intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Qui định quản lý Thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:41

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Qui định quản lý Thuốc phải kiểm soát đặc biệt, được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể trình bày và phân loại được các loại thuốc phải kiểm soát đặc biệt; Trình bày được các quy định về bảo quản, cấp phát, sử dụng, giao nhận-vận chuyển và báo cáo tại các cơ sở kinh doanh, sử dụng thuốc phải KSĐB;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Qui định quản lý Thuốc phải kiểm soát đặc biệt

  1. Qui  định quản lý Thuốc  phải  kiểm  soát  đặc  biệt
  2. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Mục tiêu • Trình bày và phân loại được các loại thuốc phải kiểm soát đặc biệt • Trình bày được các quy định về bảo quản, cấp phát, sử dụng, giao nhận-­vận chuyển và báo cáo tại các cơ sở kinh doanh, sử dụng thuốc phải KSĐB • Phân biệt được các quy định kinh doanh thuốc phải KSĐB tại các cơ sở kinh doanh dược.
  3. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Văn bản liên quan • Luật  dược  số  105/2016/QH13 • Nghị  định  54/2017/NĐ-­CP  (điều  43,44) • Thông  tư  20/2017/TT-­BYT
  4. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Thuốc phải kiểm soát đặc biệt • TGN,  THT,  TTC • Thuốc  dạng  PH  có  chứa  chất  GN,  HT,  TC   (nồng  độ/HL  theo  quy  định) • TPX  và  đồng  vị  phóng  xạ • Thuốc  độc,  NL  độc  làm  thuốc • Thuốc,  DC  thuộc  DM  chất  bị  cấm  sử  dụng   trong  một  số  ngành,  lĩnh  vực
  5. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược DANH  MỤC  THUỐC,  DƯỢC  CHẤT  THUỘC  DANH  MỤC  CHẤT  BỊ  CẤM   SỬ  DỤNG   TRONG  MỘT  SỐ  NGÀNH,  LĨNH  VỰC 11 Chloramphenicol 12 Chloroform 13 Chlorpromazine 14 Ciprofloxacin 15 Colchicine 16 Dalbavancin 17 Dapsone 18 Diethylstilbestrol  (DES) ..51 Salbutamol
  6. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược 1.  Khái niệm và  phân  loại Thuốc gây nghiện • chứa dược chất kích thích hoặc ức chế thần kinh dễ gây ra tình trạng nghiện đối với người sử dụng • thuộc Danh mục dược chất gây nghiện do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
  7. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược • Thuốc gây nghiện bao gồm các loại sau đây: ü Dược chất GN ü Dược chất GN+ dược chất HT ü Dược chất GN+ TC ü Dược chất GN+ dược chất HT + TC dùng làm thuốc ü Dược chất GN (nồng độ, HL > quy định)+ DC khác (GN, HT,TC) ü Dược chất GN (nồng độ, HL > quy định)+ HT (TC) + DC khác (GN, HT,TC)
  8. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược • Thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện là thuốc có nhiều hoạt chất trong đó có hoạt chất gây nghiện với nồng độ, hàm lượng theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
  9. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược • Thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện bao gồm các thuốc đáp ứng đồng thời các điều kiện sau đây: a) Dược chất GN/GN+HT/GN+HT+TC: (NĐ, HL
  10. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược NỒNG  ĐỘ  DƯỢC  CHẤT   HÀM  LƯỢNG  DƯỢC  CHẤT  TÍNH   TÍNH THEO  DẠNG  BAZƠ   THEO  DẠNG  BAZƠ  TRONG  MỘT  ĐƠN  TRONG  SẢN  PHẨM  CHƯA  CHIA   TT TÊN  DƯỢC  CHẤT  GÂY  NGHIỆN VỊ  SẢN  PHẨM  ĐÃ CHIA  LIỀU LIỀU (Tính  theo  mg) (Tính  theo  % ) 1 ACETYLDIHYDROCODEIN 100 2,5 2 COCAINE 0,1 3 CODEINE 100 2,5 4 DIFENOXIN Không  quá  0,5  mg  Difenoxin  v à  v ới  ít   nhất  0,025  mg  Atropin  Sulfat  trong  một   đơn  v ị  s ản  phẩm  đã  c hia  liều. 5 DIPHENOXYLATE Không  quá  2,5  mg  Difenoxylat  v à  v ới  ít   nhất  0,025  mg  Atropin  Sulfat  trong  một   đơn  v ị  s ản  phẩm  đã  c hia  liều. 6 DIHYDROCODEIN 100 2,5 7 ETHYL  MORPHIN 2,5 100 8 NICODICODIN 100 2,5 9 NORCODEIN 2,5 100 10 PHOLCODIN 100 2,5 11 PROPIRAM 100 2,5 0,2 morphin  t ính  t heo  morphin   12 MORPHINE base  tinh  k hiết 13 TRAMADOL 37,5
  11. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Thuốc  hướng  thần • có chứa dược chất kích thích hoặc ức chế thần kinh hoặc gây ảo giác, nếu sử dụng nhiều lần có thể dẫn tới tình trạng nghiện đối với người sử dụng • thuộc DM dược chất hướng thần do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
  12. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược • Thuốc hướng thần bao gồm các loại sau đây: ü Dược chất HT ü Dược chất HT + TC ü Dược chất HT (NĐ, HL > quy định) + DC khác (GN,HT,TC) ü Dược chất HT (NĐ, HL > quy định) + GN (NĐ, HL quy định) + GN (NĐ, HL
  13. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Thuốc dạng PH • Thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần là thuốc có nhiều hoạt chất trong đó có hoạt chất hướng thần với nồng độ, hàm lượng theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
  14. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược • Thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần bao gồm các thuốc đáp ứng đồng thời các điều kiện sau đây: a) Dược chất HT (NĐ, HL
  15. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Thuốc  tiền  chất • Thuốc tiền chất là thuốc có chứa tiền chất thuộc DM tiền chất dùng làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. Thành  phần  mỗi  5  ml:   Triprolidin  chlohydrat:  1,25mg   Pseudoephedrin  chlohydrat:  30mg
  16. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược DM  tiền  chất  dùng  làm  thuốc TT TÊN  QUỐC  TẾ TÊN  KHOA  HỌC 1 EPHEDRINE ([R-­(R*,  S*)]-­-­[1-­ (methylamino)ethyl]-­ Benzenemethanol 2 N-­ETHYLEPHEDRIN 1  -­Ethylephedrin N-­METHYLEPHEDRIN/   3 METHYLEPHEDRIN/ (1R,  2S)-­2-­ (dimethylamino)-­1   -­ phenyl-­ propanol DL-­METHYLEPHEDRIN 4 PSEUDOEPHEDRINE [S-­(R*,R*)]-­-­[1-­ (methylamino)ethyl]-­ Benzenemethanol 5 ERGOMETRINE Ergoline-­8-­carboxamide,9,10-­ didehydro-­N-­(2-­ hydroxy-­1  -­ methylethyl)-­6-­methy-­ [8  β(s)]. 6 ERGOTAMINE Ergotaman-­3’,   6’,  18  ’-­trione,  12’-­ hydroxy-­2  ’  -­ methyl-­ 5’  -­ (phenylmethyl)-­(5) 7 N-­ETHYLPSEUDOEPHEDRIN Ethyl  methyl  amino   -­ phenyl  -­ propane  -­ 1  -­ ol 8 N-­METHYLPSEUDOEPHEDRIN Dimethylamino   -­ phenyl  -­ propane  -­ 1  -­ ol
  17. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược • Thuốc  tiền  chất  bao  gồm  các  loại  thuốc  sau   đây: a) TC  dùng  làm  thuốc;; b) TC  dùng  làm  thuốc  (  NĐ,  HL  >  quy  định)+   DC  khác  (GN,HT,TC)   b)   TC  dùng  làm  thuốc  (  NĐ,  HL  >  quy  định)  +  d   GN/HT  (NĐ,  HL  
  18. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược • Thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất là thuốc có nhiều dược chất trong đó có dược chất là tiền chất với nồng độ, hàm lượng theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
  19. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược • Thuốc  dạng  phối  hợp  có chứa  tiền  chất  bao   gồm  các  thuốc  đáp  ứng  đồng  thời  các  điều   kiện  sau  đây: a) TC  dùng  làm  thuốc  (NĐ,  HL  
  20. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược • Thuốc phóng xạ là thuốc có chứa thành phần hạt nhân phóng xạ dùng cho người để chẩn đoán, điều trị bệnh, nghiên cứu y sinh học bao gồm đồng vị phóng xạ hoặc đồng vị phóng xạ gắn kết với chất đánh dấu. • Đồng vị phóng xạ là đồng vị của một nguyên tố hóa học mà hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó ở trạng thái không ổn định và phát ra bức xạ ion hóa trong quá trình phân rã để trở thành trạng thái ổn định.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
96=>0