intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiểu không kiểm soát ở phụ nữ - ĐH Y dược TP HCM

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

98
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tiểu không kiểm soát ở phụ nữ bao gồm những nội dung về dịch tễ học, định nghĩa, cơ chế nín giữ nước tiểu, nguyên nhân, yếu tố nguy cơ, phân loại, chẩn đoán, điều trị đối với bệnh tiểu không kiểm soát ở phụ nữ. Với các bạn chuyên ngành Y thì đây là tài liệu hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiểu không kiểm soát ở phụ nữ - ĐH Y dược TP HCM

  1. Chương ñào tạo liên tục lần 49/ Bộ môn Phụ Sản- ðHYD TPHCM 1
  2.  Dịch tễ học  ðịnh nghĩa  Cơ chế nín giữ nước tiểu  Nguyên nhân  Yếu tố nguy cơ  Phân loại  Chẩn ñoán  ðiều trị 2
  3.  TKKS ở phụ nữ chiếm tỉ lệ 25-45%. 20-30% phụ nữ trẻ; 30-40% tuổi trung niên; 50% ở phụ nữ lớn tuổi  ðộ nặng TKKS cũng tăng theo tuổi. TKKS xảy ra hàng ngày gặp ở 12% phụ nữ từ 60-64 tuổi; 81% từ 80 tuổi trở lên 3
  4.  Bệnh suất ñi kèm: ◦ Nhiễm nấm TSM, viêm tế bào, loét chèn ép do ẩm ướt và kích thích da kéo dài ◦ Nhiễm trùng niệu, trào ngược BQ-NQ gây ứ ñọng nước tiểu, lâu dần dẫn ñến suy thận ◦ Ngã và gãy xương do trượt nước tiểu ◦ Mất ngủ hay gián ñoạn giấc ngủ do tiểu ñêm ◦ Tình trạng tâm thần: mất tự tin, rút lui khỏi quan hệ xã hội, trầm cảm, rối loạn tình dục 4
  5.  ðộng tác ñi tiểu bình thường là có cảm giác thoải mái, không ñau, tiểu ra hết nước tiểu và kiểm soát ñược theo ý muốn  Theo Hiệp hội có kiểm soát quốc tế ICS thì TKKS là “sự rỉ nước tiểu không theo ý muốn, là vấn ñề xã hội và vệ sinh liên quan ñến những than phiền về chất lượng cuộc sống” 5
  6.  Sự nín giữ nước tiểu bao gồm nhiều cơ chế phức tạp ◦ Sự kiểm soát cơ trơn BQ ◦ Sự toàn vẹn các cấu trúc giải phẫu bên trong và xung quanh niệu ñạo ◦ Vị trí ñúng của cổ BQ ◦ Mối quan hệ thuận nghịch giữa BQ và niệu ñạo ñược kiểm soát bởi các hệ thống thần kinh trung ương và ngoại vi 6
  7. 7
  8.  Tăng hoạt cơ chóp hoặc nhược trương cơ chóp BQ tự phát hay do yếu tố thần kinh  Rối loạn cơ thắt niệu ñạo, bất thường về nâng ñỡ cổ BQ, túi thừa niệu ñạo, hẹp tắc niệu ñạo  Dị tật bẩm sinh ở hệ niệu  Dò tiết niệu  Nhiễm trùng niệu, ñái tháo ñường, viêm teo niệu ñạo âm ñạo...  Các thuốc lợi tiểu, an thần, cholinergic... 8
  9.  Tuổi  Các yếu tố sản phụ khoa  Béo phì  Táo bón  Hút thuốc lá  Chủng tộc và di truyền  Tiểu ñường, cao huyết áp, ho mãn tính, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, nhiễm trùng niệu 9
  10.  Tiểu Ti u không kiểm ki m soát khi gắng g ng sức s c  Tiểu Ti u không kiểm ki m soát khi tiểu ti u gấp g p  Tiểu Ti u không kiểm ki m soát hỗn n hợp h p  Tiểu Ti u không kiểm ki m soát tràn ñầy ñ y  Tiểu không kiểm soát liên tục  Tiểu không kiểm soát chức năng  Tiểu không kiểm soát khi giao hợp  Tiểu không kiểm soát khi cười khúc khích  Tiểu dầm ñêm  Tiểu khẩn cấp 10
  11.  Tiểu Ti u không kiểm ki m soát khi gắng g ng sức s c: sự rỉ són nước tiểu không theo ý muốn khi có tăng áp lực ổ bụng 11
  12.  Tiểu Ti u gấp g p không kiểm ki m soát: soát sự rỉ són nước tiểu không theo ý muốn mỗi khi có cảm giác mắc tiểu cấp kỳ mà chưa kịp ñi tiểu 12
  13.  Tiểu Ti u không kiểm ki m soát hỗn h n hợp h p: là sự kết hợp của són tiểu khi gắng sức và són tiếu gấp  Tiểu Ti u không kiểm ki m soát tràn ñầy ñ y: sự rỉ són nước tiểu do căng dãn quá mức của bàng quang, làm cho áp lực trong bàng quang cao hơn áp lực ñóng của niệu ñạo lúc nghỉ 13
  14. SÓN TIỂU TI U KHI SÓN TIỂU TI U SÓN TIỂU TI U SÓN TIỂU TI U GẤP G P GẮNG NG SỨC S C HỖN N HỢP H P TRÀN ðẦY ð Y 14
  15.  Bệnh sử, tiền căn nội ngoại khoa, các thói quen  Nhật ký ñi tiểu  Khám lâm sàng  Thực hiện các nghiệm pháp chuyên biệt: Valsava, Bonney, Q-tip test, phản ph n xạ x hành hang, Pad test  Cận lâm sàng: TPTNT, SÂ, ño thể tích nước tiểu tồn lưu, Bilan niệu ñộng học, soi BQ, Xquang, MRI, ño ñiện cơ 15
  16. Bao gồm ñiều trị nội khoa và ngoại khoa, tùy theo TKKS thuộc loại nào  Thay ñổi hành vi lối sống và các biện pháp ñiều trị tại chỗ  Thuốc  Phẫu thuật khi bệnh ảnh hưởng ñáng kể chất lượng cuộc sống, ñiều trị nội khoa thất bại hoặc tiên lượng không cải thiện tốt với ñiều trị nội 16
  17.  Thay ñổi hành vi lối sống và các biện pháp ñiều trị tại chỗ ◦ Giảm cân, tập thể dục và làm việc nhẹ nhàng ◦ Giảm và bỏ dần thói quen hút thuốc lá, rượu bia, các chất có caffeine, giảm nước vào cơ thể quá nhu cầu, không ñể bị táo bón, bị ho kéo dài ◦ Tập luyện BQ: ñi tiểu ñúng giờ, tư thế ngồi tiểu ñúng, kết quả tốt khi ñi tiểu mỗi 3 giờ ◦ Tập luyện cơ vùng ñáy chậu: Kegel, Kegel tập co thắt và giữ gi vậtt nặng n ng trong âm ñạo, tập với máy Urostym (phản hồi sinh học, kích thích ñiện) ◦ ðặt vòng nâng Pessary trong âm ñạo 17
  18.  Co thắt và giữ cửa mình trong 5” (ñếm 1,2,3,4,5)  Thả lỏng trong 5”  Thực hiện ít nhất trong 10-15p. Ngày 3 lần  Tư thế: mọi tư thế 18
  19. 19
  20. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2