intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiếng Anh 10 - Bài 16: Historical places 1

Chia sẻ: Phuc Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Từ vựng mới, bài đọc hiểu, điền chỗ trống, đánh trắc nghiệm về chủ đề "Historical places",... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiếng Anh 10 - Bài 16: Historical places 1

TI<br /> ẾNG ANH 10<br /> TIẾNG<br /> <br /> Unit 16: Historical Places<br /> Period 96: Language Focus<br /> <br /> Unit 16: Historical places<br /> Language focus<br /> PRONUNCIATION:<br /> Which underlined part is pronounced /ʃ /<br /> and which is pronounced /ʒ/ in the<br /> following words?<br /> prevision, machine, treasure, share, patient<br /> information, special, vision, usual, leisure<br /> I.<br /> <br /> Unit 16: Historical places<br /> Language focus<br /> I.<br /> <br /> PRONUNCIATION:<br /> /ʒ/<br /> prevision<br /> treasure<br /> vision<br /> usual<br /> leisure<br /> <br /> /ʃ/<br /> machine<br /> share<br /> patient<br /> information<br /> special<br /> <br /> Can you work out the rules?<br /> <br /> Unit 16 Historical places<br /> Language focus<br /> PRONUNCIATION: Rules<br /> * sh, ch : /ʃ/<br /> shop, machine<br /> * C + ie, ia, io, iu : /ʃ/<br /> social, ancient<br /> * consonant+ s + u, io, ia: /ʃ/ ensure, mission<br /> * Vowel + s + u, io, ia: /ʒ/ division, Asia<br /> Listen and repeat:<br /> Practise reading the sentences.<br /> I.<br /> <br /> II. GRAMMAR:<br /> <br /> 1.Positive form (so sánh bằng)<br /> Ex1: Jane sings as well as her sister.<br /> <br /> S + V + as/ so + adj/adv + as + noun/clause<br /> I/run/ fast/ him.<br /> Ex2: I can’t run so fast as him.<br /> <br /> 2.Comparative form (so sánh hơn)<br /> a. Short adj/adv:<br /> Ex1: I am taller than Nam.<br /> <br /> S + V+adj/adv +er + than + noun/pronoun/clause.<br /> Peter/old/me.<br /> Peter is older than me.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0