3/5/2009
1
Phm Phúc Thnh
PHN M ĐẦU
Các kiến thc s hc
1. Cơ S Logic
a) Mnh đề & chân tr
b) Các phép toán mnh đề
c) Dng mnh đề & Lut logic
d) Quy tc suy din
e) V t & lượng t
f) Tp hp – Các phép toán tp hp
g) Quy np toán hc – Định nghĩa đệ quy
Các kiến thc s hc
2. Phép đếm
a) Định nghĩa tính cht cơ bn.
b) Nguyn lý cng - nguyên lý nhân
c) Nguyên lý Chung b câu
d) Chnh hp T hp. Công thc nh thc
e) T hp có lp
3. Quan h
a) Quan h & Các tính cht
b) Biu din quan h
c) Quan h tương đương – Đồng dư.
d) Quan h th t
Các kiến thc s hc
4. Đại s Bool
a) Hàm Bool. Dng ni ri chính tc
b) Công thc đa thc ti tiu
c) Phương pháp biu đồ Karnaugh
d) Mng các cng
Thi gian hc tp
Tng s tiết : 45 (Bao gm lý thuyết + bài tp
a) Lý thuyết : 30 tiết
b) Bài tp : 14 tiết
c) Kim tra : 1 tiết
Mc tiêu ca hc phn:
Nhm trang bcho sinh viên nhng kiến thc cơbn v
Logic, thuyết tp hp, Các nguyên đếm, Quan h,
Hàm Bool.
Tài liu tham kho:
-Các giáo trình toán ri rc ca bc hc Cao đẳng (
th tìm thy trong thư vin hoc trên mng Internet)
-- Bài ging ca giáo viên quan trang blog :
Chuottau.blogtiengviet.net
3/5/2009
2
CHƯƠNG 1 PHN 1
Khái nim mnh đề và chân tr
Các đối tượng cơbn chúng ta kho sát
đây các phát biu hay các mnh đề.Tuy
nhiên, ta chxét đến các mnh đề toán hc,
chúng ta nói vn tt các mnh đề toán hc
các mnh đề.
Mnh đề toán hc nhng phát biuđể din
đạt mt ý tưởng trn vn ta thkhng
định mt cách khách quan đúng hoc sai.
Khái nim mnh đề và chân tr
Tính cht cơbn ca mt mnh đề đúng
hoc sai, không thvađúng va sai. Giá tr
đúng hoc sai ca mt mnh đề được gi
chân trca mnh đề.
Vmt hiu, ta dùng các mu t(nhưp, q, r,
...) để hiu cho các mnh đề, chúng cũng
được dùng để hiu cho các biến logic, tc
các biến ly giá tr đúng hoc sai.
Chân trđúng” thường được viết là 1, chân
tr“sai” được viết là 0.
Các ví d v mnh đề
1. 6 mt snguyên t.
2. 5 mt snguyên t.
3. -3 < 2
4. Tam giác cân hai góc bng nhau.
5. H2O mt axít.
Các mnh đề 2, 3, 4 trong dtrên nhng
mnh đề đúng.
Các mnh đề 1, 5 nhng mnh đề sai.
Các ví d v mnh đề
Các phát biu sau đây không phi là các mnh
đề (toán hc) tính đúng sai ca chúng không
xác định.
1. Ai đang đọc sách? (mt câu hi)
2. Hãy đóng ca liđi!
3. Anh ta rt thông minh.
4. Cho x mt snguyên dương.
5. a mt schính phương.
6. x + y = z.
3/5/2009
3
Mnh đề sơ cp – Mnh đề phc hp
Phân loi mnh đề : mnh đề sơcp
(elementary), mnh đề phc hp (compound).
Mnh đề sơcp các mnh đề không thphân
tích được thành mt hay nhiu (thai trlên)
mnh đề thành phnđơn gin hơn.
Mnh đề phc hp mnh đề được to thành
tmt hay nhiu mnh đề khác bng cách s
dng các liên kết logic nhưt“không” dùng
trong vic ph định mt mnh đề, các tni:
“và”, “hay”, “hoc”, “suy ra”, v.v....
Ví d v phân loi mnh đề
1. p = “15 chia hết cho 3”.
2. q = “2 mt snguyên t mt sl”.
Ta p mt mnh đề sơcp. Nhưng q mt
mnh đề phc hp, mnh đề qđược to
thành thai mnh đề “2 mt snguyên t
“2 mt sl nhvào liên kết logic “và”.
PHN 2
Bng chân tr ca mt mnh đề
Vnđ : làm thếnào để nh toán chân trca
các mnh đề phc hp theo các mnh đề sơ
cp cu thành mnh đề phc hpđó nhvào
các phép toán logic.
Các phép toán logic các hiuđược dùng
thay cho các tliên kết logic như“không”, “và”,
“hay”, “hoc”, “suy ra” hay “nếu ... thì ...”, “nếu
chnếu”.
Bng chân tr ca mt mnh đề
Các phép toán logic đượcđịnh nghĩa bng bng
chân tr(truth table). Bng chân trcho ta chân
trca mnh đề phc hp theo tng trường hp
ca các chân trca các mnh đề sơcp to
thành mnh đề phc hp.
Bng chân tr được dùng vi mcđích : lit
sliên hchân trgia c mnh vi các mnh
đề đơn gin hơn cu thành chúng.
Phép Ph định
Cho p là mt mnh đề, hiu “¬p” để chmnh
đề ph định ca mnh đề p. “Sph định” được
định nghĩa bi bng chân trsau đây:
p ¬p
1 0
0 1
Mnh đề ph định ¬p
chân tr đúng (1) khi
mnh đề p chân trsai
(0), ngược li ¬p chân tr
sai (0) khi p có chân tr
đúng (1).
3/5/2009
4
Phép Ph định
d1 :
Nếu ta hiu p mnh đề “5 < 3” thì ¬p
hiu cho mnh đề “5 3”. Trong trường hp ny p
sai, ¬ p đúng. Ta có thviết p = 0, ¬ p = 1.
Phép Ph định
p¬p¬(¬p)
0 1 0
1 0 1
d2 : Chra rng ¬(¬p) p luôn
cùng chân tr.
Gii. Lp bng chân trca mnh đề
¬(¬ p):
Trên mi dòng giá trtrong bng chân tr
ta chân trca p và ¬(¬p) đều bng
nhau (so sánh ct 1 ct 3 trong
bng). Vy ¬(¬p) p cùng chân tr.
Ta cũng nói rng ¬(¬p) tương đương
logic vi p.
Mnh đề ¬(¬p) thường được viết
¬¬p.
Phép Hi
Cho p q hai mnh đề. Ta hiu mnh đề “p
hay q” pΛq. Phép “và”, hiu Λđượcđịnh
nghĩa bi bng chân trsau đây:
p q p Λq
0 0 0
0 1 0
1 0 0
1 1 1
Phép Hi
Qua định nghĩa trên ta nhn thy rng các mnh đề pΛq
q Λp luôn luôn cùng chân tr, hay tương đương logic.
Tuy nhiên, trong ngôn ngthông thường các mnh đề “p
q” “q và p” đôi khi ý nghĩa khác nhau theo ngcnh.
Ví d: Cho các mnh đề
p = “5 > -7”,
q = “2721 là mt s nguyên t,
r = “mt tam giác đều cũng là mt tam giác cân”.
Khi đó ta có :
p Λ q = 0 (p Λq sai, tc là có chân tr bng 0, vì p = 1 và q = 0),
p Λr = 1 (p Λr đúng, tc là có chân tr bng 1, vì p = 1 và r = 1).
Phép Hi
Nhn xét: Bng cách lp bng chân tr, ta có:
1. Các mnh đề p p Λp luôn có cùng chân tr.
2. Mnh đề pΛ¬ p luôn chân trbng 0 (tc
mt mnh đề luôn sai).
3. Mt mnh đề phc hp luôn luôn chân tr sai
trong mi trường hp chân trca các mnh đề sơ
cp to thành s được gi mt smâu
thun.
Phép Tuyn
Cho p q hai mnh đề. Ta hiu mnh đề “p
hay q” p q. Phép “hay”, hiu ,đượcđịnh
nghĩa bi bng chân trsau đây:
p q p q
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 1
3/5/2009
5
Phép Tuyn
Chân trca mnh đề pq phthuc vào các chân
trca2mnh đề p, q. Trong 4 trường hp ch
mt trường hp mnh đề pq sai, đó trường
hp p sai q sai.
Qua định nghĩa trên ta nhn thy rng các mnh đề
pq q p luôn luôn cùng chân tr, hay tương
đương logic.
Phép Tuyn
Ví d:Cho các mnh đề
p = “5 > 7”,
q = “2721 là mt s nguyên t”,
r = “mt tam giác đều cũng là mt tam giác cân”.
Khi đó ta có :
p V q = 0,
p V r = 1.
Phép Tuyn
Nhn xét :
1. Cho p mt
mnh đề. Lp
bng chân tr
ca mnh đề p
∨¬ p
ta mnh đề
p∨¬ p luôn luôn
đúng.
p¬p p∨¬ p
0 1 1
1 0 1
Phép Kéo theo
Phép kéo theo, hiu bi,đượcđưa ra để
hình cho loi phát biuđiu kin dng : nếu . . .
thì . . .”. Cho p q 2 mnh đề, ta sviếtpqđể
dinđạt phát biu “nếu p thì q”. Phép toán kéo theo
đượcđịnh nghĩa bi bng chân trsau đây:
p q p q
0 0 1
0 1 1
p q p q
1 0 0
1 1 1
Phép Kéo theo
Mnh đề p q, được đọc là “nếu p thì q”, còn được
phát biu dưới các dng khác sau đây:
”q nếu p”.
”p ch nếu q”.
”p là điu kin đủ cho q”.
”q là điu kin cn cho p”.
Phép Kéo theo 2 chiu
Phép kéo theo 2 chiu hay phép tương đương, ký hiu
bi ↔, được đưa ra để mô hình cho loi phát biu điu
kin hai chiu có dng : “. . . nếu và ch nếu . . .”. Cho p
và q là 2 mnh đề, ta viết pqđể din đạt phát biu “p
nếu và ch nếu q”. Phép toán tương đương được định
nghĩa bi bng chân tr sau đây
p q p q
0 0 1
0 1 0
p q p q
1 0 0
1 1 1