intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài kiểm tra 1 tiết lần 2 học kì 2

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

109
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Bài kiểm tra 1 tiết lần 2 học kì 2 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài kiểm tra 1 tiết lần 2 học kì 2

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 HKII Môn:ĐẠI SỐ – Lớp 11 – Thời gian: 45 phút Đề 1: Câu 1: (5đ) Tính đạo hàm của các hàm số sau: x3 1 a/ y   2x   x 1 b/ y   2x  3 . 3x2  1 c/ y  sin 3 (1  x ) 3 x 1 Câu 2: (3đ) Cho hàm số y  f ( x)  x3  2 x 2  x  2 có đồ thị (C).Viết phương trình tiếp tuyến với đồ 3 thị (C), biết rằng tiếp tuyến có hệ số góc bằng – 2 5 Câu 3: (2đ) Giải BPT f ( x )  0 biết f ( x)   x 3  x 2  2 x  4 2 Hết !
  2. KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 HKII Môn:ĐẠI SỐ – Lớp 11 – Thời gian: 45 phút Đề 2: Câu 1: (5đ) Tính đạo hàm của các hàm số sau: x4 1 a/ y   2 x 3 b/ y   3x  2 . x2  1 c/ y  cos3 (1  2 x) 4 x 1 Câu 2: (3đ) Cho hàm số y  f ( x)   x3  x 2  4 x  3 có đồ thị (C).Viết phương trình tiếp tuyến với 2 đồ thị (C), biết rằng tiếp tuyến có hệ số góc bằng 2 1 Câu 3: (2đ) Giải BPT f ( x )  0 biết f ( x )  x 3  x 2  3 x  1 3
  3. ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN HKII MÔN TOÁN 11 - ĐỀ 1 CÂU NỘI DUNG + ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 x 1 3 1.0 Tính đạo hàm của các hàm số sau:a/ y   2x   x 1 3 x x 2 1 1 1 1 1.0 Ta có: y   3.  2  2   x2  2  2  3 x 2 x x 2 x b/ y   2x  3 . 3x2  1 2.0 0.5 y   2x  3 . 3x2  1  (2x  3).  3x2  1  (3x2  1) 3x 1.0   2 . 3x2  1  (2x  3).   2 . 3x2  1  (2x  3). 2 3x2  1 3 x2  1 12x2  9x  2 0.5 = 3 x2  1 c/ y  sin 3 (1  x ) 2.0 y   3.sin 2 (1  x ). sin(1  x )  0.5  3.sin 2 (1  x).(1  x).cos(1  x) 0.5 2  3.sin (1  x).( 1).cos(1  x) 0.5  3in 2 (1  x).cos(1  x ) 0.5 2 1 3.0 Cho hàm số y  f ( x)  x3  2 x 2  x  2 có đồ thị (C).Viết phương trình tiếp tuyến với 3 đồ thị (C), biết rằng tiếp tuyến có hệ số góc bằng – 2 Gọi ( x0 ; y0 ) là tọa độ của tiếp điểm M. 0.25 PTTT với (C) tại M ( x0 ; y0 ) có dạng : y  y0  f ( x ).( x  x0 ) Ta có : f ( x)  x 2  4 x  1 0.5 Theo đề bài ta có : f ( x0 )  2  x0 2  4 x0  1  2  x0 2  4 x0  3  0 0.75  8 0.5  x0  1 thay vao (C)  y0     3  x0  3   y0  8   8 8 2 0.5 *PTTT với (C) tại M 1 1;   là : y   2.( x  1)  y  2 x   3 3 3 *PTTT với (C) tại M 2  3; 8  là : y  8  2.( x  3)  y  2 x  2 0.5 3 5 2.0 Giải BPT f ( x )  0 biết f ( x)   x 3  x 2  2 x  4 2 Ta có: f ( x)  3x 2  5 x  2 0.5 2 f ( x)  0  3 x  5 x  2  0 – 2 + – 1.0 1 2  3  x hoac x  1 3   2 0.5 Vậy tập nghiệm của BPT f ( x )  0 là S   ;   (1; ) 3  
  4. ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 HKII MÔN TOÁN 11 - ĐỀ 2 CÂU NỘI DUNG + ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 4 x 1 1,0 Tính đạo hàm của các hàm số sau:a/ y   2 x 3 4 x x3 1 1 1 1 1.0 Ta có: y   4.  2  2.  x3  2  4 x 2 x x x b/ y   3x  2 . x2  1 2,0 0.5 y   3x  2 . x2  1  (3x  2).  x2  1  ( x2  1) x 1.0   3 . x  1  (3x  2). 2   3 . x2  1  (3x  2). 2 x2  1 x2  1 3x2  2x  3 0.5 = x2  1 c/ y  cos3 (1  2 x) 2.0 y   3.cos 2 (1  2 x ). cos(1  2 x)  0.5  3.cos 2 (1  2 x ).  (1  2 x ).sin(1  2 x) 0.5  3.cos 2 (1  2 x ).2.sin(1  2 x)  6 cos 2 (1  2 x ).sin(1  2 x ) 0.5 2 1 3.0 Cho hàm số y  f ( x)   x3  x 2  4 x  3 có đồ thị (C).Viết phương trình tiếp tuyến 2 với đồ thị (C), biết rằng tiếp tuyến có hệ số góc bằng 2 Gọi ( x0 ; y0 ) là tọa độ của tiếp điểm M. 0.25 PTTT với (C) tại M ( x0 ; y0 ) có dạng : y  y0  f ( x ).( x  x0 ) Ta có : f ( x )  3 x 2  x  4 0.5 Theo đề bài ta có : f ( x0 )  2  3x02  x0  4  2  3x02  x0  2  0 0.75  13 0.5  x0  1  y0  2  thay vao (C)    x0   2  y  23   3  0 27   13  13 9 0.5 *PTTT với (C) tại M 1 1;  là : y   2.( x  1)  y  2 x   2 2 2  2 23  23  2 59 0.5 *PTTT với (C) tại M 2   ;  là : y   2.  x    y  2 x   3 27  27  3 27 3 1 2,0 Giải BPT f ( x )  0 biết f ( x )  x 3  x 2  3 x  1 3 2 Ta có: f ( x)  x  2 x  3 0.5 f ( x)  0  x 2  2 x  3  0 +  + 1.0   x  1 hoac x  1 1 1  Vậy tập nghiệm của BPT f ( x )  0 là S   ; 1  (1; ) 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2