Bài giảng Tỷ lệ rối loạn tăng huyết áp thai kỳ và các yếu tố liên quan ở thai phụ được hỗ trợ sinh sản tại Bệnh viện Mỹ Đức
lượt xem 6
download
Bài giảng Tỷ lệ rối loạn tăng huyết áp thai kỳ và các yếu tố liên quan ở thai phụ được hỗ trợ sinh sản tại Bệnh viện Mỹ Đức được nghiên cứu nhằm xác định tỷ lệ rối loạn tăng huyết áp thai kì ở phụ nữ có thai từ kỹ thuật hỗ trợ sinh sản tại Bệnh viện Mỹ Đức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tỷ lệ rối loạn tăng huyết áp thai kỳ và các yếu tố liên quan ở thai phụ được hỗ trợ sinh sản tại Bệnh viện Mỹ Đức
- TỶ LỆ RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở THAI PHỤ ĐƯỢC HỖ TRỢ SINH SẢN TẠI BỆNH VIỆN MỸ ĐỨC BS CK II HỒ CAO CƯỜNG TS. BS. VƯƠNG THỊ NGỌC LAN
- NỘI DUNG ĐẶT VẤN ĐỀ & MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ hinhanhykhoa.com
- ĐẶT VẤN ĐỀ
- RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ - Tỷ lệ RL THATK 5 – 10% (tự nhiên & HTSS) - Ở Việt Nam: TSG 5 - 8.35% - Xu hướng ngày càng gia tăng - Là một trong những nguyên nhân hàng đầu gây tỷ lệ bệnh tật và tử vong ở phụ nữ + trẻ sơ sinh trên thế giới. → Mỗi năm: 50.000 - 60.000 tử vong liên quan → Chiếm 12% tỷ lệ tử vong phụ nữ toàn cầu → 300.000 TV sơ sinh ACOG 2013, Who 2011;Barton 2008, CDC 2013,Who 2005 Bạch Ngõ, Nguyễn Thành Vinh, Nguyễn Văn Trí, Phan Lê Nam
- PHỤ NỮ CÓ THAI TỪ HỖ TRỢ SINH SẢN ❖ Lớn tuổi ❖ ĐTĐ TK ❖ PCOS RL THATK? ❖ Đa thai ❖ Xin PHỤ NỮ CÓ THAI TỪ HTSS trứng
- NGHIÊN CỨU VỀ RL THA TK TRÊN THAI PHỤ CÓ THAI TỪ HTSS Phương pháp Tác giả Năm nghiên cứu Nguy cơ RL THATK P Boomsma 2006 Phân tích gộp Thai đơn thai sau IVF có nguy cơ TSG P < 0.001 cao hơn thai tự nhiên Tổng quan hệ - Thai sau HTSS nguy cơ TSG tăng 2.7 Thomopolo 2013 thống và phân lần so với thai không HTSS. P < 0.001 us tích gộp - Thai sau IVF/ICSI, nguy cơ RL THATK cao hơn thai sau điều trị gây phóng noãn/ +-IUI Jiabi Qin 2015 Phân tích gộp Thai đơn thai sau IVF có nguy cơ TSG P < 0.0001 cao hơn thai tự nhiên Tổng quan hệ - Nguy cơ RL THA TK ở nhóm xin trứng Masoudian 2015 thống và phân cao hơn nhóm thai sau HTSS khác và P < 0.0001 tích gộp thai tự nhiên(OR, 3.00; 95% CI, 2.44-3.7; OR, 7.94; 95% CI, 1.73-36.36; P= .008)
- TÌNH HÌNH HỖ TRỢ SINH SẢN Trên thế giới, có # 1.000.000 chu kỳ HTSS mỗi năm → số phụ nữ có thai từ HTSS # 300.000/ năm Việt Nam: - 1997 bắt đầu triển khai TTTON - Sau 20 năm phát triển: > 40.000 em bé ra đời nhờ KT HTSS - > 24 trung tâm TTTON trên cả nước, mỗi năm thực hiện số chu kỳ HTSS # 40.000 - Tại BV Mỹ Đức: mỗi năm có # 7.000 chu kỳ HTSS (phôi tươi & phôi trữ), số phụ nữ có thai từ HTSS mỗi năm # 40% x 7.000 = 2.800 ICMART 2013; CDC 2013; Nguyễn Thị Ngọc Phượng 2017
- NGHIÊN CỨU RL THATK TẠI BỆNH VIỆN MỸ ĐỨC Tại Bệnh viện Mỹ Đức chưa có nghiên cứu về RL THATK trên đối tượng phụ nữ có thai sau HTSS
- CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ➢Tỷ lệ RL THATK ở phụ nữ có thai từ kỹ thuật HTSS tại BV Mỹ Đức là bao nhiêu? ➢ Những yếu tố nào liên quan đến RL THATK ở các thai phụ này?
- MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Mục tiêu Xác định tỷ lệ RL THATK ở phụ nữ có thai từ kỹ thuật chính HTSS tại Bệnh viện Mỹ Đức. Mục tiêu Xác định các yếu tố liên quan đến RL THATK ở phụ phụ nữ có thai từ kỹ thuật HTSS tại Bệnh viện Mỹ Đức. hinhanhykhoa.com
- ĐỐI TƯỢNG và PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
- THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU NGHIÊN CỨU CẮT NGANG hinhanhykhoa.com
- ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Dân số • Các phụ nữ có thai từ HTSS. mục tiêu • Tất cả các phụ nữ có thai từ HTSS đến sinh Dân số tại BV Mỹ Đức từ tháng 08/2017 - 04/2018 chọn mẫu • Đồng ý tham gia nghiên cứu.
- TIÊU CHUẨN CHỌN MẪU NHẬN VÀO LOẠI TRỪ ➢Phụ nữ có thai từ kỹ thuật ➢Thai lưu trước 12 0/7 tuần HTSS ➢Sẩy thai trước 12 0/7 tuần ➢Tuổi thai ≥ 12 0/7 tuần ➢Chấm dứt thai kỳ do dị tật bẩm ➢Đồng ý tham gia nghiên sinh trước 12 0/7 tuần cứu ➢Thai trứng hinhanhykhoa.com
- CỠ MẪU • Với khoảng tin cậy 95%, Z1-α/2 = 1.96 • P là tỷ lệ % mong đợi RL THATK của PN có thai từ HTSS • Tỷ lệ RL THATK ở PN có thai từ HTSS là 5.9 % (Opdahl S, 2015) • d là độ chính xác tuyệt đối, d = 0.02 • Thay vào công thức ta có cỡ mẫu n = 531 với tỷ lệ mất dấu là 15% → n = 610 phụ nữ có thai.
- PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH hinhanhykhoa.com
- KẾT QUẢ và BÀN LUẬN
- KẾT QUẢ và BÀN LUẬN Thời gian NC 01/08/17 – 30/04/18 Sàng lọc (n = 615) 5 ca chuyển viện và mất dấu → Loại khỏi Nhận vào nghiên cứu nghiên cứu (n = 610) RL THA (+) (n = 45) hinhanhykhoa.com
- ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Đặc điểm Tần số (n=610) Tỷ lệ (%) Đặc điểm Tần số (n=610) Tỷ lệ (%) Nơi ở Nghề nghiệp TP. HCM 202 33.1 CNV 217 35.6 Tỉnh 408 66.9 Nội trợ 143 23.4 Dân tộc Kinh doanh 84 13.8 Kinh 588 96.4 Công nhân 47 7.7 Hoa - > Muti M16 (2015, 28), HU2.6 R (2015, 25.7), Khác Ye C (2014, 27), 119 19.5 Khác Tessema 6 GA (2015, 28) 1.0- Thai tự nhiên Trình độ Tuổi - Tương đương WAng YA (2016, 30), Opdahl S (2015, (32.8 ± 5.1) 33.4), V.T.N. Lan (2012, 32.1), - ĐốiDưới ĐHHTSS tượng 238 39.0 < 30 165 27.0 ĐH, sau Đh 372 61.0 30 - < 35 256 42.0 Thu nhập 35 - < 40 127 20.8 Thiếu 19 3.1 ≥ 40 62 10.2 Đủ ăn 591 96.9
- ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Đặc điểm Tần số (n=610) Tỷ lệ (%) BMI - kg/m2 < 18.5 57 9.3 18.5 – 22.9 378 62.0 23 – 26.9 147 424.0 ≥ 27 28 4.7 hinhanhykhoa.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Rối loạn chuyển hóa Canxi
5 p | 250 | 40
-
Bài giảng Cập nhật về rối loạn tăng động giảm chú ý
41 p | 106 | 17
-
Rối loạn tiêu hóa ở bệnh nhân đái tháo đường
8 p | 118 | 15
-
BÀI GIẢNG BASEDOW (Kỳ 2)
6 p | 133 | 13
-
Loạn dưỡng cơ tiến triển (Progressive muscular dystrophies) (Kỳ 4)
6 p | 124 | 12
-
Rối loạn chuyển hóa Kali máu (Kỳ 1)
5 p | 126 | 12
-
Tài liệu: Rối loạn chức năng dạ dày
7 p | 91 | 6
-
Bài giảng Chẩn đoán di truyền trong bất thường hệ thần kinh trung ương - BS.CKI. Đặng Minh Đoan
20 p | 11 | 5
-
Bài giảng Nhận xét tình trạng rối loạn chức năng tuyến giáp ở phụ nữ trong 3 tháng đầu thai kỳ
27 p | 37 | 4
-
Tình trạng rối loạn chuyển hóa lipid trên bệnh nhân đái tháo đường typ 2 tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tiền Giang năm 2022
9 p | 11 | 3
-
Tỷ lệ stress, lo âu, trầm cảm của học sinh trường THPT chuyên Vị Thanh tỉnh Hậu Giang và các yếu tố liên quan
7 p | 72 | 3
-
Bài giảng Bệnh học huyết học - Bài 3: Hội chứng thực bào máu
4 p | 41 | 3
-
Mối liên hệ giữa nồng độ magie máu và kết cục lâm sàng ở bệnh nhân điều trị tại ICU
9 p | 37 | 2
-
Khảo sát tỷ lệ và các yếu tố liên quan đến hạ Magne máu ở bệnh nhân điều trị tại khoa Hồi sức tích cực Bệnh viện Đa khoa khu vực An Giang
6 p | 24 | 2
-
Bài giảng Nghiên cứu về bệnh lý võng mạc ở trẻ sinh non tại Khoa Hồi sức tích cực chống độc nhi Bệnh viện Đa khoa Trung tâm Tiền Giang từ năm 2014 đến năm 2017
23 p | 22 | 2
-
Tỷ lệ hiện mắc và tỷ lệ mắc mới động kinh tại tỉnh An Giang
5 p | 19 | 1
-
Thực trạng mắc đái tháo đường và rối loạn dung nạp glucose tại ba công ty, nhà máy nghiên cứu năm 2014 – 2016
6 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn