Họ và tên: ……………………………….<br />
Lớp 11A1<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1<br />
Môn: Vật lý 11 (Nâng cao)<br />
Lời phê của thầy cô giáo<br />
<br />
Hãy khoanh tròn vào một trong các đáp án A, B, C hoặc D trước mỗi đáp án mà em cho là đúng nhất !<br />
Câu 1: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở là 100 và cường độ dòng điện qua bếp là I =<br />
5A. Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong mỗi giờ là<br />
A. 500 J<br />
B. 2500 J<br />
C. 2,5 kWh<br />
D. Một kết quả khác<br />
Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Cường độ dòng điện qua R3 là 2A. Cho R2 =<br />
R1<br />
1 , R1 = R3 =2. Số chỉ của Ampe kế là<br />
A<br />
B<br />
R2<br />
A. 4 A<br />
B. 5 A<br />
C. 6 A<br />
D. 3 A<br />
A<br />
R3<br />
Câu 3: Một hệ cô lập gồm hai vật trung hoà về điện, ta có thể làm cho chúng<br />
nhiễm điện bằng cách<br />
A. cọ xát chúng với nhau<br />
B. đặt hai vật lại gần nhau<br />
C. cho chúng tiếp xúc với nhau<br />
D. Cả A, B và C đều sai<br />
Câu 4: Một tụ điện không khí, phẳng được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 200 V. Hai bản tụ điện<br />
cách nhau d = 4 mm. Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện bằng<br />
A. 0,11 J/m3<br />
B. 11 J/m3<br />
C. 1,1 J/m3<br />
D. 0,011 J/m3<br />
Câu 5: Kết luận nào sau đây là sai?<br />
Có 4 điện tích điểm M, N, P, Q. Trong đó M hút N nhưng đẩy P. P hút Q. Vậy<br />
A. N đẩy P<br />
B. N hút Q<br />
C. M đẩy Q<br />
D. Cả A, B và C đều sai<br />
Câu 6: Một nguồn điện có điện trở trong là 1 và có suất điện động là 8 V. Mắc một điện trở 14 vào hai<br />
cực của nguồn thành một mạch kín. Công suất của mạch ngoài khi đó bằng<br />
A. 4 W<br />
B. 3,5 W<br />
C. 7 W<br />
D. Một kết quả khác<br />
Câu 7: Một electon bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có một hiệu điện thế<br />
UMN =100V. Công mà lực điện trường sinh ra sẽ là<br />
A. 1,6.10 -19 J<br />
B. -100 eV<br />
C. -1,6.10-19 J<br />
D. +100 eV<br />
Câu 8: Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ<br />
R1<br />
Trong đó hai nguồn E1 = 12 V; E2 = 6 V và có các điện trở trong không đáng kể. E<br />
R2<br />
1<br />
Các điện trở R1 = 4 ; R2 = 8 . Cường độ dòng điện chạy trong mạch là<br />
E2<br />
A. 0,5 A<br />
B. 1,5 A<br />
C. 3 A<br />
D. 1 A<br />
Câu 9: Đưa một thước bằng thép trung hoà về điện và cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương thì<br />
A. thước thép không tích điện<br />
B. ở đầu thước gần quả cầu tích điện dương<br />
C. ở đầu thước xa quả cầu tích điện dương<br />
D. Cả A, B và C đều sai<br />
Câu 10: Nếu truyền cho một quả cầu trung hoà điện 105 điện tử thì quả cầu sẽ mang điện tích là<br />
A. - 1,6.10 -24 C<br />
B. + 1,6.10-14 C<br />
C. + 1,6.10-24 C<br />
D. - 1,6.10 -14 C<br />
Câu 11: Một bếp điện có công suất định mức là 1100 W và hiệu điện thế định mức là 220 V. Điện trở của<br />
bếp bằng<br />
A. 440 <br />
B. 44 <br />
C. 0,2 <br />
D. 20 <br />
Câu 12: Một hệ cô lập gồm 3 điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình<br />
huống nào dưới đây có thể sảy ra<br />
A. Ba điện tích không cùng dấu nằm ở trên một đường thẳng<br />
B. Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều<br />
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều<br />
D. Ba điện tích cùng dấu nằm ở trên một đường thẳng<br />
Trang 1/2 - Mã đề thi 914<br />
<br />
Câu 13: Năm tụ điện giống hệt nhau, mỗi tụ có điện dung C = 50 F, được mắc song song với nhau. Điện<br />
dung của bộ tụ bằng<br />
A. 10 F<br />
B. 250 F<br />
C. 50 F<br />
D. Một giá trị khác<br />
Câu 14: Một bóng đèn có công suất định mức là 100 W, làm việc bình thường dưới hiệu điện thế 110 V.<br />
Cường độ dòng điện qua bóng đèn là<br />
5<br />
20<br />
A. 1,1 A<br />
B.<br />
A<br />
C.<br />
A<br />
D. 1,21 A<br />
22<br />
22<br />
Câu 15: Đặt vào hai đầu một điện trở 20 một hiệu điện thế 2 V trong khoảng thời gian là 20 s. Lượng điện<br />
tích di chuyển qua điện trở này khi đó là<br />
A. 0,005 C<br />
B. 20 C<br />
C. 200 C<br />
D. 2 C<br />
Câu 16: Hai quả cầu cùng kích thước nhưng có điện tích trái dấu và có độ lớn khác nhau. Sau khi cho chúng<br />
tiếp xúc với nhau rồi tách ra thì chúng sẽ<br />
A. luôn luôn đẩy nhau<br />
B. có thể hút hoặc đẩy tuỳ theo khoảng cách giữa chúng<br />
C. luôn luôn hút nhau<br />
D. Không đủ cơ sở để kết luận<br />
Câu 17: Mắc một điện trở 15 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì hiệu điện thế<br />
giữa hai cực của nguồn là 7,5 V. Công suất của nguồn là<br />
A. 4 W<br />
B. 3,75 W<br />
C. 7,75 W<br />
D. Một kết quả khác<br />
-5<br />
Câu 18: Cho một vật tích điện tích q1 = 2.10 C tiếp xúc tích điện tích q2 = - 8.10 -5 C. Điện tích của hai vật<br />
sau khi cân bằng là:<br />
A. -3.10 -5 C<br />
B. -8.10-5 C<br />
C. -6.10 -5 C<br />
D. 2.10 -5 C<br />
Câu 19: Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là 10 V, thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 2A.<br />
Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó là 15 V, thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là<br />
4<br />
1<br />
1<br />
A. A<br />
B. A<br />
C. A<br />
D. 3 A<br />
3<br />
3<br />
2<br />
Câu 20: Một dây dẫn kim loại có một điện lượng 30 C đi qua tiết diện của dây trong 2 phút. Số electron qua<br />
tiết diện của dây trong 1 s là<br />
A. 9,375.10 18 electron<br />
B. 3,125.10 18 electron<br />
19<br />
C. 9,375.10 electron<br />
D. 15,625.1017 electron<br />
Câu 21: Một electron di chuyển được đoạn đường 1cm, dọc theo một đường sức dưới tác dụng của lực điện,<br />
trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Hỏi công của lực điện trường là bao nhiêu?<br />
A. + 1,6.10-18 J<br />
B. + 1,6.10-16 J<br />
C. - 1,6.10 -18 J<br />
D. - 1,6.10 -16 J<br />
Câu 22: Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau 2cm. Lực tĩnh điện giữa hai hạt<br />
bằng<br />
A. 1,44.10-9 N<br />
B. 1,44.10-11 N<br />
C. 1,44.10-7 N<br />
D. 1,44.10 -5 N<br />
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có E = 1.2 V; r = 1 . Điện trở mạch<br />
ngoài R = 8. Cường độ dòng điện mạch ngoài bằng<br />
A. 0,5 A<br />
B. 0,7 A<br />
C. 1 A<br />
D. Một kết quả khác<br />
Câu 24: Lực tương tác tĩnh điện Cu-lông được áp dụng đối với trường hợp<br />
A. hai vật tích điện cách nhau một khoảng rất nhỏ hơn kích thước của chúng<br />
B. hai vật tích điện cách nhau một khoảng rất lớn hơn kích thước của chúng<br />
C. hai vật tích điện được coi là điện tích điểm và đứng yên<br />
D. hai vật tích điện được coi là điện tích điểm có thể đứng yên hay chuyển động<br />
Câu 25: Cho một mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế U = 60 V. R1 = 10 , R2 = 20<br />
. Số chỉ của vôn kế là<br />
A. 40 V<br />
B. 20 V<br />
C. 30 V<br />
D. 10 V<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
R<br />
<br />
R1<br />
<br />
U<br />
<br />
R2<br />
V<br />
<br />
Trang 2/2 - Mã đề thi 914<br />
<br />
SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ<br />
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HOÁ<br />
<br />
BÀI KIỂM TRA<br />
MÔN: Vật lý 11 cơ bản<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
Họ, tên học sinh:..........................................................................<br />
<br />
Mã đề thi 134<br />
Lớp:...............................................................................<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT)<br />
Câu 1: Một đoạn mạch có cường độ dòng điện không đổi I = 2 A chạy qua trong thời gian 10 phút. Hiệu điện<br />
thế hai đầu đoạn mạch là U = 10 V. Khẳng định nào sau đây là không đúng ?<br />
A. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch là 12000 J.<br />
B. Công của lực điện khi di chuyển điện tích trên đoạn mạch là 12000 J.<br />
C. Trong mạch có sự dịch chuyển các điện tích.<br />
D. Công suất điện của đoạn mạch là 20 W.<br />
Câu 2: Điện thế tại hai điểm B và C lần lượt là VB = 1,86.103 V, VC =1,5.103V. Một điện tích q = -1 nC dịch<br />
chuyển từ B đến C, điện trường đã thực hiện một công là:<br />
A. 1,5.10-6J<br />
B. 1,86.10-6J<br />
C. 3,6.10-7J<br />
D. -3,6.10-7J<br />
Câu 3: Đặt vào hai đầu dây dẫn kim loại một hiệu điện thế không đổi thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là<br />
0,96 A. Số electron chạy qua tiết diện ngang dây dẫn trong 10 s là:<br />
A. 6.10-19 electron;<br />
B. 6.1019 electron;<br />
C. 6.10-17 electron.<br />
D. 6.1017 electron;<br />
Câu 4: Người ta mắc song song 3 pin giống nhau thì được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở<br />
trong 1 Ω. Hỏi suất điện động và điện trở trong của mỗi pin là bao nhiêu?<br />
A. 9 V; 3 Ω.<br />
B. 9 V; 0,33 Ω.<br />
C. 3 V; 3 Ω.<br />
D. 3 V; 0,33 Ω.<br />
Câu 5: Điện trở trong của một acquy là 0,06 Ω, trên vỏ có ghi 12 V. Mắc hai cực của acquy vào một bóng<br />
đèn có ghi 12 V – 3 W. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về độ sáng của bóng đèn?<br />
A. Đèn sáng gần như bình thường.<br />
B. Đèn sáng bình thường.<br />
C. Đèn sáng rất mạnh.<br />
D. Đèn sáng rất yếu.<br />
Câu 6: Tích điện cho một tụ điện bằng nguồn có hiệu điện thế U. Hỏi nếu tăng hiệu điện thế của nguồn lên 2<br />
lần thì năng lượng của tụ điện thay đổi như thế nào so với lúc đầu?<br />
A. Tăng 2 lần.<br />
B. Tăng 4 lần.<br />
C. Không đổi.<br />
D. Giảm 2 lần.<br />
Câu 7: Cho hai quả cầu kim loại mang điện tích lần lượt là q1>0 và q2 q 2 ), đặt gần nhau trên mặt<br />
ngang nhẵn cách điện. Hiện tượng xảy ra khi thả cho hai quả cầu chuyển động tự do là:<br />
A. Đẩy nhau.<br />
B. Hút nhau sau đó đẩy ra.<br />
C. Hút nhau sau đó nằm yên.<br />
D. Hút nhau sau đó trở về vị trí ban đầu.<br />
Câu 8: Một điện tích q = 2C di chuyển từ điểm M đến N nằm trong điện trường và trên cùng một đường sức,<br />
biết VM=10V, VN = 4V. Công của lực điện là:<br />
A. 12 J<br />
B. 10 J<br />
C. 20 J<br />
D. 60 J<br />
Câu 9: Khi nạp điện cho acquy, điện năng chủ yếu chuyển hóa thành dạng năng lượng nào sau đây?<br />
A. Quang năng.<br />
B. Hóa năng.<br />
C. Nhiệt năng.<br />
D. Cơ năng.<br />
Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, cường độ dòng điện trong mạch thay đổi thế nào?<br />
A. Không thay đổi<br />
B. Giảm về 0.<br />
C. Tăng giảm liên tục. D. Tăng rất lớn.<br />
Câu 11: Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không, cách nhau một đoạn r = 4cm. Lực đẩy tĩnh điện<br />
giữa chúng là F= 10-5N. Độ lớn của mỗi điện tích là:<br />
A. |q| = 1,3nC<br />
B. q = -1,3.10-8C<br />
C. q = 1,3.10-8C<br />
D. q = 1,3nC<br />
Câu 12: Một viên pin có số ghi trên vỏ là 1,5 V, điện trở trong của nó là 1 Ω. Mắc một bóng đèn có điện trở<br />
R= 4 Ω vào hai cực của pin này để thành mạch điện kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là:<br />
A. 0,75 V<br />
B. 1,2 V<br />
C. 3 V<br />
D. 1,5 V<br />
Câu 13: Gọi F0 là lực tương tác giữa hai điện tích điểm khi chúng cách nhau một khoảng r trong chân không.<br />
Đem chúng đặt vào trong điện môi có hằng số điện môi bằng 25. Hỏi phải tăng hay giảm khoảng cách r bao<br />
nhiêu lần để lực tương tác giữa chúng là không đổi?<br />
A. Tăng 5 lần.<br />
B. Giảm 25 lần.<br />
C. Tăng 25 lần.<br />
D. Giảm 5 lần.<br />
Câu 14: Trong một mạch điện có điện trở thuần không đổi, nếu tăng hiệu điện thế hai đầu mạch điện lên 2<br />
lần thì công suất tỏa nhiệt trên mạch thay đổi như thế nào?<br />
Trang 1/2 - Mã đề thi 134<br />
<br />
A. Tăng 2 lần.<br />
B. Giảm 4 lần.<br />
C. Giảm 2 lần.<br />
D. Tăng 4 lần.<br />
Câu 15: Trong không khí luôn có những điện tích tự do. Nếu thiết lập một điện trường trong không khí thì<br />
điện trường này sẽ làm các ion di chuyển như thế nào?<br />
A. Ion dương sẽ di chuyển từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao hơn.<br />
B. Ion âm sẽ di chuyển từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao hơn.<br />
C. Ion âm và ion dương di chuyển cùng chiều với điện trường.<br />
D. Ion âm sẽ di chuyển từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp hơn.<br />
Câu 16: Hai quả cầu kim loại giống nhau tích điện q1= 1nC, q2= -100pC, cho 2 quả cầu tiếp xúc với nhau<br />
sau đó tách ra thì điện tích của mỗi quả cầu là:<br />
A. -4,5nC<br />
B. 0,45nC<br />
C. 4,5nC<br />
D. - 0,45nC<br />
Câu 17: Đường sức điện trường của một điện điểm cô lập (q