TR<br />
<br />
NGăĐ IăH CăPH MăVĔNăĐ NG<br />
KHOAăLÝăLU NăCHÍNHăTR<br />
<br />
BÀI GIẢNG MÔN<br />
<br />
T ăT<br />
<br />
NGăH ăCHệăMINH<br />
<br />
GV biên soạn: Phạm Quang Hiệp<br />
Phạm Thị Minh Lan<br />
Nguyễn Thị Thu Hạnh<br />
<br />
Quảng Ngãi, tháng 4/2015<br />
<br />
1<br />
<br />
Ch ngăm ăđầu<br />
Đ IăT<br />
NG,ăPH<br />
NGăPHÁPăNGHIểNăC U<br />
VĨăụăNGHƾAăH CăT PăMỌNăT ăT<br />
NGăH ăCHệăMINH<br />
1.ăĐ iăt ngănghiênăc u.<br />
1.1.ăKháiăni măt ăt ngăvƠăt ăt ngăH ăChíăMinh.<br />
1.1.1.Kháiăniệmătưătưởng:<br />
- “Tưă tưởng”ă trongă thu tă ngữă “tưă tưởngă Hồă Chíă Minh”ă làă mộtă hệă thốngă<br />
nhữngăquanăđiểm,ăquanăniệm,ălu năđiểmăđượcăxâyădựngătrên nềnăt ngătriếtăh cănhấtă<br />
quán,ă đ iă biểuă choă ýă chí,ă nguyệnă v ngă củaă mộtă giaiă cấp,ă mộtă dână tộc,ă đượcă hìnhă<br />
thànhătrênăcơăsởăthựcătiễnănhấtăđ nhăvàătrởăl iăch ăđ oăho tăđộngăthựcătiễn,ăc iăt oă<br />
hiệnăthực.ă<br />
- “Nhàătưătưởng”ălàăngườiăbiếtăgi iăquyếtătrướcăngườiăkhácătấtăc ănhữngăvấnă<br />
đềăchínhătr ă- sáchălượcăkhôngăph iămộtăcáchătựăphát.ă<br />
1.1.2.ăKháiăniệmătưătưởngăHồăChíăMinh:<br />
- Đ iăhộiăđ iăbiểuătoàn quốcălầnăthứăXIăcủaăĐ ngă(thángă1-2011) xácăđ nh<br />
“TưătưởngăHồăChíăMinhălàămộtăhệăthốngăquanăđiểmătoànădiệnăvàăsâuăsắcăvềănhữngă<br />
vấnăđềăcơăb năcủaăcáchăm ngăViệtăNam,ălàăkếtăqu ăcủaăsựăv nădụngăvàăphátătriểnă<br />
sángă t oă chủă nghĩaă Mác-Lênină vàoă điềuă kiệnă cụă thể củaă nướcă ta,ă kếă thừaă vàă phátă<br />
triểnă cácă giáă tr ă truyềnă thốngă tốtă đẹpă củaă dână tộc, tiếpă thuă tinhă hoaă vĕnă hóaă nhână<br />
lo i;ălàătàiăs nătinhăthầnăvôăcùngătoălớnăvàăquýăgiáăcủaăĐ ngăvàădânătộcăta,ămãiămãiă<br />
soiăđườngăchoăsựănghiệpăcáchăm ngăcủaănhânădânătaăgiànhăthắngălợi.”<br />
- Đ nhănghĩaănàyăĐ ngătaăđãălàmărõăđượcănhữngănộiădungăcơăb n:<br />
+ăB năchấtăcáchăm ng,ăkhoaăh căvàănộiădungăcủaătưătưởngăHồăChíăMinh.<br />
+ăNguồnăgốcătưătưởng,ălýălu năcủaătưătưởngăHồăChíăMinh.<br />
+ăGíaătr ,ăýănghĩa,ăsứcăhấpăd n,ăsứcăsốngălâuăbềnăcủaătưătưởngăHồăChíăMinh.<br />
1.2. Đ iăt ngăvƠănhi măv ăc aămônăh căT ăt ngăH ăChíăMinh.<br />
1.2.1. Đốiătượngănghiênăcứu:<br />
- Hệăthốngăcácăquanăđiểm,ăquanăniệm,ălýălu năvềăcáchăm ngăViệtăNam,ăcốtă<br />
lõiălàătưătưởngăvềăđộcăl pădânătộcăgắnăliềnăvớiăChủănghĩaăxãăhội.<br />
- Qúa trìnhăv năđộng,ăhiệnăthựcăhóaăcácăquanăđiểm,ălýălu năđóătrongăthựcătiễnă<br />
cáchăm ngăViệtăNam.<br />
1.2.2.ăNhiệmăvụănghiênăcứu:<br />
TưătưởngăHồăChíăMinhăcóănhiệmăvụălàmărõăcácănộiădungăsau:<br />
- Cơăsởăvàăcácăgiaiăđo n hình thành,ăphátătriển tưătưởngăHồăChíăMinh.<br />
- Nộiă dung,ă b nă chấtă cáchă m ng,ă khoaă h c,ă đặcă điểmă củaă cácă quană điểmă<br />
trongăhệăthốngătưătưởngăHồăChíăMinh.<br />
- Vai trò củaătưătưởngăHồăChíăMinhăđốiăvớiăcáchăm ngăViệtăNam.<br />
- Quá trìnhănh năthức,ăv nădụng,ă phátătriểnătưătưởngăHồăChíăMinhă quaăcácă<br />
giaiăđo năcáchăm ngăcủa Đ ngăvàăNhàănướcăta.<br />
- Giáătr ătưătưởng HồăChíăMinhăđối vớiăcáchăm ngăthếăgiới.<br />
1.3. M iăquanăh ămônăh cănƠyăv iămônăh căNh ngănguyênălỦăc ăb năc aăch ă<br />
nghƿaăMác-LêninăvƠămônăĐ ngăl iăcáchăm ngăc aăĐ ngăc ngăs năVi tăNam.<br />
2<br />
<br />
1.3.1.ăMốiăquanăhệăvớiămônăh c Nhữngănguyênălýăcơăb năcủaăchủănghĩaăMác-Lênin<br />
- ChủănghĩaăMác-Lêninălàăcơăsởăthếăgiớiăquan,ăphươngăphápălu n,ănguồnăgốcă<br />
tưătưởngălýălu nătrựcătiếpăquyếtăđ nhăb năchấtăcáchăm ng,ăkhoaăh cătưătưởngăHồăChíă<br />
Minh.<br />
- Hồă Chíă Minhă cùngă vớiă Đ ngă taă đãă v nă dụngă vàă phátă triểnă sángă t oă Chủă<br />
nghĩaăMác-Lêninăvàoăđiềuăkiệnăcụăthểăcủaăcáchăm ngăViệtăNam.<br />
Vìăv y,ăgi ngăd yăvàăh căt pătốtămônătưătưởngăHồăChíăMinhăcầnănắmăvữngă<br />
kiếnăthứcănhữngănguyênălýăcơăb năcủaăchủănghĩaăMác-Lênin.<br />
1.3.2.ăMốiăquanăhệăvớiămônăh căĐườngălối cách m ngăcủaăĐ ngăcộngăs năViệtăNam<br />
- TưătưởngăHồăChíăMinhăcùngăvớiăChủănghĩaăMác-Lêninălàăbộăph nănềnăt ngă<br />
tưătưởng,ăkimăch ănamăhànhăđộngăcủaăĐ ng,ălàăcơăsởăkhoaăh căđểăxâyădựngăđườngă<br />
lốiăchiếnălược,ăsáchălượcăcáchăm ngăđúngăđắn.ă<br />
- Vìăv y,ănghiênăcứu,ăgi ngăd y,ăh căt păTưătưởngăHồăChíăMinhănhằmătrangă<br />
b ăthếăgiớiăquan,ăphươngăphápălu năkhoaăh căđểănắmăvữngăkiếnăthứcăđườngălốiăcáchă<br />
m ngăcủaăĐ ngăCộngăs năViệtăNam.<br />
2. Ph ngăphápănghiênăc u:<br />
2.1.ăC ăs ăph ngăphápălu n:<br />
2.1.1ăĐ măb oăsựăthốngănhấtănguyênătắcătínhăđ ngăvàăkhoaăh c:<br />
- Nghiênă cứuă tưă tưởngă Hồă Chíă Minhă ph iă b oă đ mă tínhă đ ngă vàă tínhă khoaă<br />
h căthốngă nhấtăvớiănhauătrênăcơăsởăl pă trường,ăphươngăphápălu nă lu năChủă nghĩaă<br />
Mác ậ Lêninăvàăquanăđiểm,ăđường lốiăcủaăĐ ngăcộngăs năViệtăNam.<br />
- B oăđ mătính khách quan, tránhăviệcăápăđặt,ăcườngăđiệuăhóaăhoặcăhiệnăđ iă<br />
hóaătưătưởngăcủaăNgười<br />
2.1.2.ăQuanăđiểmăthựcătiễnăvàănguyênătắcălýălu năgắnăliềnăvớiăthựcătiễn:ă<br />
Nghiênăcứu,ăh căt pătưătưởngăHồăChíăMinh cầnăph iăquánătriệtăquanăđiểmălýă<br />
lu năgắnăliềnăvớiăthực tiễn,ăh căđiăđôiăvớiăhành,ăph iăbiếtăv nădụngănhữngăkiếnăthứcă<br />
đãăh căvàoăcuộcăsống,ăthựcătiễn,ăphụcăvụăchoăsựănghiệpăcáchăm ngăcủaăđấtănước.<br />
2.1.3ăQuanăđiểmăl chăsửă- cụăthể:ă<br />
TưătưởngăHồăChíăMinhălàăhệăthốngăcácăquanăđiểmăgắnăliềnăvớiăhoànăc nhă<br />
l chăsửăcụăthểăcủaăcáchăm ngăViệtăNam nênăkhiănghiênăcứuăph iăđặtătrongăhoànăc nhă<br />
l chăsửăcụăthểămàănóăraăđời. Xem xét từng quanăđiểm trongămốiăquanăhệăbiệnăchứngă<br />
vớiăthựcătiễnăcuộcăsống đểăthấyăđượcăgiáătr ăcủaănhữngătưătưởngăấy.<br />
2.1.4.ăQuanăđiểmătoànădiệnăvàăhệăthống:ă<br />
KhiănghiênăcứuătưătưởngăHồăChíăMinhătrênăbìnhădiệnătổngăthểăhayătừngăbộă<br />
ph năph iăluônăquánătriệtămốiăliênăhệăquaăl iăcủaăcácăyếuătố,ăcácăbộăph năkhácănhauă<br />
trongăsựăgắnăkếtătấtăyếuăcủaăhệăthốngătưătưởngăđó, quanhăh tănhânăcốtălõiălàătưătưởngă<br />
độcăl p,ătựădo,ădânăchủăvàăchủănghĩaăxãăhội.ă<br />
2.1.5.ăQuanăđiểmăkếăthừaăvàăphátătriểnă<br />
Nghiênăcứu,ăh căt pătưătưởngăHồăChíăMinh đòiăh iăkhôngăch ăbiếtăkếăthừa,ă<br />
v nădụngămàăcònăph iăbiếtăphátătriểnăsángăt oătưătưởngăcủaăNgườiătrongăđiềuăkiệnă<br />
l chăsửămới,ătrongăbối c nhăcụăthểăcủaăđấtănướcăvàăquốcătế.<br />
3<br />
<br />
2.1.6.ăKếtăhợpănghiênăcứuăcácătácăphẩmăvớiăthựcătiễnăch ăđ oăcáchăm ngăcủaăHồăChíă<br />
Minh:<br />
NghiênăcứuătưătưởngăHồăChíăMinh khôngăch ăcĕnăcứăvàoăcácătácăphẩm,ăbàiă<br />
viết,ăbàiănóiămàăcầnăcoiătr ngăho tăđộngăthựcătiễnăcủaăNgười,ăthựcătiễnăcáchăm ngă<br />
dướiăsựătổăchứcăvàălãnhăđ oăcủaăĐ ngădoăNgườiăđứngăđầu.<br />
2.2.ăCácăph ngăphápăc ăth ă<br />
- Sửă dụngă các phươngă phápă nhưă logic,ă liênă ngànhă khoaă h că xãă hộiă ậnhân<br />
vĕn,ălýălu năchínhătr , hay phânătích,ătổngăhợp,ăsoăsánhăđốiăchiếu,ăthốngăkêătrắcălượng,ă<br />
vĕnăb năh c,ăđiềuătraăđiềnădã,ăph ngăvấnănhânăchứngăl chăsử đểănghiênăcứuătưătưởngăHồă<br />
Chí Minh. Tuyănhiênăviệcăv nădụngăvàăkếtăhợpăcácăphươngăphápăcụăthểăph iăcĕnăcứăvàoă<br />
nộiădungănghiênăcứu.<br />
- H că t pă phươngă phápă củaă Hồă Chíă Minh:ă gắnă lýă lu nă củaă Ngườiă vớiăthựcă<br />
tiễnăcủaăquá trìnhăcáchăm ngăViệtăNam. Đồngăthời,ăkếtăhợpăngheăgi ngăvớiănghiênă<br />
cứuăgiáoătrìnhăvàăcácătàiăliệuăkhácăcó liênăquan…<br />
3.ăụănghƿaăc aăvi căh căt pămônăh căđ iăv iăsinhăviên.<br />
3.1.ăNơngăcaoănĕngăl căt ăduyălỦălu năvƠăph ngăphápăcông tác.<br />
Củngă cốă choă sinhă viên,ă thanhă niênă l pă trườngă quană điểmă cáchă m ng,ă kiênă<br />
đ nhămụcătiêuăđộcăl pădânătộcăgắnăliềnăvớiăchủănghĩaăxãăhội,ătíchăcựcăđấuătranhăvớiă<br />
nhữngăquanăđiểmăsaiătrái,ăb oăvệăquanăđiểmăchủănghĩaăMác-Lênin, tưătưởngăHồăChíă<br />
Minh và chủătrươngăđườngălốiăcủaăĐ ng.<br />
3.2.ăB iăd ngăphẩmăch tăđ oăđ căcáchăm ngăvƠărènăluy năb nălƿnhăchínhătr .ă<br />
Trênăcơăsởăkiếnăthứcăbộămôn,ăsinhăviênăv nădụngăvàoăcuộcăsống,ătuădưỡng,ă<br />
rènăluyệnăb năthân,ăđóngăgópăthiếtăthực,ăhiệuăqu ăchoăsựănghiệpăcáchăm ng./.<br />
Cơuăh iăônăt p:<br />
1/ăPhânătíchăkháiăniệmătưătưởngăHồăChíăMinhătrongăVĕnăkiệnăĐ iăhộiăđ iăbiểuătoànă<br />
quốcălầnăthứăXIăcủaăĐ ng?<br />
2/ Ýănghĩaăcủaăviệcăh căt pămônăTưătưởngăHồăChíăMinhăđốiăvớiăsinhăviên?<br />
<br />
4<br />
<br />
Ch ngă1<br />
C ăS ăQUÁăTRÌNHăHÌNHăTHĨNHăVĨăPHÁTăTRI N<br />
T ăT<br />
NGăH ăCHệăMINH<br />
1.1.ăC ăs ăhìnhăthƠnhăt ăt ngăH ăChíăMinh:<br />
1.1.1.ăC ăs ăkháchăquan:<br />
1.1.1.1.Bốiăc nhăl chăsửăhìnhăthànhătưătưởngăHồăChíăMinh:<br />
- Bốiăc nhăl chăsửăViệtăNamăcuốiăthếăkỷăXIXăđầuăthếăkỷăXX:<br />
+ăChínhăquyềnătriềuăNguyễnătừngăbướcăkhuấtăphục cuộcăxâmălượcăcủaăthựcă<br />
dân Pháp.<br />
+ Khaiăthácăthuộcăđ aăcủaăthựcădânăPhápăkhiếnăchoăxãăhộiănướcătaăcó sựăbiếnă<br />
chuyểnăvàăphân hóa giaiăcấpăt oăraănhữngătiềnăđềăbênătrongăchoăphongătràoăyêuănước,ă<br />
gi iăphóngădânătộcăViệtăNamăđầuăthếăkỷă20.<br />
+ă nhăhưởngăcủa cácă“tânăvĕn”,ă“tânăthư”,ă“tânăbáo”ăvà tràoălưuăc iăcáchăởă<br />
Nh tăB n,ăTrungăQuốcătrànăvàoăViệtăNam,ăphongătràoăyêuănướcăchuyểnădầnăsangăxuă<br />
hướngădânăchủătưăs n.<br />
+ăCácăsĩăphuăNhoăh căcóătưătưởngătiếnăbộ,ătứcăthời,ătiêuăbiểuănhưăPhanăBộiă<br />
Châu, Phan Chu Trinhă đãă cốă gắngă tổă chứcă vàă v nă độngă cuộcă đấuă tranhă yêuă nướcă<br />
chốngăPhápăvớiămụcătiêuăvàăphươngăphápămới,ănhưngătấtăc ă đềuălâmăvàoăthấtăb i.<br />
Phongătràoăyêuănướcăcủaănhânădânătaămuốnăgiànhăđượcăthắngălợi,ăph iăđiă<br />
theoămộtăconăđườngămới.<br />
- Bốiăc nhăthờiăđ i:<br />
+ Chủănghĩaătưăb n từăgiaiăđo nătựădo c nhătranh chuyểnăsangăgiaiăđo năđộcă<br />
quyền, xácăl păquyềnăthốngătr ăcủaăchúngătrênăph măviătoànăthếăgiới.ăChủănghĩaăđếă<br />
quốcăđãătrởăthànhăkẻăthùăchungăcủaăcácădânătộcăthuộcăđ a.<br />
+ăThắngălợiăcủaăCáchăm ngăThángăMườiăNgaănĕmă1917,ăđãălàmă“ăthứcăt nhă<br />
cácădânătộcăchâuăÁ”,ăl tăđổănhàănướcătưăs n,ăthiếtăl păChínhăquyềnăXôăViếtămởăraă<br />
mộtăthờiăkỳămớiătrongăl chăsửăloàiăngười.<br />
+ SựăraăđờiăcủaăQuốcătếăCộngăs nă(3-1919), phong trào công nhân trong các<br />
nướcătưă b nă chủă nghĩaă phươngă Tâyă vàă phongă tràoă gi iă phóngă dână tộcă ởă cácă nướcă<br />
thuộcă đ aă phươngă Đôngă càngă cóă quană hệă m tă thiếtă vớiănhau trongă cuộcă đấuă tranhă<br />
chốngăkẻăthùăchungălàăchủănghĩaăđếăquốc.<br />
1.1.1.2.ăNhữngătiềnăđềătưătưởngălýălu n:<br />
- Gíaătr ătruyềnăthốngătốtăđẹpăcủaădânătộcăViệtăNam:<br />
+ăTruyềnăthốngăyêuănước,ăkiênăcườngăbấtăkhuất, tinhăthầnătươngăthânătươngă<br />
ái,ă lòngă nhână nghĩa,ă ýă thứcă cốă kếtă cộngă đồng,ă ýă chíă vươnă lên,ă vượtă quaă m iă khóă<br />
khĕnăthửăthách,ăthôngăminh,ăsángăt o,ăquýătr ngăhiềnătài….<br />
+ă Trongă cácă giáă tr ă đó,ă chủă nghĩaă yêuă nướcă truyềnă thốngă làă tưă tưởng,ă tìnhă<br />
c măcaoăquýăthiêngăliêngănhất,ălàăcộiănguồnăcủaătríătuệăsángăt oăvàălòngădũngăc mă<br />
củaă ngườiă Việtă Nam,ă cũngă làă chuẩnă mựcă đ oă đứcă cơă b nă củaă dână tộc.ă Chínhă sứcă<br />
m nhăcủaăchủănghĩaăyêuănướcăđãăthúcăgiụcăNguyễnăTấtăThànhăraăđiătìmăđườngăcứuă<br />
nước.<br />
- Tinhăhoaăvĕnăhóaănhânălo i.<br />
5<br />
<br />