intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Truyền số liệu: Chương 2 (Phần 1) - Lê Đắc Nhường

Chia sẻ: You Can | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

73
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 2 trang bị cho người học những kiến thức về hệ thống truyền thông. Thông qua chương này người học sẽ tìm hiểu một số nội dung cơ bản như: Sơ đồ chức năng của hệ thống truyền thông, các thành phần của hệ thống truyền thông, một số khái niệm cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Truyền số liệu: Chương 2 (Phần 1) - Lê Đắc Nhường

  1. Truyền số liệu Data Communication Lê Đắc Nhường Khoa Toán Tin - Trường Đại học Hải Phòng E-mail: Nhuongld@yahoo.com Cell Phone: 0987.394.900
  2. Nội dung chương 2 2.1 Hệ thống truyền thông 2.2 Phương tiện truyền tin 2.3 Các chuẩn giao tiếp trong truyền thông 2.4 Mạch điều khiển truyền số liệu 2.5 Mạng truyền số liệu
  3. 2.1 Hệ thống truyền thông Slide 3 Truyền dữ liệu: là quá trình truyền tải thông tin từ một điểm này đến một điểm khác thông qua một môi trường xác định Source System Destination System Transmission Source Transmitter System Receiver Destination Mô hình tổng quát truyền dữ liệu của Shannon
  4. 2.1 Hệ thống truyền thông Slide 4 Truyền dữ liệu Các bước trong quá trình truyền dữ liệu
  5. 2.1 Hệ thống truyền thông Slide 5 Tại sao phải dùng hệ thống truyền dữ liệu?  Chia xẻ tài nguyên  Máy in  Ổ đĩa/băng từ  Công suất tính toán  Tập hợp dữ liệu
  6. 2.1 Hệ thống truyền thông Slide 6 Tại sao phải dùng hệ thống truyền dữ liệu?  Phân tán tải  Tính toán song song  Tính toán theo mô hình Client-server  Fault tolerance
  7. 2.1 Hệ thống truyền thông Slide 7 Tại sao phải dùng hệ thống truyền dữ liệu?  Trao đổi thông tin  Giao dịch cơ sở dữ liệu  Thư điện tử  Phân tán dữ liệu trên mạng – lưu trữ
  8. 2.1 Hệ thống truyền thông Slide 8 Các vấn đề liên quan đến truyền dữ liệu  Truyền dẫn dữ liệu (Data transmission)  Mã hóa dữ liệu (Data encoding)  Kỹ thuật trao đổi dữ liệu số (Digital data communication)  Điều khiển liên kết dữ liệu (Data link control)  Phân hợp (Multiplexing)  Liên kết (link) hoặc mạch (circuit)  Kênh (channel)
  9. 2.1.1 Sơ đồ chức năng của hệ thống truyền thông Slide 9 Sơ đồ chức năng
  10. 2.1.2 Các thành phần của hệ thống truyền thông Slide 10  DTE (Data Terminal Equipment): thiết bị đầu cuối dữ liệu với chức năng truyền các dữ liệu từ người sử dụng dưới dạng số hoặc tương tự (thông thường là dữ liệu số với tốc độ thấp).  DCE (Data Circuit Terminal Equipment): thiết bị chuyển đổi dữ liệu với chức năng chuyển đổi các tín hiệu từ DTE sang dạng tương thích với môi trường truyền.
  11. 2.1.2 Các thành phần của hệ thống truyền thông Slide 11  Môi trường truyền (Transmission Media): môi trường vật lí xác định, thông tin được chuyển thành tín hiệu thích hợp với môi trường truyền lan.  Nhiễu (Noise): là thành phần không mong muốn được thêm vào tín hiệu truyền gọi là nhiễu.
  12. 2.1.2 Các thành phần của hệ thống truyền thông Slide 12  Nguồn tin (Source): tập hợp các tin mà hệ thống truyền tin dùng để lập các bản tin khác nhau khi truyền.  Nhận tin (Receive): nhận biết thông tin và xử lí
  13. 2.1.2 Các thành phần của hệ thống truyền thông Slide 13 Ví dụ 1: Mô hình kết nối máy tính với Internet dùng modem
  14. 2.1.2 Các thành phần của hệ thống truyền thông Slide 14 Ví dụ 2: Mô hình kết nối máy tính với Router Ví dụ 3: Mô hình trao đổi qua điện thoại
  15. 2.1.3 Một số khái niệm cơ bản Slide 15  Hiệu suất truyền tin (tốc độ truyền) là lượng thông tin hệ thống cho phép hay có thể truyền đi trong một đơn vị thời gian.  Độ chính xác truyền tin là khả năng chống nhiễu của hệ thống. Được tính bằng số bit lỗi trên tổng số bít được truyền.  Thông thường độ chính xác truyền tin là 10-6  Tức là truyền 106 bit thì có 1 bit sai  tỷ lệ không đáng kể
  16. 2.1.3 Một số khái niệm cơ bản Slide 16  Suy giảm tín hiệu (Attenuation)  Tín hiệu nhận được khác với tín hiệu truyền đi  Analog – suy giảm chất lượng tín hiệu  Digital – lỗi trên bit  Nguyên nhân  Suy yếu và méo do suy yếu trên đường truyền  Méo do trễ truyền  Nhiễu
  17. 2.1.3 Một số khái niệm cơ bản Slide 17 Độ suy giảm tín hiệu (Signal Attenuation)  Khi một tín hiệu lan truyền qua một môi trường truyền, cường độ (biên độ) của tín hiệu bị suy giảm (theo khoảng cách)  Tùy thuộc vào môi trường truyền dẫn  Đối với môi trường vô tuyến, suy giảm cường độ tín hiệu là một hàm phức tạp theo khoảng cách và thành phần khí quyển
  18. 2.1.3 Một số khái niệm cơ bản Slide 18 Độ suy giảm tín hiệu (Signal Attenuation)  Cường độ tín hiệu nhận phải  Đủ mạnh để thiết bị nhận nhận biết được  Đủ cao so với nhiễu để tín hiệu không bị lỗi  Suy yếu là một hàm tăng theo tần số  Kỹ thuật cân bằng độ suy yếu trên dải tần số  Dùng bộ khuyếch đai (khuyếch đại ở tần số cao nhiều hơn)
  19. 2.1.3 Một số khái niệm cơ bản Slide 19 Độ suy giảm tín hiệu (Signal Attenuation)  Đo bằng đơn vị decibel (dB)  Cường độ tín hiệu suy giảm theo hàm Logarit  Độ lợi/độ hao hụt của các tầng nối tiếp có thể được tính bằng phép toán đơn giản (+/-)
  20. 2.1.3 Một số khái niệm cơ bản Slide 20 Độ suy giảm tín hiệu (Signal Attenuation)  Attenuation = 10log10(P1/P2) (dB)  P1: công suất của tín hiệu nhận (W)  P2: công suất của tín hiệu truyền (W)  Decibel (dB) là giá trị sai biệt tương đối  Công suất suy giảm ½  độ hao hụt là 3dB  Công suất tăng gấp đôi  độ lợi là 3dB
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2