intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh thái học: Chương 5 - Đào Thanh Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:61

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Sinh thái học" Chương 5: Quần xã sinh vật, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: khái niệm chung; các quần xã chính; quan hệ giữa các loài trong quần xã; những tính chất cơ bản của quần xã; sự biến động của quần xã sinh vật;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh thái học: Chương 5 - Đào Thanh Sơn

  1. om Chương 5: QUẦN XÃ SINH VẬT .c ng co an th o ng du u Đào Thanh Sơn cu Khoa Môi trường và Tài nguyên Đại hoc Bách Khoa TP. HCM CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. QUẦN XÃ SINH VẬT 5.1. KHÁI NIỆM CHUNG om 5.2. CÁC QUẦN XÃ CHÍNH .c ng co 5.3. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ an th ng 5.4. NHỮNG TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ o du u cu 5.5. SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA QUẦN XÃ SINH VẬT CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. 5.1. KHÁI NIỆM CHUNG Quần xã sinh vật: bao gồm hai hay nhiều quần thể cùng sống trong một sinh cảnh, được hình thành om trong một quá trình, có mối liên hệ với nhau. .c ng Quần xã sinh cảnh bao gồm những SV sống trên một sinh co cảnh. an th Trong một quần xã sinh cảnh có thể có những quần xã nhỏ hơn, ng song được xác định rõ ràng trong không gian gọi là quần xã vi o du sinh vật cảnh như quần xã tầng, quần xã hang, hốc, hốc cây u Quần xã ký sinh bao gồm những vật ký sinh cư trú trên cu xác SV (xác một ĐV hay một thân cây đổ). CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. 5.1. KHÁI NIỆM CHUNG Vùng ranh giới giữa 2 quần xã gọi là vùng chuyển tiếp hay om vùng đệm. .c Ví dụ: Bìa rừng hay bãi lầy là vùng đệm của quần xã rừng và ng quần xã đồng ruộng. co an th Ở vùng chuyển tiếp ngoài những loài có mặt ở 2 quần xã ng còn có những loài riêng. o du Số loài ở vùng chuyển tiếp đôi khi phong phú hơn với số u cu loài nhiều hơn so với ở chính các quần xã. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. 5.1. KHÁI NIỆM CHUNG Việc xác định ranh giới của các quần xã ở trong một cảnh quan là quan trọng. om .c Áp dụng 2 phương pháp sau: ng co (1) Phương pháp phân khu được áp dụng khi quần xã không đồng nhất; an th (2) Phương pháp gradien dựa vào sự phân chia các quần thể ng theo gradien của một yếu tố MT hoặc một tổ hợp ở điều kiện o du xung quanh hay theo trục dựa vào các chỉ số giống nhau hoặc các thông số thống kê. u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. 5.2 CÁC QUẦN XÃ CHÍNH om .c 5.5.1. CÁC QUẦN XÃ TRÊN CẠN ng co an 5.5.2. CÁC QUẦN XÃ DƯỚI NƯỚC th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. 5.5.1. Các quần xã trên cạn 5.5.1.1. Rừng nhiệt đới Rừng nhiệt đới (tropical forests) ở vùng xích đạo, nơi có lượng om mưa > 2.400 mm/năm và t0 trung bình > 170C. .c ng Thiếu nước và t0 thấp là giới hạn sinh thái cho sự phát co triển của cây rừng nhiệt đới. an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. 5.5.1. Các quần xã trên cạn Đất rừng nhiệt đới thường không màu mỡ, nhưng vẫn có hệ TV phong phú. om .c Do mưa lớn nhiều chất dinh dưỡng bị rửa trôi. ng co Không có lớp hữu cơ giàu có trên bề mặt như ở hệ thống an rừng ôn đới; th ng Tuy nhiên, với điều kiện phân hủy nhanh lá cây rụng và o dinh dưỡng được cây hấp thụ trở lại, ở đây có sự bảo du tồn năng lượng cao. u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. 5.5.1. Các quần xã trên cạn Rừng nhiệt đới phân bố nhiều ở Nam Mỹ, Bắc Mỹ, Trung Mỹ, Tây và Trung Phi, Đông Nam Á và nhiều hòn đảo om ở Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương với tổng diện tích đất khoảng 3 tỷ ha, chiếm 23% diện tích của Trái đất. .c ng Số người sống trong những vùng đất rừng nhiệt đới chiếm co khoảng 20% dân số Thế giới. an Hiện nay rừng nhiệt đới bị tác động nghiêm trọng do các hoạt động của con người. th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. 5.5.1. Các quần xã trên cạn Rừng nhiệt đới om .c ng co an Yên bạch - Eupatorium odoratum th L. ng Video clip on Animals in tropics o du u cu Hồ đằng - Cissus evrardii Gagn. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. 5.5.1. Các quần xã trên cạn 5.5.1.2. Rừng ôn đới Rừng ôn đới (temperate forest) là kiểu rừng xuất hiện nhiều ở om châu Âu, Đông Á và Hoa kỳ. .c Rừng ôn đới xuất hiện ở vùng có mùa Đông có thể thấp ng hơn 00C, nhưng không thấp hơn –120C, và lượng mưa co biến thiên từ 750 – 2.000 mm/năm. an Thông thường, lá rụng vào mùa Đông và mọc trở lại vào mùa Xuân. th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. 5.5.1. Các quần xã trên cạn 5.5.1.2. Rừng ôn đới Video cip on organisms in cold region, DV –TV in cold region om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. 5.5.1. Các quần xã trên cạn 5.5.1.3. Sa mạc Sa mạc (deserts) là quần xã cảnh quan vùng địa lý mà bề mặt om thiếu nước. .c Sa mạc thường phân bố ở vĩ độ 300 Bắc và 300 Nam, giữa ng vùng nhiệt đới và ôn đới hay đồng cỏ. co an Khoảng 1/3 diện tích đất của trái đất xảy ra sa mạc hóa khô và nóng. th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. 5.5.1. Các quần xã trên cạn Những sa mạc lớn: Sahara ở Bắc Phi, Kalahari (Nam Phi), Atacama (Chile), Sonoran (Bắc Mexico), Tây Nam om Hoa Kỳ, Gobi (Trung Á), và Simpson (Úc). .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. 5.5.1. Các quần xã trên cạn Sa mạc đặc trưng bởi hai điều kiện chính: thiếu nước (lượng mưa < 300 mm/năm) và thường có t0 ban ngày rất cao. om .c ng Tuy nhiên, sa mạc lạnh thấy ở phía Tây vùng núi Rocky co của Hoa Kỳ, Đông Argentina và Trung Á. an th ng Thiếu mây bao phủ, sa mạc nhanh chóng phản ứng với hơi o du nóng và trở nên lạnh. u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. 5.5.1. Các quần xã trên cạn Những sa mạc thực sự, thực vật bao phủ < 10% diện tích đất. om Hiếm có sa mạc nào lại vắng .c sự sống trên các đụn cát, ng co Một vài vùng ở sa mạc an Atacama (Chile) được ghi th nhận là không có mưa. ng (Clip of Desert) o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. 5.5.1. Các quần xã trên cạn 5.5.1.4. Đồng cỏ Đồng cỏ (grassland) là quần xã cảnh quan vùng địa lý có om những đặc tính tự nhiên giữa sa mạc và rừng ôn đới, .c có lượng mưa từ 250 – 700 mm. ng Lượng mưa này là rất thấp cho nhu cầu cần nước của một co khu rừng, nhưng cao hơn hình thức sống của sa mạc. an th Một số nhà sinh thái học cho rằng ngoài giới hạn lượng ng mưa, việc chăn thả và cháy đã ngăn cản cây mọc ở o du đồng cỏ. u cu Tùy theo t0 trung bình, đôi khi đồng cỏ được chia thành hai dạng là thảo nguyên (đồng cỏ ôn đới) và savan (đồng cỏ nhiệt đới). CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. 5.5.1. Các quần xã trên cạn Thảo nguyên om .c ng co an th o ng du u Savan cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. 5.5.1. Các quần xã trên cạn Mùa xuân ở vùng ôn đới om .c ng co an Mùa xuân ở vùng nhiệt đới th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. 5.5.1. Các quần xã trên cạn 5.5.1.5. Rừng thông phương Bắc (Taiga) om .c Rừng Taiga nằm ở ng cảnh quan vùng co địa lý của những an khu rừng cây lá kim (tùng, thông, th ng bách,), rất thông o du dụng và nổi tiếng u ở Nga. cu Clip of Taiga, Taiga with organisms CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2