Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Network Managerment
lượt xem 7
download
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Network Managerment cung cấp cho học viên những kiến thức về quản lý mạng là gì, hệ thống quản lý mạng, kiến trúc và mô hình quản lý mạng OSI, các chức năng chính của hệ thống quản lý mạng OSI, đối tượng quản lý, các giai đoạn quản lý mạng,... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Network Managerment
- NETWORK MANAGERMENT 1
- Nội dung Quản lý mạng là gì? Hệ thống quản lý mạng Kiến trúc và mô hình quản lý mạng OSI Các chức năng chính của hệ thống quản lý mạng OSI 2
- Quản lý mạng là gì Computer Networking: A Top Down Approach 6th edition Jim Kurose, Keith Ross Addison-Wesley March 2012 3
- Hệ thống quản lý mạng Một hệ thống quản lý mạng (Network NMS) là mManagement ột tập các ứSystem ng dụng cho phép giám sát và kiểm soát các thành phần mạng. Hai thành phần chính: Management station (manager) Managed devices: management Typical Network Management agents/agent Architecture Một hệ thống quản lý mạng thường được mô tả bằng mô hình 4
- Đối tượng quản lý (Managed object MO) Các đối tượng quản lý có thể là: Agen t Servers Workstations Agen t Managed Object Routers Managed Object Agen Managed Object t Manage Switches r dat Managed Object Printers a Managed Object Agen Agen t . v . v . t 5
- Khái niệm quản lý Đối tượng được quản lý (Managed Object MO) g ửi traps/alerts khi nó nhận ra các vấn đề tiềm ẩn Khi nhận được cảnh báo, Manager thực hiện: Thông báo đến nhân viên vận hành thiết bị Ghi nhận sự kiện Tự động, cố gắng khắc phục sự cố Ví dụ: tắt thiết bị 6
- Các giai đoạn quản lý mạng Hoạch định chính Giám sát Phân tích (Analysis)Điều khiển sách (Formulate (Monitoring) (Control) policy) Xác định xem mạng Thực hiện kế Xác định các điều Thu thập trạng có hoạt động chính hoạch hành động kiện hoạt động thái của mạng xác hay không, nếu từ giai đoạn phân bình thường và kỳ để xác minh xem không, hãy xác định tích để sửa chữa vọng cho mạng nó có tuân theo nguyên nhân của hoạt các chính sách sự cố và cần làm gì động của mạng đã được xây để khắc phục tình dựng huống 7
- The OSI and TCP/IP Reference Models Mô hình OSI (Open Systems Interconnection Reference Model) là Mô hình tham chiếu kết nối các hệ thống mở do ISO và IUTT khởi xướng 8
- Kiến trúc và mô hình quản lý mạng OSI Kiến trúc quản lý mạng xác định các mô hình cơ bản để triển khai hệ thống quản lý mạng. Các thành phần: Mô hình tổ chức: định nghĩa các thành phần trong hệ thống như management system, managed system, … Mô hình thông tin: định nghĩa cơ sở thông tin quản lý phục vụ cho công tác quản lý mạng Mô hình truyền thông: định nghĩa cơ chế tương tác giữa các thành phần của hệ thống (giao thức)
- Kiến trúc và mô hình quản lý mạng OSI Network Management Organisation Information Communication Functional model model model model Structure of Unidirection Network F manageme al messages management components nt C information Simple (manager, system messages (get- P SNM agent) A Management (SMI) response and Functions information traps) of P base (MIB) PDUs (e.g. component GetRequest, s, S Object Trap etc.) relationship Two-tier, s three- oriented tier architecture Management Architecture and Model
- Mô hình tổ chức (Organisational Model) Manager Network Manageme nt Gửi các yêu cầu đến Agent Organisation Information Communication Functional Theo dõi cảnh báo model model model model Cung cấp giao diện người dùng Agent Thu thập thông tin từ các đối tượng C ấu hình các tham số trên đối tượng Trả lời các yêu cầu của manager Sinh ra các cảnh báo và gửi về Managers Đối tượng quản lý Thành phần mạng 11
- TwoTier Model Agent được tích hợp bên trong thành phần mạng Ví du: switch, router Dữ liệu quản lý nằm trong Manager (không nằm ở Agent)
- ThreeTier Model Lớp trung gian (middle layer) đóng vai trò kép Agent chuyển thông tin cho Manager cao nhất Manager quản lý các managed object (thu thập thông tin, xử lý và lưu trữ dữ liệu) Ví dụ: middle level là Remote monitoring agent (RMON) 13
- MoM (Manager of Managers) MoM: Mô hình trình bày tổng quan của miền (giám sát chung). 14
- Mô hình thông tin (Information model) Network Manageme nt Thông tin bao Communicatio Organisation Information Functional model model n model model gồm: Cú pháp (đ ịnh dạng) và ngữ nghĩa (nghĩa) về một đối tượng. (syntax (format) and semantics (meaning)) SMI (cơ cấu thông tin quản lý): miêu tả một đối tượng được quản lý MIB (cơ sở thông tin quản lý) xác định đối tượng cụ thể được quản lý 15
- Structure of Management Information (SMI) SMI định nghĩa cho một đối tượng được quản lý Cú pháp (Syntax) Ngữ nghĩa (Semantics) Thêm thông tin b Ví dụ: ổ sung nhunique ư trạ ng thái Object ID sysDescr: { system 1 } Syntax: model of object Syntax: OCTET Definition: STRING "A textual description of the entity. Access: "readonly Semantics - Status: mandator access textual description y privileges to of the semantics implementation requirements the object 1 6
- Cơ sở thông tin quản lý (MIB) Chứa thông tin về đối tượng quản lý Được tổ chức theo nhóm các đối tượng liên quan Định nghĩa mối quan hệ giữa các đối tượng 17
- Mô hình truyền thông (Communication model) Network Managemen Polling t Phương tiện liên lạc giữa Communicatio Organisation Information Functional n model model model model manager và managed object, Polling sử dụng giao thức yêu cầu Requests for some - trả lời Manager node information Managed object Responds with the information Alerts / Traps Alerts/Traps Các phương tiện không Manager Managed đồng bộ liên lạc giữa node This information might be of object interest manager và managed object 18
- Kỹ thuật Poll /Traps Nguyên tắc hoạt động: trung tâm giám sát (Manager) định kỳ hỏi thông tin đối tượng cần giám sát (Managed Object). Nếu Manager không hỏi thì MO không trả lời Nếu Manager hỏi thì MO phải trả lời. Bằng cách hỏi thường xuyên, Manager sẽ luôn cập nhật được thông tin mới nhất từ MO 19
- Kỹ thuật Alert /Traps Nguyên tắc hoạt động: Mỗi khi xảy ra một sự kiện (event) nào đó thì Managed Object sẽ tự động gửi thông báo cho Manager Manager không hỏi thông tin định kỳ từ Managed object. 2 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Giới thiệu hệ điều hành Windows Server 2012
46 p | 54 | 12
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Bảo mật hệ thống với Windows Firewall
32 p | 29 | 10
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Quản trị Web Server và FTP Server
42 p | 44 | 9
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Tổng quan quản trị mạng
41 p | 111 | 8
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Quản trị Active Directory: OU và User
53 p | 35 | 7
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Quản trị và bảo trì mạng
40 p | 34 | 6
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Quản lý nhóm người dùng
16 p | 24 | 6
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Tài nguyên hệ thống
32 p | 17 | 6
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Chiến lược quản trị mạng
37 p | 26 | 6
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: LAN - WAN - VLAN
46 p | 44 | 5
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Quản lý user
15 p | 24 | 5
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Quản trị Active Directory: Nhóm người dùng (Group)
33 p | 27 | 5
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Mô hình quản lý mạng
26 p | 25 | 5
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Quản trị chính sách nhóm
22 p | 19 | 4
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Workstation – Server - Service
50 p | 21 | 4
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Quản trị dịch vụ tên miền (Domain name system - DNS)
50 p | 31 | 4
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Các nguyên tắc quản trị mạng
9 p | 24 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn