Chương 8: THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU QuỐC TẾ

Nguyen Thi Hong Vinh

MỤC TIÊU

• Tìm hiểu các khái niệm trái phiếu Eurobond và trái phiếu nước ngoài

• Tìm hiểu các lý do dẫn ñến sự hình thành và phát triển thị trường Eurobond

• Phân loại các loại trái phiếu quốc tế

Nguyen Thi Hong Vinh

• Các vấn ñề xung quanh việc phát hành Eurobond

Nội dung

1. Trái phiếu Eurobond và trái phiếu nước ngoài 2. Sự hình thành và phát triển thị trường Eurobond

Nguyen Thi Hong Vinh

3. Tình hình thị trường trái phiếu quốc tế 4. Phân loại trái phiếu quốc tế 5. Xếp hạng tín nhiệm trái phiếu quốc tế 6. Quá trình phát hành Eurobond 7. Thị trường thứ cấp

1

1. Trái phiếu Eurobond và Trái phiếu nước ngoài

Nguyen Thi Hong Vinh

Eurobonds

• Trái phiếu ñược ñịnh danh bằng một ñồng tiền cụ thể, ñược bán cho các nhà ñầu tư trên thị trường vốn của một quốc gia không phải là quốc gia có ñồng tiền ñó

Nguyen Thi Hong Vinh

• Ví dụ: người ñi vay phát hành trái phiếu bằng JPY cho các nhà ñầu tư ở Anh

Trái phiếu nước ngoài

• Là trái phiếu do người ñi vay nước ngoài phát hành cho nhà ñầu tư trên thị trường vốn nội ñịa và ñược ñịnh danh bằng ñồng tiền của nước ñó.

• Ví dụ: công ty MNCs của ðức phát hành trái phiếu ñô la Mỹ cho các nhà ñầu tư Mỹ ở Mỹ

Nguyen Thi Hong Vinh

• Trái phiếu Yankee (TP nước ngoài tại Mỹ), Samurai (Nhật), Matilda (Úc), Bulldog (Anh)

2

2. Sự hình thành và phát triển thị trường Eurobond

Nguyen Thi Hong Vinh

Sự hình thành và phát triển thị trường Eurobond

• Eurobond ñầu tiên phát hành năm 1963 và phát

triển nhanh, ñặc biệt 1980 và 1990.

• Năm 1963, Chính Phủ Mỹ ñánh thuế thu nhập lãi suất với công dân Mỹ nắm giữ trái phiếu USD phát hành tại Mỹ(cid:1) TP nước ngoài kém hấp dẫn và kích thích người nứơc ngoài phát hành Eurobond

• Chính Phủ Mỹ ñánh thuế thu nhập lãi suất ñối với người nước ngoài mua TP nội ñịa Mỹ(cid:1) kích thích người nước ngoài nắm giữ Eurobonds.

Nguyen Thi Hong Vinh

• Các công ty khó tiếp cận vốn ngân hàng do cuộc

khủng hoảng nợ những năm 1980

• Với hệ số tín nhiệm cao, các công ty giảm bớt

chi phí vốn thông qua phát hành Eurobond

• Ngân hàng không sẵn sàng cho vay trung và dài

hạn với lãi suất cố ñịnh

• Với việc phát hành Eurobond, quy chế ñiều chỉnh nước chủ nhà ít hà khắc hơn và yêu cầu về cáo bạch ít hơn

• Eurobonds thường phát hành theo hình thức vô danh(không có tên của người sở hữu) (cid:1) giúp bảo mật thông tin.

Nguyen Thi Hong Vinh

3

3. Tình hình thị trường trái phiếu quốc tế

Nguyen Thi Hong Vinh

Tình hình thị trường trái phiếu quốc tế

• Tổng giá trị thị trường của thị trường trái phiếu thế giới lớn hơn 50% so với các thị trường nợ khác.

Nguyen Thi Hong Vinh

• Hầu hết ñược ñịnh danh bởi USD, EUR và JPY.

Tình hình thị trường trái phiếu quốc tế

Loại ngoại tệ (U.S. $ Phần trăm (%) billions)

U.S. Dollar 22,423.2 43.6

Euro 13,270.9 25.8

Yen 8,633.6 16.8

Other 7,068.1 13.8

Nguồn: EUN / RESNICK, the International Financial Management, Mc Graw Hill Co.,2007

Nguyen Thi Hong Vinh

Total 51,395.8 100

4

Giá trị của các trái phiếu nội ñịa và TP quốc tế

Ngoại tệ U.S. dollar Euro Pound

Nội ñịa $17,930.7 $ 8,436.4 $ 1,274.6

Quốc tế $ 4,492.5 $ 4,834.5 $ 778.7

Tổng $ 22,423.2 $ 13,270.9 $ 2,053.3

Yen Other Total

$ 8,145.0 $ 4,506.6 $40,293.3

$ 8,633.6 $ 5,014.8 $ 51,395.8

$ 488.6 $ 508.2 $ 11,102.5 Nguồn: EUN / RESNICK, the International Financial Management, Mc Graw Hill Co.,2007

(As of Year-End 2004 in U.S. $Billions)

Nguyen Thi Hong Vinh

Trái phiếu nội ñịa và trái phiếu quốc tế

50.0%

45.0%

40.0% 35.0%

Domestic

30.0%

25.0%

International

20.0%

Total

15.0% 10.0%

5.0%

0.0%

Euro

Pound

Yen

Other

(As of Year-End 2004 in U.S.

U.S. dollar

Nguyen Thi Hong Vinh

$Billions)

Loại Ngoại tệ dùng phát hành trái phiếu quốc tế

Currency

2003

U.S. dollar

51%

Euro

32

Yen

6

Pound Sterling

7

Swiss franc

2

Other

2

Total

100

(As of Year-End 2003 in U.S. $Billions)

Nguồn: EUN / RESNICK, the International Financial Management, Mc Graw Hill Co.,2007

Nguyen Thi Hong Vinh

5

Phân loại phát hành TPQT theo quốc gia

U.S. $B

Quốc gia Australia Canada France Germany Italy Japan Netherlands United Kingdom United States Total

Nguyen Thi Hong Vinh

2003 162 267.2 700.8 1,810.3 510.5 255.5 532.8 1,032.1 3,011.8 11,102.5 Nguồn: EUN / RESNICK, the International Financial Management, Mc Graw Hill Co.,2007

Phân loại người phát hành trái phiếu quốc tế

Người phát hành

2003

Chính Phủ

1,122.3

Các ñịnh chế tài chính

8,032.5

Doanh nghiệp

1,446.6

Tổ chức quốc tế

501.1

11,102.5

Tổng (As of Year-End 2003 in U.S. $Billions)

Nguồn: EUN / RESNICK, the International Financial Management, Mc Graw Hill Co.,2007

Nguyen Thi Hong Vinh

4. Phân loại trái phiếu quốc tế

Nguyen Thi Hong Vinh

6

Phân loại trái phiếu quốc tế

• Trái phiếu lãi suất cố ñịnh thông thường (Straight Fixed-

Rate Bonds)

• Kỳ phiếu có lãi suất thả nổi (Floating Rates Notes) • Trái phiếu có thể chuyển ñổi thành cổ phiếu (Convertible

Bonds)

• Trái phiếu với quyền mua cổ phiếu (Bonds with Equity

Warrants)

• Trái phiếu không phiếu lãi (Zero – Coupon Bonds) • Trái phiếu lưỡng tệ • Trái phiếu toàn cầu

Nguyen Thi Hong Vinh

ðẶC ðiỂM CỦA CÁC LOẠI TRÁI PHIẾU

Loại

ðịnh kỳ trả lãi

Loại lãi suất

Thanh toán khi ñến hạn

Hằng năm

Cố ñịnh

Straight Fixed- Rate Floating Rate Note

3-6 tháng 1 lần

Thay ñổi

Convertible Bond

Hằng năm

Cố ñịnh

Hằng năm

Cố ñịnh

Straight fixed rate with equity warrants Zero

Không

zero

Hằng năm

Cố ñịnh

Bằng tiền theo mệnh giá Bằng tiền theo mệnh giá Bằng tiền theo mệnh giá hoặc chuyển ñổi thành cổ phiếu Bằng tiền theo mệnh giá cộng thêm cổ phiếu theo chứng nhận thực hiện Bằng tiền theo mệnh giá Lưỡng tệ

Dual Currency Bond

Nguyen Thi Hong Vinh

Xếp hạng tín dụng trái phiếu quốc tế

• Trái phiếu là các cam kết về các khoản thu nhập

thường kỳ

• Trái phiếu Chính Phủ có thể coi là không có rủi

ro về sai hẹn.

• Trái phiếu công ty có thể rủi ro cho nhà ñầu tư là không nhận ñược thanh toán nếu công ty phá sản

• Moody và Standard&Poor thực hiện xếp hạng trái phiếu quốc tế phát hành. Các chỉ tiêu ñánh giá trái phiếu quốc tế giống như TP nội ñịa. Việc xếp hạng phản ánh uy tín của người ñi vay, không phản ánh rủi ro về hối ñoái.

Nguyen Thi Hong Vinh

7

Các cấp hạng ñầu tư

High Quality

Speculat ive

Very Poor

Very high quality

AAA

A

BB

CCC

Standard & Poor’s

AA

BBB

B

D

Moody’s

Aaa

A

Ba

Caa

Aa

Baa

B

C

Nguyen Thi Hong Vinh

Yếu tố ảnh hưởng ñến ñợt phát hành

• Nhà ñầu tư thường không dựa trên các dịch vụ xếp hạng trái phiếu hay các phân tích về báo cáo tài chính

• Danh tiếng của công ty phát hành và nhóm ngân hàng bảo lãnh mới là yếu tố chính

Nguyen Thi Hong Vinh

• Các MNCs lớn, các DNNN và Chính Phủ có thể phát hành TP với mức lãi suất thấp

5. Quá trình xếp hạng tín nhiệm

Nguyen Thi Hong Vinh

8

Quá trình xếp hạng tín nhiệm

• Các tổ chức xếp hạng thường thực hiện xếp hạng theo yêu cầu của người phát hành

• Người phát hành quyết ñịnh việc xếp hạng có công bố không

Nguyen Thi Hong Vinh

• Phàn lớn các trái phiếu ñược xếp hạng thường rơi vào loại cao nhất.

6. Quá trình phát hành Eurobond

Nguyen Thi Hong Vinh

Quá trình phát hành Eurobond

Quyết ñịnh phát hành Eurobond

THông báo phát hành Eurobond

Offering date with final terms

Nhóm ngân hàng bảo lãnh thanh toán cho người phát hành

Nguyen Thi Hong Vinh

9

7. Thị trường thứ cấp

Nguyen Thi Hong Vinh

Thị trường thứ cấp

• Eurobond ñược mua bán trên thị trường thứ cấp

• Nơi giao dịch: London, Zurich, Luxembourg, Frankfurt, Amsterdam

Nguyen Thi Hong Vinh

• Thành viên: các nhà kinh doanh và môi giới

Thị trường thứ cấp

• Các nhà kinh doanh: - Ngân hàng ñầu tư và ngân hàng thương mại - Yết 2 loại giá: giá ñặt mua và giá chào bán - Giao dịch thông qua môi giới hoặc trực tiếp với

người bán lẻ

- Thu nhập là chênh lệch giá mua và bán - Là thành viên của Association of Inter’l Bond

Dealers (Zurich) • Người môi giới - Nhận lệnh mua hoặc bán với người kinh doanh - giao dịch trực tiếp với khách hàng lẻ - Thu nhập là hoa hồng cho mỗi giao dịch

Nguyen Thi Hong Vinh

10

Thị trường thứ cấp

• Thủ tục thanh toán bù trừ

- Hệ thống chuyển giao quyền sở hữu và thanh toán (Euro – Clear và Cedel)

- Euro – Clear ñược thành lập ở Brussels, hoạt ñộng dưới sự bảo lãnh của Morgan

Nguyen Thi Hong Vinh

- Cedel ñược thành lập ở Luxembourg bởi một nhóm ngân hàng ở Châu Âu.

11