
Bài giảng Toán 10 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) – Chương VII, Bài 22: Ba đường conic (Phần 2)
lượt xem 1
download

Bài giảng Toán 10 – Chương VII, Bài 22: Ba đường conic (Phần 2) tập trung khai thác các tính chất hình học đặc trưng của elip, hypebol và parabol. Nội dung bài học được trình bày dễ hiểu kèm theo các bài tập áp dụng có lời giải chi tiết. Mời các bạn học sinh cùng tham khảo bài giảng để vận dụng linh hoạt các kiến thức về đường conic.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán 10 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) – Chương VII, Bài 22: Ba đường conic (Phần 2)
- CHƯƠNG I CHƯƠNG VII. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG §19. Phương trình đường thẳng §20. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách §21. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ §22. Ba đường conic Bài tập cuối chương VII
- CHƯƠNG I CHƯƠNG VII. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG TOÁN 22 BA ĐƯỜNG CONIC ➉ 1 ELIP 2 HYPEBOL 3 PARABOL 4 MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BA ĐƯỜNG CONIC
- 22 BA ĐƯỜNG CONIC THUẬT NGỮ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG • Conic, Elip, Hypebol, Parabol • Nhận biết ba đường conic bằng • Tiêu điểm hình học. • Tiêu cự • Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic. • Phương trình chính tắc • Giải quyết một số vấn đề thực tiễn • Đường chuẩn, tham số tiêu gắn với ba đường conic.
- ? 2 ? 2 Cho hypebol có phương trình chính tắc − = 1. Tìm các tiêu điểm và tiêu 9 16 cự của hypebol. Hiệu các khoảng cách từ một điểm nằm trên hypebol tới hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? Giải 2 2 2 2 Ta có ? = 9, ? = 16, nên ? = ξ? ? + = 5. Vậy hypebol có hai tiêu điểm là ? 1 ?− 5; 0 ? và ? 2 ?5; 0 ? và có tiêu cự 2? = 10. Hiệu các khoảng cách từ một điểm nằm trên hypebol tới hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng 2? = 2 ξ 9 = 6.
- ?2 ?2 Cho ?? ?: − = 1. Tìm các tiêu điểm và tiêu cự của ?? ?. 144 25 Giải 2 2 2 2 Ta có ? = 144, ? = 25, nên ? = + ξ? ? = 13. Vậy hypebol có hai tiêu điểm là ? 1 ?− 13; 0 ? và ? 2 ?13; 0 ? và có tiêu cự 2? = 26.
- 3. PARABOL 1 2 HĐ5. Cho parabol ?? ?: ? = ? . Xét ? ?0; 1 ? và đường thẳng ? : ? + 1 = 0. 4 Với điểm ? ?? ; ? ? bất kì, chứng minh rằng ? ? = ? ?? , ? ? ⇔ ? ?? ; ? ? thuộc ?? ?. 1 2 Như v ậy, parabol ?? ?: ? = ? là t ập h ợp nh ững đi ểm cách đ ều đi ểm 4 ? ?0; 1 ? và đường thẳng ? : ? + 1 = 0. Giải 1 Ta có ? ? = ? ?? , ? ? ⇔ ? ? 2 + ?? − 1 ?2 = ȁ? + 1 ȁ ⇔ ? = ? 2 4 ⇔ ? thuộc ?? ? (đpcm).
- HĐ6. Xét ?? ? là một parabol với tiêu điểm ? và đường chuẩn ? . Gọi ? là tham số tiêu của ?? ? và ? là hình chi ếu vuông góc c ủa ? trên ? . Chọn hệ trục tọa độ ? ?? có gốc ? là trung điểm của ? ? , tia ? ? trùng với tia ? ? (H.7.27). a) Nêu tọa độ của ? và phương trình của ? . b) Giải thích vì sao điểm ? ?? ; ? ? thuộc ?? ? khi và chỉ khi ? 2 ? ? ?? − ? + ? 2 = ?? + ?. 2 2 Giải ? ? a) Từ cách chọn hệ trục tọa độ ? ?? , ta suy ra ? ?2 ; 0? và ? : ? = − . 2 ? 2 ? b) Với điểm ? ?? ; ? ?, ta có ? ?? − ? + ?2 = ?? + ?⇔ ? 2 = 2? ? ⇔ 2 2 ? thuộc ?? ?. Chú ý. Bình phương hai vế của phương trình cuối cùng trong HĐ6 rồi rút gọn, ta 2 dễ dàng nhận được phương trình ? = 2? ? .
- 2 Cho parabol ?? ?: ? = ? . a) Tìm tiêu điểm ? , đường chuẩn ? của ?? ?. b) Tìm những điểm trên ?? ? có khoảng cách tới ? bằng 3. Giải 1 1 1 a) Ta có 2? = 1 nên ? = . Parabol có tiêu điểm ? ? ; 0? và đường chuẩn ? : ? = − . 2 4 4 2 b) Điểm ? ?? 0 ; ? 0 ? thuộc ?? ? có khoảng cách tới ? bằng 3 khi và chỉ khi ?0 = ? 0 và ? ? = 3. Do ? ? = ? ?? , ? ? nên ? ?? , ? ? = 3. 1 2 1 1 Mặt khác ? : ? + = 0 và ? 0 = ?0 ≥ 0 nên 3 = ? ?? , ? ? = ?? 0 + ? = ? 0 + . 4 4 4 11 ξ 11 ξ 11 Vậy ? 0 = và ? 0 = hoặc ? 0 = − . 4 2 2 11 ξ 11 11 ξ 11 Vậy có hai điểm ? thỏa mãn bài toán với tọa độ là ? ; ? và ? ;− ? 4 2 4 2
- Vận dụng 2. Tại một vùng biển giữa đất liền và một đảo, người ta phân định một đường ranh giới cách đều đất liền và đảo (H.7.28). Coi bờ biển vùng đất liền đó là một đường thẳng và đảo là hình tròn. Hỏi đường ranh giới nói trên có hình gì? Vì sao? Giải Coi bờ biển vùng đất liền đó là đường thẳng ? và đảo là hình tròn có tâm ? bán kính ? . Gọi ? là đường thẳng trên đất liền song song với ? và cách ? một khoảng bằng ? . Ta có: Điểm ? thuộc đường ranh giới cách đều đất liền và đảo khi và chỉ khi ? cách đều ? và ? . Do đó, đường ranh giới nói trên là một parabol với tiêu điểm ? , đường chuẩn ? .
- 4. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BA ĐƯỜNG CONIC TÍNH CHẤT QUANG HỌC Tương tự gương cầu lồi thường đặt ở những khúc đường cua, người ta cũng có những gương (lồi, lõm) elip, hypebol, parabol. Tia sáng gặp các gương này, đều được phản xạ theo một quy tắc được xác định rõ bằng hình học, chẳng hạn: Tia sáng phát ra từ một tiêu điểm của elip, hypebol (đối với các gương lõm elip, hypebol) sau khi gặp elip, hypebol sẽ bị hắt lại theo một tia (tia phản xạ) nằm trên đường thẳng đi qua tiêu điểm còn lại (H.7.29).
- Tia sáng hướng tới một tiêu điểm của elip, hypebol (đối với các gương elip, hypebol lồi), khi gặp elip, hypebol sẽ bị hắt lại theo một tia nằm trên đường thẳng đi qua tiêu điểm còn lại (H.7.30).
- Với gương parabol lõm, tia sáng phát ra từ tiêu điểm khi gặp parabol sẽ bị hắt lại theo một tia vuông góc với đường chuẩn của parabol (H.7.31). Ngược lại, nếu tia tới vuông góc với đường chuẩn của parabol thì tia phản xạ sẽ đi qua tiêu điểm của parabol. Tính chất quang học được đề cập ở trên giúp ta nhận được ánh sáng mạnh hơn khi các tia sáng hội tụ và giúp ta đổi hướng ánh sáng khi cần. Ta cũng có điều tương tự đối với tín hiệu âm thanh, tín hiệu truyền từ vệ tinh.
- MỘT SỐ ỨNG DỤNG
- Ba đường conic xuất hiện và có nhiều ứng dụng trong khoa học và trong cuộc sống, chẳng hạn: Tia nước bắn ra từ đài phun nước, đường đi bổng của quả bóng là những hình ảnh về đường parabol; Khi nghiêng cốc tròn, mặt nước trong cốc có hình elip. Tương tự, dưới ánh sáng mặt trời, bóng của một quả bóng, nhìn chung, là một elip; Ánh sáng phát ra từ một bóng đèn Led trên trần nhà có thể tạo nên trên tường các nhánh hypebol; Nhiều công trình kiến trúc có hình elip, parabol hay hypebol.
- Trong vũ trụ bao la, ánh sáng đóng vai trò sứ giả truyền tin. Ánh sáng phát ra từ một thiên thể sẽ mang những thông tin về nơi nó xuất phát. Khi nhận được ánh sáng, các nhà khoa học sẽ dựa vào đó để nghiên cứu, khám phá thiên thể. Trong thiên văn học, các gương trong kính thiên văn (H.7.32a) giúp nhà khoa học nhận được hình ảnh quan sát rõ nét hơn, ánh sáng thu được có các chỉ số phân tích rõ hơn. Anten vệ tinh parabol (H.7.32b) là thiết bị thu tín hiệu truyền về từ vệ tinh. Tín hiệu sau khi gặp parabol bị hắt lại và hội tụ về điểm thu được đặt tại tiêu điểm của parabol.
- Đèn pha đáy parabol (H.7.32c) giúp ánh sáng có thể phát xa (chẳng hạn, giúp đèn ô tô có thể chiếu xa). Ánh sáng xuất phát từ vị trí tiêu điểm của parabol, chiếu vào đáy đèn, các tia sáng bị hắt lại thành các tia sáng nằm trên các đường thẳng song song. Trong y học, để tán sỏi thận, người ta có thể dùng chùm tia laser phát ra từ một tiêu điểm của gương elip để sau khi phản xạ sẽ hội tụ tại tiêu điểm còn lại cũng chính là vị trí sỏi. Tháp giải nhiệt hình hypebol trong lò phản ứng hạt nhân (H.7.17c) hay trong nhà máy nhiệt điện có kiến trúc đảm bảo độ vững chãi, tiết kiệm nguyên vật liệu và giúp quá trình toả nhiệt được thuận lợi.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 15: Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
14 p |
38 |
6
-
Bài giảng toán 7 bài 10 sách Kết nối tri thức: Tiên đề euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song
24 p |
18 |
5
-
Bài giảng môn Toán 10 bài 14 sách Kết nối tri thức: Các số đặc trưng đo độ phân tán
25 p |
80 |
5
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Bài 19: Luyện tập (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
14 p |
14 |
5
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Bài 22: Luyện tập (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
8 p |
27 |
5
-
Hệ thống bài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất - Lương Tuấn Đức
25 p |
22 |
4
-
Bài giảng môn Toán 10 bài 12 sách Kết nối tri thức: Số gần đúng và sai số
11 p |
60 |
4
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Bài 30: Luyện tập (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
8 p |
19 |
4
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021: Luyện tập chung - Trang 76 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
9 p |
25 |
4
-
Hệ thống bài tập trắc nghiệm hàm số bậc hai - Lương Tuấn Đức
37 p |
29 |
4
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Bài 20: Luyện tập (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
8 p |
23 |
4
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Bài 31: Luyện tập (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
8 p |
31 |
3
-
Bài giảng Vật lí 10 bài 2 sách Kết nối tri thức: Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành vật lí
21 p |
24 |
3
-
Hệ thống bài tập trắc nghiệm đại cương hàm số - Lương Tuấn Đức
25 p |
23 |
3
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Bài 30: Phép trừ trong phạm vi 10 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
10 p |
31 |
1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Bài 20: Phép cộng trong phạm vi 10 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
10 p |
16 |
1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Bài 30: Phép trừ trong phạm vi 10 - Tiết 2 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
11 p |
22 |
1
-
Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 - Bài 10: Hỗn hợp – Chất tinh khiết – Dung dịch (Sách Cánh diều)
45 p |
12 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
