Bài giảng Số gần đúng - Sai số - Đại số 10 - GV. Trần Thiên
lượt xem 54
download
Bài giảng Số gần đúng - Sai số giúp học sinh nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng , ý nghĩa của số gần đúng. Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối, thế nào là sai số tương đối, độ chính xác của số gần đúng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Số gần đúng - Sai số - Đại số 10 - GV. Trần Thiên
- BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 10 BÀI 5: SỐ GẦN ĐÚNG – SAI SỐ
- Đề bài: Hãy tính diện tích hình tròn bán kính r = 2. • Lời giải của bạn A : Vì 3,1 < 3,14 < π r = 2cm,π ≈ 3,1 Nên 3,1.4 < 3,14.4 < π.4 =>d.tích S ≈ (3,1.4) cm2 Nguyên nhân có sự sai => 12,4 < 12,56 < S = π. 4 => S ≈ 12,4cm2 khác kết quả là do yếu tố nào chưa chính • Lời giải của bạn B: xác? hai bạn A và B aiBạn C BạnA Bạn B r = 2cm. π ≈ 3,14 sai nhiều hơn so với C? =>d. tích S ≈ 3,14.4)cm2 => S ≈ 12,56cm2 – 12,4| S – 12,56| S • Lời giải của bạn C Ta nói kết quả của B có Khôngsthể biệt đối n kếthơn sai ố tuy ểu diễ nhỏ quả Bạn C đúng. diệsai số thànhtsđối ập phânết n tích tuyệ ố th trong k Kết quả của A và B hữu hạnc. a A. Ai làm đúng? là tuyệt đối Sai số gần đúng là gì? quả ủ => kết quả đúng:d.tích :S = 4π.
- SỐ GẦN ĐÚNG.SAI SỐ II.Sai số tuyệt đối: Ký hiệu : ∆ a Định nghĩa: Cho a là số đúng có số gần đúng là a => ∆ a- = | a a| 2. Độ chính xác của số gần đúng Nếu ∆ a = | a - a |≤ d thì – d ≤ a - a ≤ d hay a – d ≤ a ≤ a+d Ta nói a là số gần đúng của a với độ chínhbiết d và quy ước Ta đã xác không viết gọn là a = a ± d thể dựa vào sai số * Ghi nhớ: tuyệt thể dựa vào Ta có đối Khái niệm và kí hiệu kèm theo: để số tuyệt đối sai đánh giá độ •Số đúng: a Ta có thể biểu diể n xácgiá độ ột chính a của m đ ễ đánh •số gầnNhưng ta có thể ước và d như phép đo!vậủa ựa t đúng: a theo a thế nào? c y d chínhviết đượcmộ i dạng: xác ∆ a= đa| lượng sai số tuy|ệt - ối . dướ Không ại lượng nào? vào đ đo hay không? •Sai số tuyệt đối: phép số thập phân hữu hạn. •Độ chính xác của số gần đúng: d Cho nên ∆ a cũng không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
- Ta phân tích kết quả của hai bạn A và B Bạn A Bạn B Bạn C Đánh giá trội π Ví dụ trên: 3,1 < 3,14 < π < 3,15 =>12,4 < 12,56 < S = 4.π < 12,6 => Với bạn A:|S-12,4| Với bạn B:|S-12,56|
- * Bài tập: *c =3 2 cm (= alý thuyết) * Ghi nhớ: *Đề bài yêu cầu tính gì *Ta phải tính c ≈ ? Khái niệm và kí hiệu kèm theo: trong các đối tượng cần ( a của lý thuyết ) do cách chọn: •Số đúng: a ghi nhớ ? 2≈ ? •số gần đúng: a •Sai số tuyệt đối: ∆ a= | a - a| •Độ chính xác của số gần đúng: d B b =3cm C ІІ Bài 1: Tính đường chéo của một h. vuông có cạnh bằng 3 cm và xác định độ = 2cm c=3 chính xác của kết quả tìm được. Biết 2 = 1,4142135.... * Bài giải : Tóm tắt: •Cho cạnh hình vuông là b = 3 cm. D •Cho 2 = 1,4142135........... A ♣Tính đường chéo c của h.vuông?
- * Bài giải: •Giá trị đúng của đường chéo c = 3 =2 a • Giá trị gần đúng của đường chéo c ≈ a =3•(gần đúng của ) 2 •Chú ý: Phân công tìm giá trị gần đúng a, sai số tuyệt đối ∆ a; độ chính xác d của giá trị gần đúng của độ dài đường chéo hình vuông cạnh 3 ứng với các giá trị gần đúng của 2 Tổ: Tổ:1 Tổ: 2 Tổ:3 Tổ:4 Chặn 2≈ 1,4 1,41 1,414 1,4142 < 2 < 1,42 4,2 4,23 4,242 4,2426 c≈ a cm
- ân M ùa xu giờ M 12 92 ùa ngàythứ nhất: Phép đo 92 ng đôn Phép đo thứ hai: ày g Thời gian để trái đất 12 Thời gian để cô thư ký giờ quay một vòng đi từ nhà đến công sở xung quanh mặt trời là: là: 30 phút ± 1 phút Mất đến trên, 365 ngày ± ¼ ngày dưới 30 phút ! M 93 n ùa hè Vì trong phép đo thường cho kết quả là một số gần đúng gày 15 g hu iờ => nên ta phải có quyt tắcglàm tròn số M ùa iờ 19 89 ngày 1 ∆a ∆a 1 ≈ 4 = 0,006849.... < ≈ = 0,033... a 365 a đo30 hai ? Phép thứ Phép đo thứ nhất? Phép đo của nhà thiên văn học chính xác hơn nhiều. ∆a *Định nghĩa sai số tương đối : δa = ІaІ
- III QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG 1.Ôn tập quy tắc làm tròn số •Nếu chữ số sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay nó và các chữ số bên phải nó bởi các chữ số 0. •Nếu các chữ số sau hàng quy tròn lớn hơn 5 thì ta làm như trên nhưng cộng thêm một đơn vị vào hàng quy tròn. Ví dụ : x = 0,0006849... =>x ≈ 0,00068 Hàng quy tròn =>x ≈ 0,0007 Chữ số sau hàng quy tròn < 5 >
- • 2. Cách viết quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước Ví dụ 1: Cho số đúng a = 2 841 275, độ chính xác d = 300. hãy quy tròn số a. Bài giải d = 300 a = 2841 275 = a ≈ 2 > Ví dụ 2:Hãy viết quy tròn c841000 n đúng a = 3,1463 biết: ủa số gầ a =3,1463 ± Hàng quy tròn 0,001 i Bài giả d = 0,001 = a ≈ 3,15 > a = 3,1463 Chữ số sau hàng quy tròn < 5 Hàng quy tròn Chữ số sau hàng quy tròn > 5
- I-Lý thuyết. * Ghi nhớ:Khái niệm và kí hiệu kèm theo: •Số đúng: a •số gần đúng: a •Sai số tuyệt đối: ∆ a= | - a| •Độ chính xác của số gần∆ đúng: d •Sai số tương đối δa= a ІaІ II-Bài tập. A.Bắt buộc. Bài1,2,3,4 .5 (SGK trang 23) B.Mở rộng:Các em hãy cùng tổ chức đo các cạnh của của mặt bàn, sau đó tính độ dài đường chéo bằng:2 cách: trực tiếp hoặc bằng cách dùng định lý Pitago sau đó so sánh độ sai khác với thiết kế.
- Chúc mừng bạn . 10
- Trúng rồi!Lần sau phát huy nhé! }
- Chệch rồi ! cố gắng lần sau nhé.
- Chệch rồi, cố gắng lần sau nhé! }
- Bài tập 1(sgk –tr23) Biết 3 5 = 1,709975947... √ Viết gần đúng 3 5 theo nguyên tắc làm tròn với hai,ba,bốn chữ số √ thập phân và ước lượng sai số tuyệt đối. Bài giải: 3 3 3 √5 =1,709975947... √5 =1,709975947... √5 =1,709975947... Hàng làm tròn Hàng làm tròn Hàng làm tròn Sau hàng làm tròn > 5 Sau hàng làm tròn > 5 Sau hàng làm tròn > 5 1,710 1,7100 3 3 1,71 < √5 < 1,8 √5 ≈ a ∆ a=| a -a| |3 5 -1,71| √ |3 5 -1,710| √ |3 5 -1,7100| √
- Bài tập 2(sgk –tr23) Chiều dài một cái cầu là l = 1745,25 ± 0,01m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 1745,25. Bài giải: d = 0,01m l ≈ 1745,25m Hàng làm tròn Sau hàng làm tròn > 5 =>l ≈ 1745,3 m
- Bài tập 3(sgk –tr23) a)Giá trị gần đúng của π là a = 3,141592653589 với độ chính xác là 10- 10 hãy viết số quy tròn của a; b)Cho b = 3,14 và c = 3,1416 là những giá trị gần đúng của π Hãy ước lượng sai số tuyệt đối của b và c. Bài giải: a) Độ chính xác d = 0,000 000 000 1 a = 3,141 592 653 589 Hàng làm tròn Sau hàng làm tròn = 5 a = 3,141 592 654 b)* b = 3,14 < π |π - 3,14| |π - 3,1416 | < | 3,15 – 3,1416 | = = 0,0084.Ta nói c là giá trị gần đúng của π với độ chính xác d = 0,0084.
- Bài tập 4(sgk –tr23) Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi (trong kết quả lấy 4chữ số ở phần thập phân). a) 37. 14 b)3 15.12 4 Máy tính CASIOƒX – 500 MS 3 ∧ 7 χ √ 14 = Ấn liên tiếp MODE Cho đến khi màn hình hiện ra Fix Sci Norm 1 2 3 Ấn liên tiếp 1 4 để lấy 4 chữ số thập phân. Kết quả hiện ra trên màn hình là 8183,0047
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sinh học 7 bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm của ngành Giun dẹp
21 p | 694 | 43
-
Các bài toán trong tam giác và một số bài giảng: Phần 2
86 p | 175 | 28
-
Bài giảng TNXH 1 bài 29: Nhận biết cây cối và con vật
42 p | 146 | 19
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 5: Thực hành phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
13 p | 698 | 16
-
Bài 5 - Số gần đúng - sai số
4 p | 182 | 10
-
Bài giảng tiết Tập đọc nhạc: TĐN số 7 - Âm nhạc 4 - GV:Hoàng Dung
16 p | 252 | 8
-
Bài giảng Ngữ văn lớp 11: Luyện tập thao tác lập luận so sánh - Trường THPT Bình Chánh
24 p | 16 | 6
-
Bài giảng môn Toán 10 bài 12 sách Kết nối tri thức: Số gần đúng và sai số
11 p | 32 | 4
-
Bài giảng môn Số học lớp 6 - Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên
14 p | 28 | 4
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 5: Số gần đúng và sai số
21 p | 46 | 3
-
Bài giảng Toán 6 bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên
17 p | 15 | 3
-
Bài giảng Toán 6 bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
17 p | 9 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 11 bài 4: Toán vi phân hấp dẫn
8 p | 46 | 3
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 4: Vi phân
8 p | 69 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 7: Luyện tập chung
11 p | 31 | 2
-
Bài giảng Sinh học 11 - Bài 20: Cân bằng nội môi (Trường THPT Nguyễn Đình Liễn)
17 p | 61 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 15: Tập đọc Nhà rông ở Tây Nguyên (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
30 p | 8 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn