Xử lý số liệu trắc địa<br />
<br />
03/2014<br />
<br />
KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI & BẤT ĐỘNG SẢN<br />
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ ĐỊA CHÍNH<br />
<br />
---***--BÀI GIẢNG<br />
<br />
XỬ LÝ SỐ LIỆU TRẮC ĐỊA<br />
GV: THÁI VĂN HÒA<br />
BM: CÔNG NGHỆ ĐỊA CHÍNH<br />
Email: thaihoa@hcmuaf.edu.vn<br />
hoa.cndc@gmail.com<br />
Tell: 0908670778 hoặc 0964027940<br />
Website: http://www2.hcmuaf.edu.vn/?ur=thaihoa<br />
<br />
Tp. Hồ Chí Minh - 2014<br />
<br />
YÊU CẦU MÔN HỌC<br />
I. Chuyên cần 10%<br />
- Nghỉ 1 buổi học trừ 2 điểm chuyên cần.<br />
- Nghỉ từ 3 buổi trở lên cấm thi cuối môn học.<br />
I. Hoàn thành nội dung bài tập lớn 30%<br />
- Bình sai lưới bằng phần mềm và làm trực tiếp.<br />
II. Thi cuối kỳ 60%<br />
- Đề mở (Không dùng máy Vi tính và điện thoại)<br />
- Thời gian 60’.<br />
<br />
GV: Thái Văn Hòa<br />
<br />
1<br />
<br />
Xử lý số liệu trắc địa<br />
<br />
03/2014<br />
<br />
MỞ ĐẦU<br />
1. Nhiệm vụ và nội dung môn học<br />
+ Nhiệm vụ:<br />
Nhiệm vụ của môn học là giảng dạy lý thuyết cơ<br />
bản và phương pháp cơ bản của bình sai trắc địa, đặt<br />
cơ sở tốt cho việc đi sâu học tập và nghiên cứu bình<br />
sai trắc địa.<br />
<br />
+ Nội dung môn học:<br />
- Lý thuyết sai số ngẫu nhiên: Gồm các đặc tính của<br />
sai số ngẫu nhiên và luật truyền sai số ngẫu nhiên; định<br />
nghĩa trọng số, sai số trung phương và phương pháp xác<br />
định trọng số.<br />
- Khái niệm và xây dựng mô hình hàm số và mô hình<br />
ngẫu nhiên của bình sai trắc địa, nguyên lý và phương<br />
pháp bình phương nhỏ nhất.<br />
- Các phương pháp cơ bản của bình sai trắc địa:<br />
Phương pháp bình sai điều kiện; phương pháp bình sai<br />
gián tiếp (tham số).<br />
<br />
GV: Thái Văn Hòa<br />
<br />
2<br />
<br />
Xử lý số liệu trắc địa<br />
<br />
03/2014<br />
<br />
2. Sơ lược lịch sử phát triển của bình sai trắc địa<br />
<br />
Gauss (30/4/1777 – 23/2/1855)<br />
<br />
3. Các đơn vị đo thường dùng trong trắc địa<br />
a, Khoảng cách<br />
km, m, dm, cm, mm.<br />
b, Đo góc<br />
Radian, độ, Grad.<br />
Ký hiệu:<br />
Radian: rad;<br />
Độ: 0, phút: ', giây: ";<br />
Grad: g, phút grad: c, giây grad: cc.<br />
Tính chuyển giữa đơn vị Radian và Độ:<br />
0 = 1800/ = 570 17' 44",81; ’ = 60. 0 3437,7468’<br />
<br />
” = 3600.0 206265” (206264,806247096”)<br />
<br />
GV: Thái Văn Hòa<br />
<br />
3<br />
<br />
Xử lý số liệu trắc địa<br />
<br />
03/2014<br />
<br />
4. Sai số đo<br />
+ Nguyên nhân của sai số:<br />
- Máy đo<br />
- Người đo<br />
- Điều kiện ngoại cảnh<br />
+ Phân loại sai số:<br />
- Sai số ngẫu nhiên<br />
- Sai số hệ thống<br />
<br />
- Do máy, dụng cụ đo<br />
Loại máy<br />
TS02<br />
<br />
GV: Thái Văn Hòa<br />
<br />
Sai số đo góc () Sai số đo cạnh (mm)<br />
7<br />
<br />
2+2ppmxD<br />
<br />
4<br />
<br />
Xử lý số liệu trắc địa<br />
<br />
03/2014<br />
<br />
- Do người đo<br />
<br />
- Điều kiện ngoại cảnh<br />
<br />
GV: Thái Văn Hòa<br />
<br />
5<br />
<br />