intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 1: Trường tĩnh điện

Chia sẻ: Nguyen Duy Ngoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

1.142
lượt xem
172
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng vật lý địa cương chương 1 trường tĩnh điện giúp các bạn nắm vững những kiến thức về tương tác điện, định luật Coulomb, điện trường, điện sức trườn điện thông....Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 1: Trường tĩnh điện

  1. 1.1. Tương tác điện – Định luật Coulomb 1.2. Điện trường 1.3. Đường sức điện trường – Điện thông 1.4. Định lý Ostrogradski – Gauss (O – G) 1.5. Công của lực điện trường – Điện thế, hiệu điện thế 1.6. Liên hệ giữa cường độ điện trường và điện thế 1.7. Lưỡng cực điện
  2. TƢƠNG TÁC ĐIỆN – ĐỊNH LUẬT BTĐT Điện tích, định luật bảo toàn điện tích: • Có hai loại điện tích: dƣơng (+) và âm (-). • Điện tích có giá trị nhỏ nhất gọi là điện tích nguyên tố: • Điện tích của một vật nhiễm điện : •Giá trị tuyệt đối của điện tích được gọi là điện lượng. • Điện tích của một chất điểm gọi là điện tích điểm. • Hệ cô lập thì điện tích của hệ đƣợc bảo toàn.
  3. Chú ý : •Bề mặt trái đất được xem như là một nguồn vô tận để giữ điện tích  nối một vật nhiễm điện xuống đất thì vật đó sẽ ………………………. •Nếu vật nhiễm điện dương thì trái đất sẽ cung cấp electron để trung hoà. •Nếu vật nhiễm điện âm thì electron trong vật sẽ truyền xuống đất để trở nên trung hòa.
  4. BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH Thí dụ: 2 quả cầu kim loại được tích điện +1C và –2C. +1C -2C Nếu chúng ta nối 2 quả cầu trên bằng một sợi dây kim loại thì sự ? ? phân bố điện tích như thế nào trên 2 quả cầu?
  5. Vật dẫn điện - Vật cách điện Vật dẫn điện là những vật trong đó các electron có thể dịch chuyển tự do bên trong nó Vật cách điện là những vật trong đó các điện tích không dịch chuyển tự do bên trong nó
  6. 1.1 Tương tác điện – Định luật Coulomb Năm 1785 Charles Coulomb French physicist (1736-1806)
  7. 1.1 Tương tác điện – Định luật Coulomb Tƣơng tác điện Định luật Coulomb Trong môi trường chân không F0  2 1 Nm k  ........( 2 ) : hệ số tỉ lệ 40 C 1 F 0  36.109  ..............( ) m : hằng số điện
  8. 1.1 Tương tác điện – Định luật Coulomb Trong các môi trường khác: F0 q1.q 2 1 q1.q 2 (…: hằng số điện F k  .. ..r 2 40 .. r 2 của môi trường) Hằng số điện môi của một số chất
  9. 1.1 Tương tác điện – Định luật Coulomb   q1q 2 r12 F12  k 2 . r r   q1q 2 r21 F 21  k 2 . r r   F12 ......F 21 Nguyên lý tổng hợp các lực tĩnh điện:
  10. 1.2. Điện trƣờng Khái niệm điện trƣờng: là môi trường vật chất đặc biệt, ……………………..các điện tích và ………………..lên điện tích khác đặt trong nó. _ Xét điểm M bất kì trong điện trường, lần lượt đặt tại M các điện tích điểm q1, q2, …, qn F1 F2 Fn M F1 ... .......... q1 q 2 qn + q1 Q F E : vectơ CĐĐT tại điểm M q gây ra bởi Q , đơn vị: ……. F  ...... E : đặc trưng cho điện trường về ……………………………………….
  11. 1.2. Điện trƣờng Phương: là đường thẳng nối điện tích Q với điểm khảo sát M. Chiều: hướng …… Q, nếu Q > 0 hướng …… Q, nếu Q < 0 M M + - Q Q q q Độ lớn: Ek 2  r 40r 2
  12. Cƣờng độ điện trƣờng một số trƣờng hợp Trƣờng hợp Giá trị Gần chiếc lược tích điện 103 N/C Ở giữa ống phóng đèn hình TV 105 N/C Gần bề mặt rum của máy photocopy 105 N/C Điện trường đánh thủng điện môi là 3×106 N/C không khí Điện trường trên quỹ đạo của electron 5×1011 N/C trong nguyên tử hidro Điện trường trên bề mặt của hạt nhân 3×1021 N/C Urani
  13. 1.2. Điện trƣờng Nguyên lý chồng chất điện trƣờng: Hệ điện tích điểm: E
  14. 1.2. Điện trƣờng Ví dụ : Cho hai điện tích điểm cùng dấu q1 = q2 = q, đặt tại A và B cách nhau một khoảng 2a. a/ Xác định vectơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của đoạn AB cách AB một khoảng x. M b/ Tìm x để EM đạt cực đại. r x A+ a a +B q1 q2
  15. 1.2. Điện trƣờng Giải:  Cđđt tại M: E  q Dễ thấy: E1...E 2 ...k 2 r  E hướng ………… với AB và có độ lớn: E  ................  ..................... M r x x=0 x  ..... A a a B + + q1 H q2 E E max 
  16. 1.2. Điện trƣờng Vật mang điện: do 1 phần tử dq gây ra: dE  CĐĐT E do toàn vật mang điện gây ra: E
  17. 1.2. Điện trƣờng Sự phân bố điện tích trên các vật mang điện: Phân bố 1 chiều: Phân bố 2 chiều: Phân bố 3 chiều: d dV dS    Mật độ điện dài: Mật độ điện mặt: Mật độ điện khối:  (C / m)  (C / m2 )  (C / m3 )    dS r dV r E  d r k 2 . r r E  tbv k 2 . r r E  tbv k 2 . r r tbv
  18. 1.2. Điện trƣờng Ứng dụng: Tính cƣờng độ điện trƣờng gây bởi dây dẫn vô hạn tích điện đều (λ>0) tại điểm M cách sợi dây một khoảng h E  tbd dE  M E O h E h.d d  cos 2  E cos 2   2 h2 (  h2 )
  19. 1.2. Điện trƣờng Ứng dụng: Tính cường độ điện trường gây bởi đĩa tròn phẳng tích điện đều
  20. 1.3 Đường sức điện trường – Điện thông Định nghĩa: Đường sức điện trường là đường vẽ trong điện trường sao cho: tiếp tuyến với nó ở mỗi điểm trùng với phương của tại điểm đó chiều của đường sức là chiều của Tính chất: Qua bất kỳ một điểm nào trong điện trường cũng vẽ được một đường sức. Các đường sức …………………. Đường sức của điện trường tĩnh ………………, đi ra từ điện tích dương, đi vào điện tích âm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2