Ch ng 4.ươ
KHÁI L C L CH S TRI T H C MÁC-ƯỢ
LÊNIN
4.1 Đi u ki n ra đ i c a tri t h c Mác ế
4.1.1 Đi u ki n kinh t - xã h i ế
4.1.2 Ti n đ lý lu n
4.1.3 Ti n đ khoa h c t nhiên
4.1.1 Ti n đ kinh t - xã h i ế
- CNTB phát tri n và b c l nhi u khi m ế
khuy t b n ch t:ế
+ B n cùng hoá ng i lao đ ng, ườ
+ Phân hoá giàu nghèo,
+ Th t nghi p cao,
+ Nhi u căn b nh xã h i.
- CNĐQ xu t hi n:
+ Tnn dân t c xu t hi n,
+ Bóc l t giai c p n ng n .
- Cu c đ u tranh gi i phóng dân t c, gi i
png giai c p xu t hi n, gay g t.
- Nhu c u thay th b ng m t h i m i ế
trong lòng các n c TBCN.ướ
- Ch a có lu n cho cu c đ u tranhư
Ch nghĩa Mác-Lênin i chung và tri t ế
h c Mác-Lênin i riêng ra đ i.
4.1.2 Ti n đ lý lu n
a. Kinh t chính tr h c Anhế
- CNTB Anh tri t đ , pt tri n nhanh,
- N c Anh tr thành m t trong hai ướ
c ng qu c tn th gi i,ườ ế
- Khoa KTCT h c đ c tnh l p: ư
+ Tìm quy lu t thúc đ y CNTB phát tri n,
+ Tìm quy lu t đ kinh t phát tri n ế
nhanh h n.ơ
b. CNXH không t ng Ppưở
- N c Pháp th i khai sáng,ướ
- N c Pháp là m t trong hai c ng qu c ướ ườ
th gi i,ế
- CNTB Pp b c l khi m khuy t b n ế ế
ch t,
- Các n khai sáng Pháp phân tích và lis
gi i:
+ Do s h u t nhân v TLSX, ư
+ Do giai c p t s n Pháp bóc l t ng i ư ườ
lao đ ng n ng n ,