Bài giảng Tiếng Anh 10 - Unit 16: Historical places (Writing)
lượt xem 1
download
Bài giảng Tiếng Anh 10 - Unit 16: Historical places (Writing) nhằm giúp học sinh hoàn thành bài viết mô tả biểu đồ và các số liệu liên quan về lưu lượng khách du lịch đến với các địa điểm lịch sử tại Việt Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tiếng Anh 10 - Unit 16: Historical places (Writing)
- Monday, April 1st 2013 Unit 16 Historical places D. Writing
- Types of charts pie chart line chart bar chart
- VISITOR ARRIVALS IN VIETNAM (From the USA, France and Australia) 259,967 230,470 111,546 99,700 96,624 84,085 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 (Source: Vietnam National Administration, 2002)
- VISITOR ARRIVALS IN VIETNAM (From the USA, France and Australia) 1. According to 259,967 the chart, the 230,470 USA had the biggest number of 99,700 111,546 visitors to 84,085 10 9 8 96,624 Vietnam in 2001. 7 6 5 4 3 2 1 0 (Source: Vietnam National Administration, 2002)
- VISITOR ARRIVALS IN VIETNAM (From the USA, France and Australia) 259,967 230,470 2. 99,700 French visitors arrived 111,546 in Vietnam in 99,700 84,085 10 96,624 2001. 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 (Source: Vietnam National Administration, 2002)
- VISITOR ARRIVALS IN VIETNAM (From the USA, France and Australia) 259,967 3. Australia had 230,470 the smallest number of 99,700 111,546 visitors to 84,085 10 9 8 96,624 Vietnam in 2002. 7 6 5 4 3 2 1 0 (Source: Vietnam National Administration, 2002)
- VISITOR ARRIVALS IN VIETNAM (From the USA, France and Australia) 259,967 4. No, it isn’t. 230,470 99,700 111,546 84,085 96,624 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 (Source: Vietnam National Administration, 2002)
- VISITOR ARRIVALS IN VIETNAM (From the USA, France and Australia) 259,967 5. France had 230,470 more visitors to Vietnam in 2002. 99,700 111,546 84,085 96,624 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 (Source: Vietnam National Administration, 2002)
- The description of a chart consists of: 1. Opening 2. Body 3. Conclusion
- 1. Opening 1.1 What does the chart descri Population of Vietnam (From 2007 to 2012) The chart shows/presents/ displays/describes… The chart is about… The chart deals with… Eg: The chart presents the population of Vietnam from 20 to 2012. 0 2 4 6 8 10 12
- 1. Opening 1.2 Where is the source of the Visitor Arrivals in Vietnam in 2012chart from? The source of the chart is from/provided by… Eg: The source of the chart is from Vietnam National Administration of Tourism. (Source: Vietnam National Administration of Tourism)
- 1. Opening 1.3 What is the main change showed the Population of Vietnam (From 2007 to 2012)chart? In general,/Generally,/Overall,… It can be seen from the chart that… It is clear from the chart that… Eg: In general, the population of Vietnam increased steadily from 2007 to 2012. 0 2 4 6 8 10 12
- 1. Opening – adverbs to describe the speed of change Pollution Rate rapidly/quickly/swiftly 12 (nhanh chóng) 10 suddenly (đ ột ng ột) 8 6 Eg: The pollution rate 4 increased rapidly from 2009 2 to 2012. 0
- 1. Opening – adverbs to describe the speed of change Unemployment Rate steadily/gradually (t ừ t ừ, 12 ổn đ ịnh) 10 slowly (ch ậm) 8 Eg: The unemployment rate 6 decreased gradually from 4 2009 to 2012. 2 0
- 2. Body – structures to describe the increase S + increase/rise/go up/climb/inflate by|to + number/percent Eg: The population of Vietnam rose to 2% in 2012. S + increase/rise/go up/climb/inflate from + number/percent + to + number/percent Eg: The number of endangered species inflated from 1900 to 2100.
- 2. Body – structures to describe the decrease S + decrease/fall/drop/reduce/decline by|to + number/percent Eg: The unemployment rate fell by 5% in 2010. S + decrease/fall/drop/reduce/decline from + number/percent + to + number/percent Eg: The price of gold dropped from five million dongs to four million dongs.
- 2. Body – adverbs to describe the amount of increase or decrease dramatically/sharply/hugely/ Number of Students enormously/steeply/markedly/ 10 9 substantially/considerably/ 8 significantly (nhi ều, đáng k ể) 7 6 Eg: The number of students increased 5 substantially from 300 in 2001 to 3900 4 3 in 2003. 2 Or In 2003, the number of students rose 1 0 hugely by 3000 in comparison with that in 2002.
- 2. Body – adverbs to describe the amount of increase or decrease Number of Teachers moderately/slightly/minimally (nh ẹ, 1015 v ừa ph ải) 1010 Eg: The number of teachers fell slightly from 1015 in 2002 to 1013 in 2003. 1005 Or In 2003, the number of teachers 1000 declined moderately by 2 in comparison 995 with that in 2002. 990
- 2. Body – comparative structure (c ấu trúc so sánh) 10 A + be + (number/percent) + 9 higher/lower than that of B 8 Eg: The population of Hanoi is 7 6 (3.000.000) higher than that of 5 Haiphong. 4 Or The population of Haiphong is 3 2 (3.000.000) lower than that of 1 Hanoi. 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thiết kế bài giảng tiếng anh 10 tập 1 part 1
23 p | 830 | 188
-
Thiết kế bài giảng tiếng anh 10 tập 1 part 2
23 p | 361 | 130
-
Thiết kế bài giảng tiếng anh 10 tập 1 part 3
23 p | 265 | 114
-
Thiết kế bài giảng tiếng anh 10 tập 1 part 4
23 p | 273 | 101
-
Thiết kế bài giảng tiếng anh 10 tập 2 part 2
29 p | 264 | 90
-
Thiết kế bài giảng tiếng anh 10 tập 2 part 1
29 p | 224 | 89
-
Thiết kế bài giảng tiếng anh 10 tập 2 part 4
29 p | 234 | 82
-
Thiết kế bài giảng tiếng anh 10 tập 2 part 3
29 p | 204 | 82
-
Thiết kế bài giảng tiếng anh 10 tập 1 part 7
23 p | 192 | 81
-
Thiết kế bài giảng tiếng anh 10 tập 1 part 5
23 p | 249 | 81
-
Thiết kế bài giảng tiếng anh 10 tập 1 part 9
23 p | 201 | 80
-
Thiết kế bài giảng tiếng anh 10 tập 1 part 8
23 p | 205 | 80
-
Thiết kế bài giảng tiếng anh 10 tập 2 part 5
29 p | 186 | 80
-
Thiết kế bài giảng tiếng anh 10 tập 1 part 6
23 p | 212 | 77
-
Thiết kế bài giảng tiếng anh 10 tập 2 part 6
29 p | 135 | 66
-
Thiết kế bài giảng tiếng anh 10 tập 2 part 7
29 p | 103 | 49
-
Thiết kế bài giảng tiếng anh 10 tập 2 part 8
29 p | 107 | 37
-
Bài giảng Tiếng Anh 10: For a better Community Lesson 6 Writing
24 p | 111 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn