Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia một số cho một tích
lượt xem 12
download
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia một số cho một tích thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia một số cho một tích trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 3: Chia một số cho một tích
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH
- TOÁN: 1.Kiểm tra bài cũ: 1) Đặt tính rồi tính: a) 67494 : 7 b) 238057 : 8 2) Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 456 m, 67494 7 238057 8 biết chiều dài hơn chiều rộng là 468m. Tính diện 7 4 khu đất 4 2 chữ nhật đó ? 4 2 9 75 7 tích của 9 6 hình 60 29 45 14 57 0 1
- TOÁN: Bài 2 Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 456 m , biết chiều dài hơn chiều rộng là 46 m. Tính diện tích của khu đất hình chữ nhật đó ? Bài giải Nửa chu vi khu đất hình chữ nhât là : 456 : 2 = 228 ( m ) Chiều dài khu đất hình chữ nhật là: ( 228 + 46 ) : 2 = 137 (m ) Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là: 137- 46 = 91 (m ) Diện tích khu đất hình chữ nhật là: 137 x 91 = 12467 ( m2 ) Đáp số: 12467 m2
- TOÁN: CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH Tính và so sánh giá trị của các biểu thức: 24 : ( 3 x 2 ) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3 24 : ( 3 x 2 ) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3 =8:2 = 12 : 3 = 24 : 6 =4 =4 =4 24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
- TOÁN: CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia
- TOÁN: CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH Bài 1: Tính giá trị của biểu thức a) 50 : ( 2 x 5 ) a) 50 ::((2 x 5 )) b) 72 9 x 8 c) 28 : ( 7 x 2 ) Cách 1: 50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 10 = 5 Cách 2: 50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 2 : 5 Cách 3: 50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 5 : 2 = 25 : 5 = 10 : 2 =5 =5
- TOÁN: CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH Bài 1: Tính giá trị của biểu thức b) 72 : ( 9 x 8 ) Cách 1: 72 : ( 9 x 8 ) = 72 : 72 = 1 Cách 2: 72 : ( 9 x 8 ) = 72 : 9 : 8 Cách 3: 50 : ( 2 x 5 ) = 72 : 8 : 9 = 8:8 = 9:9 = 1 = 1
- TOÁN: CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH Bài 1: Tính giá trị của biểu thức c) 28 : ( 7 x 2 ) Cách 1: 28 : ( 7 x 2 ) = 28 : 14 = 2 Cách 2: 28 : ( 7 x 2 ) = 28 : 2 : 7 Cách 3: 28 : ( 7 x 2 ) = 28 : 7 : 2 = 14 : 7 =4:2 = 2 =2
- TOÁN: CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH Chuyển mỗi phép chia sau đây thành Bài 2: phép chia một số chia cho một tích rồi tính ( theo mẫu ) Mẫu: 60 : 15 = 60 : ( 5 x 3 ) = 60 : 5 : 3 = 12 : 3 =4 a) 80 : 4 b) 150 : 5 c) 80 : 16
- TOÁN: CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH Chuyển mỗi phép chia sau đây thành Bài 2: phép chia một số chia cho một tích rồi tính ( theo mẫu ) Cách 1: Cách 1: Cách 2 : Cách 2: c) 80 : 16 = 80 : ( 4 x x 4 ) a) 80 : 40 = 80 : ( 10 4 ) 80 : : 40 =80 : : ( 8 x 5 ) 80 16 = 80 ( 8 x 2 ) b) 80 : :450 4 = 150 : ( 10 x 5= 80 : 8 : 2 150 : = 80 : 10 : 4 ) = = 80 : 8 : 5 = 8 : 4 = 150 : 10 : 5 = 10 :: 2 = 20 : 4 = 10 5 = 2 5 = 15 : 5 = 5 = = 2 = 3
- TOÁN: CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH Bài 3: Có 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 3 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 7200 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở. Cách 2: Cách 1: Bài giải Bài giải Cách 3: Bài giải Giávở cảmỗi bạn phải trả: là : Số tiền hai bạn mua là Giá tiền2mỗi3600 ( )đồng ) : 7200 := 6 ( quyển vở là 3x2 = quyển Giá 7200của2 quyển=vở là : ( đồng ) Giátiền mỗimỗi quyển vở là : tiền : ( x 3 ) 1200 7200 ::6 = số: 1200 đồng. 3600Đáp=1200 ( đồng ) 3 1200 ( đồng ) Đáp số: 1200 đồng. Đáp số: 1200 đồng.
- Bắt đầu 10s 09s 08s 07s 06s 05s 04s 03s 02s 01s 8 Điểm Hết giờ Giá trị của biểu thức 50 : ( 5 x 2 ) là: A. 10 B. 5 C. 4 D . 20 Đáp án : B
- Bắt đầu 10s 09s 08s 07s 06s 05s 04s 03s 02s 01s 7 Điểm Hết giờ Giá trị của biểu thức 28 : ( 2 x 7 ) là: A. 2 B. 98 C. 8 D. 3 Đáp án : A
- Nhóm của bạn được thưởng 10 điểm và một tràng vỗ tay của các bạn .
- Bắt đầu 10s 09s 08s 07s 06s 05s 04s 03s 02s 01s 8 Điểm Hết giờ Giá trị của biểu thức 4 2 : ( 7 x 3 ) là: A. 4 B. 18 C. 7 D. 2 Đáp án : D
- 10 Bắt đầu 10s 09s 08s 07s 06s 05s 04s 03s 02s 01s Điểm Hết giờ Giá trị của biểu thức 28 : ( 2 x 7 x 1 ) là: A. 2 B. 28 C. 8 D. 3 Đáp án : A
- 10 Bắt đầu 10s 09s 08s 07s 06s 05s 04s 03s 02s 01s Điểm Hết giờ Giá trị của biểu thức 45 : ( 5 x 9 x 0) là: A. 1 B. 3 C. 0 D. 8 Đáp án : C
- TIẾT HỌC KẾT THÚC
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất giao hoán của phép nhân
13 p | 348 | 72
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có hai chữ số
20 p | 348 | 56
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Đề-xi-mét vuông
21 p | 346 | 54
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Mét vuông
25 p | 528 | 38
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân một số với một tổng
12 p | 314 | 36
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
13 p | 258 | 35
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
23 p | 219 | 33
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với 10,100,1000.. Chia cho 10,100,1000
13 p | 225 | 33
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
17 p | 181 | 32
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Vẽ hai đường thẳng song song
16 p | 226 | 31
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số
12 p | 288 | 31
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
24 p | 203 | 26
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất kết hợp của phép nhân
23 p | 180 | 24
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Hai đường thẳng song song
20 p | 197 | 16
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân một số với một hiệu
21 p | 177 | 15
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có ba chữ số
10 p | 203 | 14
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
12 p | 117 | 13
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Phép cộng
16 p | 153 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn