intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Viêm phổi do hít, ấn sụn nhẫn và đặt nội khí quản chuỗi nhanh

Chia sẻ: ViNobinu2711 ViNobinu2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

60
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Viêm phổi do hít, ấn sụn nhẫn và đặt nội khí quản chuỗi nhanh trình bày các nội dung chính sau: Lịch sử của RSI, ấn sụn nhẫn, viêm phổi do hít, đặt NKQ chuỗi nhanh ở trẻ sơ sinh/ trẻ nhỏ, khởi mê phẫu thuật mở cơ môn vị, ấn sụn ở trẻ em có dạ dày đầy,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Viêm phổi do hít, ấn sụn nhẫn và đặt nội khí quản chuỗi nhanh

  1. VIÊM PH I DO HÍT, N S N NH N & Đ T N I KHÍ Qu N CHU I NHANH Robert Friedhoff, M.D. Assistant Professor of Anesthesiology Mayo Clinic
  2. L CH S C A RSI • 1951 - Morton et al. Barbiturat/Sux/Sitting • 1961 - Sellick – Cung c p oxy trư c/Thông khí • 1963 – KHÔNG thông khí • Thi u nghiên c u đối ch ng ng u nhiên • 2014-17
  3. L ch s (tt) • 1774 – ngăn ng a giãn d dày • 1961 – Sellick • Trên xác, sau đó trên 26 b nh nhân • Thống kê s n khoa ở UK • 1964-1969 - 52 ca t vong do viêm ph i hít • 1994-2005 – 2 ca t vong • 2002/2003 – Smith và c ng sự. Hình nh CT / MRI về c u trúc quanh s n nh n th y thực qu n b l ch sang bên ở 50% đối tư ng bình thường.
  4. Tranh cãi gần đây trong năm 2010 Khởi mê chu i nhanh • Thực hành khác nhau – Thuốc khở mê, liều – Nhanh vs. Chu n đ – Thời gian tác d ng c a thuốc giãn cơ – Succinylcholine vs. thuốc giãn cơ không kh cực – Thông khí – N S N NH N – Đi lên/ xuống Cần nghiên c u trư c khi thi t lập protocol El-Orbany et al. Anes Anal 2010;5:1318-25
  5. n s n nh n Cochrane Database Syst Rev. 2015 Nov 18 Algie et al. found -. Ngày 18 tháng 11 năm 2015, Algie và CS cho th y - Hi n t i không có thông tin t các nghiên c u RCT đã công bố về các k t qu lâm sàng liên quan đ n áp d ng n s n nh n trong suốt quá trình đ t n i khí qu n chu i nhanh
  6. n s n nh n Current Practice 2016 in UK • Vai trò c a n s n nh n là “Gây tranh cãi” bởi vì thi u bằng ch ng khoa học • 17 câu hỏi đ n t 255 B nh vi n ở Anh – Người tư v n & Học viên • 92% s d ng n s n nh n, hầu h t không đo lực n – 76% đầu cao (250) – 18% s d ng Suxamethonium
  7. Thời gian n s n nh n • Ngay trư c khi dùng thuốc khởi mê - 94 (36) • Trong thời gian dùng thuốc khởi mê - 129 (47) • Ngay sau khi dùng thuốc khởi mê - 21 (8) • Sau khi xác nhận m t ý th c - 20 (8) • Khác; ph thu c vào nguy cơ hít - 1 (0.4)
  8. n s n nh n (tt) • K t luận: “Kỹ thuật c điển” hi m khi s d ng • Sự bi n đ i liên t c trong thực hành • Cần phát triển thành guidelines Sajayan et al. Br J Anaesth 2016
  9. n s n nh n • n sụn nhẫn c n trở đặt nội khí qu n với đèn soi Pentax-AWS: một thử nghiệm ngẫu nhiên – 60 bệnh nhân Cần nhiều nổ lực hơn và thời gian dài hơn để đặt nội khí quản – Thời gian đặt NKQ(s) 32 [28–45] 45 [40–59] 0.003* Đòi hỏi sự n lực để đ t n i khí qu n (24/6) vs. (14/7/9) p 0.002 Komasawa et al. Br. J. Anaesth. (2016) 116 (3): 413-416
  10. Những tranh cãi về n s n nh n (CP) • n s n nh n không ph i là th thuật đơn gi n • n s n nh n không ph i là m t tiêu chu n chăm sóc • Thi u RCT’s • T U.K Viêm ph i hít là nguyên nhân gây t vong trong gây mê ph bi n nh t (có thể cao g p 4 lần) Salem, MR et al. Anesthesiology, 2017
  11. Điều duy nh t chúng ta ph i s là gì???
  12. Điều duy nh t chúng ta ph i s là gì??? • VIÊM PH I DO HÍT! Warner (1999) - 24/63,000 Walker (2013) - 2/10,000 Tan (2016) - 22/102,425 • Đư c th y v i: gây mê nông, giãn cơ không hoàn toàn, ASA III/IV, c p c u, những cố gắng l p l i
  13. • H i c u 172,334 B NH NHÂN L N • Sự hi n di n c a ch t ti t d ch mật ở trong khí qu n ho c hình nh thâm nhi m trên phim XQ ngực. • Viêm ph i hít ở 67 b nh nhân (1/3,216) • 15 b nh nhân c p c u (1/895) so v i. 52 bn chương trình (1/3,886) • 64% không có đáp ng hô h p trong 2 giờ
  14. • 63,180 b nh nhân gây mê toàn thân – Viêm ph i do hít -24 b nh nhân (0.04%) – Tần su t g p cao hơn ở nhóm ph u thuật C P C U (1:373 vs. 1/4,544) – 15/24 không có đáp ng trong 2 giờ – 3/9 có thông khí nhân t o >48 giờ • Không có tử vong Warner, M et al. Anes 1999 Jan;90(1):66-71.
  15. S điều gì? • Trên thực t đó là Thi u oxy và Hít
  16. Đ t NKQ chu i nhanh ở trẻ sơ sinh/ Trẻ nhỏ • Không cung c p oxy trư c – Gi m FRC, dung tích sống – Tăng nhu cầu O2, tốc đ chuyển hóa – Tăng dung tích đóng
  17. n s n nh n • Lực bao nhiêu? Trẻ sơ sinh 5N, Trẻ l n 15-25N, Người l n 30N • Xoắn v n đường thở Landsmann 2004, Brimacombe 1997, Hartsilver 2000
  18. Đối vơi trẻ em thì như th nào? Trẻ 4 tuần tu i sinh đ tháng “nôn vọt” trong 2 ngày – Dx: Hẹp môn v – Tx: Mở cơ môn v • B n khởi mê những b nh nhân này như th nào??
  19. Khởi mê ph u thuật mở cơ môn v • C p c u n i khoa – H chlor, h kali, kiềm chuyển hóa >> truyền d ch • ? Atropin, ?fentanyl • Hút sonde d dày • Kỹ thuật khởi mê???
  20. Khởi mê cho ph u thuật mở cơ môn v • H i c u t 2005 -2012 – 269 b nh nhân 252 b nh nhân – S d ng ống sonde mũi/d dày, đư c khởi mê hô h p và thuốc giãn cơ không kh cực. 17 b nh nhân - IV Không ghi nhận những trường h p hít. Scrimgeour et al. Paed Anaesth 2015;7:677-80
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2