Bài giảng Tin học lớp 10 bài 2: Thông tin và dữ liệu
lượt xem 3
download
Bài giảng Tin học lớp 10 bài 2 "Thông tin và dữ liệu" được biên soạn với các nội dung trình bày về: Khái niệm thông tin và dữ liệu; Đơn vị đo thông tin; Các dạng thông tin; Mã hóa thông tin trong máy tính; Biểu diễn thông tin trong máy tính. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo bài giảng tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tin học lớp 10 bài 2: Thông tin và dữ liệu
- Tiết 3 Bài 2 THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU Tiết thứ hai capxuantu@gmail.com 03:01:21 PM
- Biểu tượng hoạt động của học sinh Chép bài Đọc sách Suy nghĩ Làm bài tập Làm việc cặp Làm việc nhóm capxuantu@gmail.com 03:01:21 PM
- NỘI DUNG BÀI HỌC 1 Khái niệm thông tin và dữ liệu 2 Đơn vị đo thông tin 3 Các dạng thông tin 4 Mã hóa thông tin trong máy tính 5 Biểu diễn thông tin trong máy tính capxuantu@gmail.com 03:01:21 PM
- Nhắc lại kiến thức đã học § Thông tin là gì? • Thông tin là sự phản ánh các hiện tượng, sự vật của thế giới khách quan và các hoạt động của con người trong đời sống xã hội § Dữ liệu là gì? • Dữ liệu là sự biểu diễn của thông tin và được thể hiện bằng các tín hiệu vật lý. • Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào lưu trữ và xử lý trong máy tính. capxuantu@gmail.com 03:01:21 PM
- Nhắc lại kiến thức đã học § Đơn vị đo thông tin? - Đơn vị cơ sở: Bit (binary digit) là lượng thông tin vừa đủ để biểu diễn giá trị 1 hoặc 0. - Đơn vị dẫn xuất: Byte, Kilobyte, Megabyte, GigaByte, Terabyte capxuantu@gmail.com 03:01:21 PM
- Nhắc lại kiến thức đã học Phân loại thông tin: 1 Số Nguyên I Dạng số 2 Số Thực THÔNG TIN 3 Văn bản II Dạng phi số 4 Hình ảnh 5 Âm thanh capxuantu@gmail.com 03:01:22 PM
- IV. Mã hóa thông tin trong máy tính § Muốn máy tính xử lý được, thông tin phải được biến đổi thành một dãy bit. § Cách biến đổi đó được gọi là mã hoá thông tin. § Ví dụ: § Số 6 0000 0110 § Ký tự A 0100 0001 (Bảng mã ASCII) capxuantu@gmail.com 03:01:22 PM
- V. Hệ đếm § Tìm hiểu về hệ đếm: 1. Cho biết hệ đếm chúng ta đang sử dụng là hệ gì? 2. Có mấy ký số 3. Cách xác định giá trị 1 số § Hệ thập phân (Hệ 10) § Tập ký hiệu: có 10 ký số Arabic 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 § Giá trị xác định: giá trị ký số phụ thuộc vị trí trong số 385 = 300 + 80 + 5 = 3.102 + 8.101 + 5.100 § 45 456 4567 45678 456789 capxuantu@gmail.com 03:01:22 PM
- V. Hệ đếm § Tìm hiểu về hệ đếm La Mã: 1. Hệ đếm La Mã có mấy ký số 2. Cách xác định giá trị 1 số § Tập ký hiệu: có 7 ký số I = 1; V = 5; X = 10; L = 50; C = 100; D = 500; M = 1000 § Giá trị xác định: giá trị ký số KHÔNG phụ thuộc vị trí VIII = 5 + 1 + 1 + 1 IV = 5 – 1 capxuantu@gmail.com 03:01:22 PM
- V. Hệ đếm 1. Hệ đếm: a. Khái niệm: § Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và quy tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu diễn và xác định giá trị các số. 2. Phân loại: § Hệ đếm phụ thuộc vào vị trí: Hệ thập phân (Hệ 10) - Tập ký hiệu: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - Xác định giá trị: 385 = 300 + 80 + 5 = 3.102 + 8.101 + 5.100 § Hệ đếm không phụ thuộc vào vị trí: Hệ La Mã - Tập ký hiệu: I V X L C D M - Xác định giá trị : XIV = 10 + 5 1 capxuantu@gmail.com 03:01:22 PM
- Bộ ký số hệ 10 capxuantu@gmail.com 03:01:22 PM
- 03:01:22 PM capxuantu@gmail.com
- 03:01:23 PM capxuantu@gmail.com
- V. Hệ đếm 2. Hệ đếm cơ số b: a. Khái niệm: Hệ đếm cơ số b là hệ đếm có: § Tập ký số gồm b ký số biểu diễn giá trị từ 0 đến b1 § Quy tắc: Số N biểu diễn trong hệ b là N = (dndn1...d2d1d0)b được xác định giá trị theo công thức: N = dn.bn+dn1.bn1+...+d2.b2+d1.b1+d0.b0 b. Ví dụ: Hệ đếm cơ số 8 (Hệ bát phân Octal) - Tập ký hiệu: 0 1 2 3 4 5 6 7 - (135)8 = 1.82 + 3.81 + 5.80 = 1.64 + 3.8 + 5.1 = 93 capxuantu@gmail.com 03:01:23 PM
- V. Hệ đếm 3. Hệ đếm thường dùng trong tin học: a. Hệ đếm cơ số 10 (Hệ thập phân Decimal) b. Hệ đếm cơ số 2 (Hệ nhị phân Binary) § Tập ký hiệu: 0 1 § (1101)2 = 1.23 + 1.22 + 0.21 + 1.20 = 1.8 + 1.4 + 0.2 + 1.1 = 8 + 4 + 0 + 1 = 13 capxuantu@gmail.com 03:01:23 PM
- V. Hệ đếm 03:01:23 P 2. Hệ đếm thường dùng trong tin học: a. Hệ đếm cơ số 10 (Hệ thập phân Decimal) b. Hệ đếm cơ số 2 (Hệ nhị phân Binary) c. Hệ đếm cơ số 16 (Hệ thập lục phân Hexadecimal) § Tập ký hiệu: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F (A=10; B=11; C=12; D=13; E=14; F=15) (12C)16 = 1.162 + 2.161 + 12.160 § = 1.256 + 2.16 + 12.1 = 256 + 32 + 12 = 300 capxuantu@gmail.com 03:01:23 PM
- 4. Chuyển đổi hệ đếm a. Chuyển số hệ 10 sang hệ b: § Quy tắc: Đổi số X hệ 10 sang hệ b B1: Chia nguyên liên tiếp X cho b giữ lại số dư cho đến khi thương bằng 0. B2: Viết đảo ngược trật tự số dư thu được ta có 1 số hệ b. capxuantu@gmail.com 03:01:23 PM
- 3. Chuyển đổi hệ đếm Ví dụ: Đổi số 13 thành số hệ 2 13 2 13 1 1 6 2 6 0 0 3 2 2 3 1 1 1 0 1 1 1 0 13 = (1101)2 13 = 13 = (1101)2 capxuantu@gmail.com 03:01:23 PM
- 3. Chuyển đổi hệ đếm Ví dụ: Đổi số 11070 thành số hệ 16 11070 16 11070 E 14 E 691 16 691 3 3 43 16 43 B 11 B 2 16 0 2 2 2 0 11070 = 11070 = (2B3E)H 11070 = (2B3E)16 capxuantu@gmail.com 03:01:23 PM
- 3. Chuyển đổi hệ đếm b. Chuyển số hệ b sang hệ 10: § Quy tắc: Áp dụng công thức xác định giá trị : N = dn1.bn1+dn2.bn2+...+d2.b2+d1.b1+d0.b0 § Ví dụ: Đổi số (1101)2 và (2B3E)16 sang hệ 10 a. (1101)2 = 1.23 + 1.22 + 0.21 + 1.20 = 1.8 + 1.4 + 0.2 + 1.1 = 8 + 4 +1 = 13 b. (2B3E)16 = 2.163 + B.162 + 3.161 + E.160 = 2.4096 + 11.256 + 3.16 + 14.1 = 8192 + 2816 + 48 + 14 = 11070 capxuantu@gmail.com 03:01:23 PM
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tin học lớp 10 Bài 9: Tin học và xã hội
28 p | 263 | 36
-
Bài giảng môn Tin học lớp 10 bài 7: Phần mềm máy tính
12 p | 15 | 5
-
Bài giảng Tin học lớp 10 bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet
21 p | 13 | 4
-
Bài giảng Tin học lớp 10 bài 20: Mạng máy tính
24 p | 19 | 4
-
Bài giảng Tin học lớp 10 bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
8 p | 15 | 4
-
Bài giảng Tin học lớp 10 bài 17: Một số chức năng khác
10 p | 12 | 4
-
Bài giảng Tin học lớp 10 bài 16: Định dạng văn bản
16 p | 16 | 4
-
Bài giảng Tin học lớp 10 bài 15: Làm quen với Microsoft Word
12 p | 23 | 4
-
Bài giảng Tin học lớp 10 bài 14: Khái niệm về soạn thảo văn bản
15 p | 16 | 4
-
Bài giảng Tin học lớp 10 bài 12: Giao tiếp với hệ điều hành
7 p | 12 | 4
-
Bài giảng Tin học lớp 10 bài 11: Tệp và quản lý tệp
13 p | 19 | 4
-
Bài giảng Tin học lớp 10 bài 10: Khái niệm về hệ điều hành
18 p | 20 | 4
-
Bài giảng Tin học lớp 10 bài 8: Những ứng dụng của tin học
10 p | 21 | 4
-
Bài giảng Tin học lớp 10 bài 6: Giải bài toán trên máy tính
12 p | 27 | 4
-
Bài giảng Tin học lớp 10 bài 22: Một số dịch vụ cơ bản của Internet
17 p | 16 | 4
-
Bài giảng Tin học lớp 10 bài 1: Tin học là một ngành khoa học
6 p | 15 | 3
-
Bài giảng Tin học lớp 10 - Bài 7: Phần mềm máy tính
10 p | 123 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn