
CH NG VIƯƠ
DÃY S TH I GIANỐ Ờ
* khái ni m và các dãy s th i gianệ ố ờ
* các ch tiêu phân tích dãy s theo th i gianỉ ố ờ
* các ph ng pháp bi u hi n xu h ng phát tri n c b n ươ ể ệ ướ ể ơ ả
c a hi n t ngủ ệ ượ
* m t s ph ng pháp d báo th ng kê ng n h nộ ố ươ ự ố ắ ạ

CH NG VIƯƠ
DÃY S TH I GIANỐ Ờ
I. KHÁI NI M VÀ CÁC DÃY S TH I GIANỆ Ố Ờ
1.Khái ni mệ: Dãy các tr s c a m t ch tiêu th ng kê đ c ị ố ủ ộ ỉ ố ượ
s p x p theo các th t th i gian.ắ ế ứ ự ờ
Ví dụ: Giá tr s n xu t c a m t công ty X qua các năm nh ị ả ấ ủ ộ ư
sau:
Đ n vơ ị tính: Triệu đồng
Năm 1994 1995 1996 1997
GO 2.561 2.671 3.076 3.278
2. Đ c đi mặ ể :
- M i dãy s bi n đ ng theo th i gian có hai thành ph n :ỗ ố ế ộ ờ ầ
+ Th i gian.ờ
+ Ch tiêu v hi n t ng nghiên c u.ỉ ề ệ ượ ứ
- Th i gian c a dãy s có th khác nhau (ngày, tháng, năm) tùy ờ ủ ố ể
m c đích nghiên c u.ụ ứ

CH NG VIƯƠ
DÃY S TH I GIANỐ Ờ
- Đ dài gi a hai móc th i gian li n nhau trong dãy s g i là ộ ữ ờ ề ố ọ
kho ng cách th i gian.ả ờ
- M c đ c a hi n t ng nghiên c u có th là s tuy t đ i, ứ ộ ủ ệ ượ ứ ể ố ệ ố
s t ng đ i, s bình quân.ố ươ ố ố
3. Phân lo i dãy s th i gianạ ố ờ :
* N u căn c vào đ c đi m t n t i c a hi n t ng qua th i ế ứ ặ ể ồ ạ ủ ệ ượ ờ
gian trong dãy s có th phân bi t thành:ố ể ệ
- Dãy s th i kỳố ờ : Ph n ánh m t l ng c a hi n t ng trong ả ặ ượ ủ ệ ượ
t ng th i kỳ nh t đ nh.ừ ờ ấ ị
- Dãy s th i đi mố ờ ể : Ph n ánh m c đ c a hi n t ng vào ả ứ ộ ủ ệ ượ
các th i đi m nh t đ nh.ờ ể ấ ị
Ví dụ: Giá tr hàng hóa t n kho c a m t công ty d ch v Y vào ị ồ ủ ộ ị ụ
các ngày đ u các tháng 1, 2, 3 và 4 năm 200x nh sau: ầ ư

CH NG VIƯƠ
DÃY S TH I GIANỐ Ờ
N u căn c vào lo i ch tiêu c u thành dãy s có th phân ế ứ ạ ỉ ấ ố ể
bi t thành:ệ
Dãy s tuy t đ i.ố ệ ố
Dãy s t ng đ i.ố ươ ố
Dãy s bình quân.ố
4. Yêu c u xây d ng dãy s th i gian chính xácầ ự ố ờ :
- Ph i đ m b o tính ch t có th so sánh đ c gi a các m c ả ả ả ấ ể ượ ữ ứ
đ trong dãy s .ộ ố
+ N i dung và ph ng pháp tính các ch tiêu qua các th i ộ ươ ỉ ờ
gian ph i th ng nh t.ả ố ấ
+ Các kho ng cách th i gian trong dãy s nên b ng nhau. ả ờ ố ằ
Đ n v tính: Tri u đ ngơ ị ệ ồ
Ngày 1/1 1/2 1/3 1/4
Giá tr hàng hóa t n khoị ồ 60 55 53 56

CH NG VIƯƠ
DÃY S TH I GIANỐ Ờ
5. Ý nghĩa:
Nêu bi n đ ng c a các m c đ c a hi n t ng nghiên c u ế ộ ủ ứ ộ ủ ệ ượ ứ
theo th i gian.ờ
Nêu xu h ng phát tri n c a hi n t ng nghiên c u theo ướ ể ủ ệ ượ ứ
th i gian.ờ
II. CÁC CH TIÊU PHÂN TÍCH DÃY S THEO TH I Ỉ Ố Ờ
GIAN
1. M c đ bình quân theo th i gian: ứ ộ ờ Ch tiêu ph n ánh m c ỉ ả ứ
đ đ i bi u c a hi n t ng theo th i gianộ ạ ể ủ ệ ượ ờ
a. M c đ bình quân theo th i gian c a m t dãy s th i ứ ộ ờ ủ ộ ố ờ
kỳ:
yy
n
i
=
∑
b . M c đ bình quân theo th i gian c a dãy s th i đi m: ứ ộ ờ ủ ố ờ ể