intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thương mại điện tử: Chương 1 - Nguyễn Hải Yến

Chia sẻ: Hấp Hấp | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

125
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Thương mại điện tử - Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử" cung cấp cho người học các kiến thức: Ví dụ mở đầu, định nghĩa, lịch sử của thương mại điện tử, phân loại, hệ thống thương mại điện tử trong doanh nghiệp, thuận lợi và hạn chế

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thương mại điện tử: Chương 1 - Nguyễn Hải Yến

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HỒ CHÍ MINH ---------- MÔN HỌC: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 9 April 2016 Giáo Viên : Nguyễn Hải Yến Email : Yennh@cntp.edu.vn Tel : 0908 049 490
  2. Mục tiêu  Các vấn đề pháp lý liên quan đến thương mại điện tử.  Các luật và văn bản pháp qui về giao dịch thương mại điện tử tại Việt Nam.  Bảo mật được các thông tin và các phương thức giao dịch trên sàn giao dịch thương mại điện tử. 2
  3. Nội dung  Chương 1: Tổng quan về thương mại điện tử  Chương 2: Cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội thương mại điện tử  Chương 3: Cơ sở hạ tầng pháp lý thương mại điện tử  Chương 4: An ninh thương mại và cơ sở dữ liệu thương mại điện tử  Chương 5: Sàn giao dịch thương mại điện tử  Chương 6: Thanh toán trong thương mại điện tử 3
  4. Thông tin môn học  Số tín chỉ: 2  Trên lớp: 30 tiết  Tự học: 60 tiết  Tiêu chí đánh giá  Dự lớp: 75%  Bài tập nhóm  Thi kết thúc học phần 4
  5. Tài liệu tham khảo 1. Trần Văn Hòe, Thương mại điện tử căn bản, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân, 2008. 2. Nguyễn Văn Hồng, Nguyễn Văn Thoan, Thương mại điện tử căn bản, 2012. 5
  6. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
  7. Nội dung chi tiết  Ví dụ mở đầu  Định nghĩa  Lịch sử của Thương mại điện tử  Phân loại  Hệ thống Thương mại điện tử trong doanh nghiệp  Thuận lợi và hạn chế 7
  8. Ví dụ mở đầu – Dell  Thành lập 1984 bởi Micheal Dell  Sử dụng hệ thống đặt hàng qua mail để cung cấp PC  Thiết kế hệ thống PC riêng và cho phép khách hàng định lại cấu hình  Khó khăn  1993, là 1 trong 5 công ty máy tính hàng đầu thế giới  Đối thủ Compaq  Đơn đặt hàng qua mail và fax chậm dần  thua lỗ  1994, lỗ trên 100 triệu đô-la 8
  9. Ví dụ mở đầu – Dell (tt)  Giải pháp  Mở nhiều công ty con tại châu Âu và châu Á  Nhận đơn đặt hàng qua mạng  Cung cấp thêm các sản phẩm phụ qua hệ thống website  Máy in, switch …  Tiếp thị trực tiếp qua mạng cho các nhóm khách hàng  Cá nhân (gia đình và công ty gia đình)  Doanh nghiệp nhỏ (< 200 nhân viên)  Doanh nghiệp lớn và trung bình (> 200 nhân viên)  Chính phủ, trường học và các tổ chức chăm sóc sức khỏe  Tân trang PC và bán đấu giá trực tuyến 9
  10. Ví dụ mở đầu – Dell (tt) e-procurement B2C B2B e-collaboration e-customer service British Airway USP, FedEx … Cá nhân Doanh nghiệp e-procurement: mua hàng trực tuyến e-collaboration: hợp tác trực tuyến e-customer service: Hỗ trợ khách hàng trực tuyến 10
  11. Ví dụ mở đầu – Dell (tt) 11
  12. Ví dụ mở đầu – Dell (tt)  Kết quả  2001, số 1 thế giới về PC  Đánh bại Compaq  Hiện nay, bán hàng qua mạng đạt 50 triệu đô-la mỗi năm  Nhận xét  Dell ứng dụng Thương mại điện tử thành công  Đi đầu trong việc tiếp thị sản phẩm trực tiếp đến khách hàng  Xây dựng hệ thống e-procurement để cải tiến việc mua linh kiện, liên kết các đối tác.  Quản lý mối quan hệ khách hàng  Mô hình kinh doanh được các nhà sản xuất khác áp dụng 12
  13. Thương mại truyền thống ? 13
  14. Thương mại truyền thống ? 14
  15. Nội dung chi tiết  Ví dụ mở đầu  Định nghĩa  Khung hoạt động  Phân loại  Hệ thống Thương mại điện tử trong doanh nghiệp  Lịch sử của Thương mại điện tử  Thuận lợi và hạn chế 15
  16. Thương mại điện tử  Thuật ngữ tiếng Anh: Electronic commerce.  Viết tắt: EC hoặc E.Commerce 16
  17. Các tên gọi khác của EC  Online trade (thương mại trực tuyến)  paperless commerce (thương mại không giấy tờ)  e-business (kinh doanh điện tử) 17
  18. Thương mại điện tử  Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) "Thương mại điện tử bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên mạng Internet, nhưng được giao nhận một cách hữu hình, cả các sản phẩm giao nhận cũng như những thông tin số hoá thông qua mạng Internet“. 18
  19. Thương mại điện tử  Ủy ban Thương mại điện tử của Tổ chức Hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC): "Thương mại điện tử liên quan đến các giao dịch thương mại trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các nhóm (cá nhân) mang tính điện tử chủ yếu thông qua các hệ thống có nền tảng dựa trên Internet.“ 19
  20. Thương mại điện tử  Diễn đàn Thương mại và Phát triển Liên Hiệp quốc (UNCTAD)  Ngang (hoạt động của Doanh nghiệp)  TMĐT là việc thực hiện toàn bộ hoạt động kinh doanh bao gồm marketing (M), bán hàng (S), phân phối (D) và thanh toán (P) thông qua các phương tiện điện tử  Dọc (quản lý Nhà nước)  I – cơ sở hạ tầng cho sự phát triển TMĐT (Infrastructure)  M – Thông điệp (Message)  B – Quy tắc cơ bản (Basic Rules)  S – Các quy tắc riêng trong từng lĩnh vực (Sectorial Rules/ Specific Rules)  A – Các ứng dụng (Applications) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0