Bài giảng Thủy năng và thủy điện: Chương 2 - PGS. Nguyễn Thống
lượt xem 35
download
Bài giảng Thủy năng và thủy điện chương 2: Tài nguyên nước và quy hoạch khai thác trình bày về tài nguyên nước, hạng mục công trình thủy điện, lưu lượng chất rắn, công suất lắp máy, chuỗi lưu lượng cộng dồn, dòng chảy lũ. Tham hảo tài liệu để nắm bắt chi tiết môn học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thủy năng và thủy điện: Chương 2 - PGS. Nguyễn Thống
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPỒ CHÍ MINH THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác BỘ MÔN KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN NƯỚC Chương 1 : Tổng quan. Chương 2 : Tài nguyên nước và quy hoạch khai thác. Chương 3 : Các phương pháp khai thác năng lượng nước. Chương 4 : Điều tiết hồ chứa thuỷ điện. Chương 5 : Đập dâng & công trình tháo lũ. Chương 6 : Công trình lấy nước và dẫn nước. PGS. TS. NGUYỄN THỐNG Chương 7 : Tháp (giếng) điều áp. Email: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr Chương 8 : Đường ống áp lực & hiện tượng Web: //www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/ nước va. 4/4/2013 Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719 1 Chương 9 : Nhà máy Thuỷ điện. 2 PGS. TS. Nguyễn Thống THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác TÀI NGUYÊN NƯỚC & KHAI THÁC TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Nối đỉnh NĂNG LƯỢNG I. ĐỊA HÌNH 1. TÀI NGUYÊN NƯỚC Tiểu lưu vực - Địa hình. Ranh giới lưu vực - Thuỷ văn. s1 đến v/trí S 2. HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH THUỶ ĐIỆN - Mô tả tổng quát. - Tính chất cơ bản. LƯU VỰC Đường dốc - Năng lượng. (km2) (tỷ lệ 1/50000) S nhất 3 GIỚI HẠN MỘT LƯU VỰC 4 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác LƯU VỰC: Diện tích thu nước rơi về đến một vị trí TRẮC DỌC DÒNG CHẢY : Đường trung vị C của thoát nước S mặt thoáng tự do với lưu lượng Q cho. - Giới hạn bởi các đường nối đỉnh địa hình, đường Độ dốc i=dz/dS (m/km) có độ dốc lớn nhất tại vị trí nối điểm thoát Z (0.1 50) nước. z Phổ biến độ dốc giảm - Diện tích Sb gia tăng khi vị trí S di chuyển về hạ lưu. m khi về hạ lưu - Sb được xác định từ bản đồ có tỷ lệ 1/50000 S 1/200000. 0 - Đơn vị sử dụng km2 : s C Lưu vực bé : Sb
- THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác THUỶ VĂN Lưu lượng Q: thể tích nước đi ngang qua một diện tích ướt trong đơn vị thời Nghiên cứu về nước trong thiên nhiên về gian (s). các yếu tố: cường độ, phân bố, chu kỳ (trên mặt đất và dưới đất) Lưu lượng trung bình ngày: Thể tích nước 24h / 86400. Cường độ mưa (mm/h, l/s/ha). Lưu lượng trung bình tháng: Thể tích Thấm vào đất. nước tháng/Thời gian tháng. Bốc hơi. Module dòng chảy qm(l/s/km2) qm=Q0/Sb (Q0: lưu lượng trung bình năm 7 lưu vực, Sb diện tích lưu vực) 8 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Ví dụ vùng Vu Gia-Thu Bồn : qm = 40 90 CHUỖI DÒNG CHẢY THEO THỜI GIAN l/s/km2). Qi (m3/s) Xét lưu vực 200km2, lưu vực có Qm (m3/s) qm=60l/s/km2 Lưu lượng Q0 của khu vực là: Q(t) T(th) 0 Q0 =200*60/1000 = 12m3/s • Nếu xét Q là lưu lượng dòng sông Ti (Q0 lưu lượng trung bình năm) ý nghĩa vật lý Q >=0 (ngoại trừ trường hợp dòng chảy có ảnh hưởng của thủy triều). 9 10 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác CHUỖI LƯU LƯỢNG CỘNG DỒN W(t) • DÒNG CHẢY LŨ 3 t Qmax-p=0.1% Q (m /s) p=0.1% (tần suaát xuaát hieän) W( t ) Q( t )dt Qi t Qmax-p=0.2% p=0.2% 0 i p=5% Qmax-p=5% T (h) Chú ý: Đường luôn luôn tăng hoặc nằm ngang vì Qi>=0 0 ĐẶC TRƯNG: W (m3) - Lưu lượng đỉnh lũ. tan(α)=ΔW/ ΔT =Qi - Tổng thể tích trận lũ. T(th) - Dạng đường dòng chảy lũ. 0 Ti 11 - Thời gian kéo dài trận lũ. 12 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 2
- THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác LƯU LƯỢNG CHẤT RẮN ẢNH HƯỞNG (khối lớn, sỏi, sạn, cát, bụi min…) Thượng lưu ĐẬP MNDBT Vận chuyển đáy. Vận chuyển lơ lửng. Hồ chứa Bùn cát lắng đọng sau N năm Nguyên nhân gây cạn hồ chứa giảm thể tích Hạ lưu ĐÁY HỒ hửu ích ! Tác động xấu đến tuổi thọ tuabin ! Nghiên cứu lý thuyết khó vì có nhiều yếu tố Thể tích bùn cát lắng đọng Vết nứt khó xác định can thiệp vào hiện tượng nghiên cứu thực nghiệm. 13 Màng chống thấm 14 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CHÍNH “Lưỡi” bùn cát DỰ ÁN THUỶ ĐIỆN Tổng quát gồm 4 hạng mục theo trình tự đi qua của nước: Đập dâng, CTTL… (tuyến áp lực); Công trình lấy nước; Công trình dẫn nước (tuyến năng lượng); 15 Nhà máy TĐ Trạm biến thế. 16 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỦY NĂNG & THỦYNINH THỦY ĐIỆN ĐẠI ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác (Lưới chắn rác) 17 18 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 3
- THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác (Trạm tăng áp) 19 20 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác A B Kênh dẫn Bể áp lực ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CÔNG SUẤT SẢN XUẤT PHỤ THUỘC VÀO Đường ống CỘT NƯỚC H VÀ LƯU LƯỢNG Q CHẢY QUA Hồ MẶT BẰNG áp lực TUABIN. Đập Cửa lấy F Cột nước tổng : Ht =ZA-ZF A nước NMáy Công suất thiên nhiên: Pt =gQ(HA-HF) S Với HA=ZA+pA/γ + V2A/2g và (ZA>>pA/γ + V2A/2g) Kênh hạ lưu Pt = gQ(ZA-ZF) = gQHt watt Nếu Pt là kW, Q là m3/s và Ht là m: TRẮC DỌC Pt = 9.81QHt kW F S Mặt chuẩn 21 22 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác CỘT NƯỚC HỬU ÍCH Hhi CỘT NƯỚC HỬU ÍCH Hhi Đó là cột nước địa hình và trừ đi tất cả H hi H t dh duongdai dh cucbo các tổn thất năng lượng dòng chảy (đường dài và cục bộ) khi di chuyển từ: dh duongdai Tổng tổn thất đường dài: hầm, áp lực cửa lấy nước dh cucbo Tổng tổn thất cục bộ: chắn rác, tiết diện đổi đ/ngột, đổi phương d/chảy đi qua đường dẫn Đường năng đường ống áp lực và đến trước tuabin. lượng TRẮC DỌC F 23 24 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 4
- THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác CÔNG SUẤT CÓ ÍCH TẠI MÁY PHÁT CHÚ Ý Pe = tPt = tgQHt (Watt) CÔNG SUẤT CÓ ÍCH THIÊN NHIÊN Với t chỉ hiệu suất tổng của NM, phụ thuộc vào: TRƯỚC TUA BIN - Mất năng khi dòng chảy đi từ hồ đến NM P1 = gQHhi (watt) (58%) CÔNG SUẤT CÓ ÍCH SAU MÁY PHÁT - Mất năng do tuabin (515%) - Mất năng do máy phát (13%). Trong trường hợp tính theo Hhi: t dao động trong khoảng 76%88%. Pe = tuabin mayphat *P1 Với t trung bình là 82%, ta có: = tuabin mayphat gQHhi (watt) Pe = 8QHt (kW) 25 26 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác MẤT NĂNG LƯỢNG ĐƯỜNG DÀI Bài tập 1. Dự án thuỷ điện có các thông số • Manning (kênh): L V2 sau: dh1 . ( m) D 2g - Cột nước địa hình (tổng): Ht =300 m. • Hazen-Williams (hầm): 1,85 - Lưu lượng qua tua bin: Q=50 m3/s. 10,68L Q a. Xác định công suất thiên nhiên (MW). dh1 4.87 C d HW b. Giả sử hiệu suất tổng NM là t=0.80. Tính Với : hệ số mất năng đường dài, L: chiều dài, công suất phát ra từ NM (MW). D (b/k thủy lực khi là kênh),d: đường kính, V: vận tốc trung bình, Q: lưu lượng, CHW tham số, dh1: mất năng. 27 28 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Bài tập 2. Lấy lại số liệu bài 1. NM có đường Bài tập 3. Lấy số liệu bài 1 với đường dẫn hầm đường kính 4m, dài 5km. Đường nước là kênh hình thang dài 5km có độ ống áp lực đường kính 3m dài 500m. dốc i=0.001 (giả thiết chảy đều). Đường a. Xác định tổn thất năng lượng trong ống áp lực d=3m và dài 500m. đường hầm và đường ống áp lực theo a. Tính mất năng trong đường ống áp lực Manning với 1=10-2 cho đường hầm với tính theo Hazen-Williams với CHW=130. 2=0.8*10-2 cho đường ống áp lực. b. Tính cột nước hiệu ích. b. Tính cột nước hiệu ích và công suất hửu c. Công suất phát ra từ NM, cho biết hiệu ích (MW) cuối đường ống tương ứng. suất tổng của máy phát & tuabin là =0.85. 29 30 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 5
- THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác CÔNG SUẤT LẮP MÁY PI Công suất lắp máy: Pi = gQmaxHtt (W) Qmax: lưu lượng lớn nhất qua NM. Công suất lắp đặt trong Htt : cột nước tính toán. nhà máy thủy điện Htt được xác định là hàm của cột (Powerhouse). nước hiệu ích trong cả chuỗi điều tiết (xem sau). : tích hiệu suất tuabin & máy phát. 31 32 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác CỘT NƯỚC TÍNH TOÁN KINH NGHIỆM Giá trị tham khảo của : H tt 92.5%H tb H hi = tuabin . mayphat (1) voi H tb N N tuabin = 0.85 0.94 (2) H tt H hi _ min (H hi _ max H hi _ min ) mayphat = 0.95 0.98 voi ]0,1[ CHÚ Ý: • Hhi_min < Htt < Hhi_max H hi H t dh i i • (2) dùng khi dao động mực nước hồ bé 33 34 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Note: NĂNG LƯỢNG CỘNG DỒN E - Htt < Hhi_max = MNDBT – MNHL – dhmax Theo định nghĩa: (hồ chứa đầy, MNDBT, Qmax tổn thất E =P(watt).t(s) (joule=watt-seconde) max Hhi_max). Với E= P.t /1000/3600 (kWh). - Htt> Hhi_min = MNC - MNHL – dhmax Công suất thiên nhiên: (mực nước hồ nhỏ nhất, MNC, Qmax mất Pt=9.81QHt (kW) năng max Hhi_min). Giả thiết Ht không đổi trong khoảng thời gian TRONG THỰC TẾ SẢN XUẤT Htt XÁC T(s). Năng lượng E trong khoảng t/gian T(s) là: ĐỊNH TỪ BÀI TOÁN KINH TẾ. T T E (kj) Pt dt 9.81H t Qdt 9.81H tVu 35 0 0 36 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 6
- THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Vu thể tích nước vào hồ từ 0 (s) T (s). Bài tập 4. Một dự án thuỷ điện có các tham số: Tính E theo kWh: - Lưu vực : S =400km2. 9.81H t Vu H t Vu E(kWh ) - Module dòng chảy : qm =60 l/s/km2. 3600 367 - Cột nước tổng : Ht = 500m Giả thiết hiệu suất tổng NM t=0.74 ta có: a. Tính lưu lượng trung bình Q0 dòng chảy và H t Vu H t Vu thể tích nước đến hồ trong 1 năm. E(kWh ) 367 500 b. Tính gần đúng năng lượng tích trử trong 1 năm (Etb, tr.kWh), giả thiết hiệu suất tổng NM Ý nghĩa: Với Vu=1m3 nước chứa ở cao độ là 0.74. Ht=500m so với mặt chuẩn sẽ phát ra năng lượng E=1 kWh. 37 38 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác SỐ GIỜ CHẠY CÔNG SUẤT LẮP MÁY (T) KHẢ NĂNG ĐIỀU TIẾT CỦA HỒ T=Eanuelle/Pi (h) = Whi/Va (01) Eanuelle: năng lượng trung bình hàng năm Whi dung tích hữu ích hồ (niv. Min niv. Max). Pi: công suất lắp MN Va thể tích nước đến hồ TB trong 1 năm. NM trung bình & lớn : (3500h4200h). - Hồ điều tiết ngày : < 12% NM nhỏ : ( 5000h(?) > T >4000h). - Hồ điều tiết tuần, tháng: : 1-2%5-6% Nhận xét: - Hồ điều tiết năm : 5-6%12-14% T > 6000h Có thể lắp thêm công suất mở - Hồ điều tiết nhiều năm >12-14% rộng NM T < 3000h NM có công suất lắp “thừa !!!” 39 40 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác THỜI GIAN LÀM ĐẦY HỒ (TÍCH NƯỚC) Bài tập 5. Dự án TĐ có các tham số sau: Tr =Vu/Qa (h) - Lưu lượng TB : Q0 = 90m3/s Vu dung tích hữu ích (m3) - Cột nước tính toán : Htt = 120m. Qa lưu lượng TB (m3/h). a. Giả thiết hiệu suất tổng là =0,74, tính gần 1. Tr < 2 h : NM máy chạy theo lưu lượng đúng năng lượng TB năm khi lấy Ht=Htt. thiên nhiên. b. Giả thiết số giờ chạy công suất lắp máy là 2. 2h
- THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Bài tập 6. Một dự án TĐ có: - Đường hầm d=4m,dài 4km Số liệu: Xem Nang luong_lap bang.xls - Đường ống áp lực d=2.8m dài 250m. Mất năng lượng tính theo H-W có CHW=100 cho đường T 1 2 3 4 5 6 hầm và 120 cho đường ống: H(m) 380 375 370 365 360 355 Cho biết: - Hiệu suất tuabin & máy phát là t = 0.833 Q(m3/s) 60 55 30 20 15 10 - Công suất lắp máy Pi =144 Mw Cột nước tự nhiên H và lưu lượng Q theo thời T 7 8 9 10 11 12 gian xem bảng sau (1 tháng có 30 ngày). H 340 345 390 390 390 390 Tính năng lượng năm (tr.kWh). 43 Q 9 20 40 45 70 70 44 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Chương 2: Tài nguyên & Quy hoạch khai thác Hướng dẫn: Cột nước hữu ích Hhi Hướng dẫn: dh1 4.92 4.19 1.36 0.64 0.38 0.18 Ntn 209.3 191.2 106.9 71.0 52.7 34.7 dh2 19.42 16.53 5.39 2.54 1.49 0.71 Nkhanang 174.4 159.2 89.1 59.1 43.9 28.9 dh 24.34 20.72 6.75 3.19 1.87 0.88 Nthuc 144.0 144.0 89.1 59.1 43.9 28.9 Hhi 355.7 354.3 363.2 361.8 358.1 354.1 E 103.7 103.7 64.1 42.6 31.6 20.8 dh1 12.00 0.64 2.32 2.89 6.54 6.54 Ntn 28.9 67.1 148.5 165.9 245.6 245.6 dh2 0.58 2.54 9.17 11.40 25.82 25.82 dh 12.58 3.19 11.49 14.29 32.37 32.37 Nkhanang 24.1 55.9 123.7 138.2 204.6 204.6 Hhi 327.42 341.81 378.51 375.71 357.63 357.63 Nthuc 24.1 55.9 123.7 138.2 144.0 144.0 45 E 17.3 40.2 89.1 99.5 103.7 103.7 46 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN Chương 2: Tài nguyên & Qưy hoạch khai thác 47 PGS. TS. Nguyễn Thống 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI GIẢNG KHÍ NÉN VÀ THỦY LỰC - CHƯƠNG 7
4 p | 326 | 82
-
Bài giảng thủy lực đại cương - Chương 5
14 p | 437 | 71
-
Bài giảng Thủy năng và thủy điện: Chương 4 - PGS. Nguyễn Thống
15 p | 194 | 20
-
Bài giảng Thủy năng và thủy điện: Chương 6 - PGS. Nguyễn Thống
7 p | 135 | 20
-
Bài giảng Thủy năng và thủy điện: Chương 7 - PGS. Nguyễn Thống
12 p | 96 | 15
-
Bài giảng Thủy năng và thủy điện: Chương 8 - PGS. Nguyễn Thống
17 p | 112 | 14
-
Bài giảng Thủy năng và thủy điện: Chương 5 - PGS. Nguyễn Thống
11 p | 105 | 12
-
Bài giảng Thủy năng, thủy điện: Chương 8 -TS. Nguyễn Thống
17 p | 86 | 10
-
Bài giảng Thủy năng - Thủy điện: Chương 9.2 - PGS.TS. Nguyễn Thống
7 p | 69 | 6
-
Bài giảng Thủy năng - Thủy điện: Chương 9.4 - PGS.TS. Nguyễn Thống
5 p | 68 | 6
-
Bài giảng Thủy năng - Thủy điện: Chương 5 - PGS.TS. Nguyễn Thống
11 p | 46 | 5
-
Bài giảng Thủy năng - Thủy điện: Chương 9.3 - PGS.TS. Nguyễn Thống
6 p | 50 | 5
-
Bài giảng Thủy năng - Thủy điện: Chương 6 - PGS.TS. Nguyễn Thống
7 p | 38 | 4
-
Bài giảng Thủy năng - Thủy điện: Chương 7 - PGS.TS. Nguyễn Thống
12 p | 39 | 4
-
Bài giảng Thủy năng - Thủy điện: Chương 8 - PGS.TS. Nguyễn Thống
17 p | 45 | 4
-
Bài giảng Thủy năng - Thủy điện: Chương 2 - PGS.TS. Nguyễn Thống
8 p | 47 | 3
-
Bài giảng Thủy năng - Thủy điện: Chương 1 - PGS.TS. Nguyễn Thống
5 p | 50 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn