Bài kiểm tra học kì Khí hậu các nước Đông Nam Á địa lý 8 thcs Bình Châu 2007 - 2008
lượt xem 2
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Bài kiểm tra học kì Khí hậu các nước Đông Nam Á địa lý 8 thcs Bình Châu 2007 - 2008 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài kiểm tra học kì Khí hậu các nước Đông Nam Á địa lý 8 thcs Bình Châu 2007 - 2008
- TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2007-2008 Ñieåm: Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Địa lí 8 (Phần trắc nghiệm) Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 15 phút (khoâng keå thôøi gian giao ñeà) ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Đánh dấu × vào đứng trước câu trả lời đúng. 1. Vùng mang tính chất nóng ẩm xáo trộn nhiều nhất là: a. Miền Bắc vào mùa hạ b. Miền Nam vào mùa hạ c. Miền Bắc vào mùa đông d. Miền Nam vào mùa đông 2. Vùng biển Việt Nam có chế độ nhật triều được coi là điển hình của thế giới: a. Vịnh Thái Lan b. Vịnh Cam Ranh c. Vịnh Bắc Bộ d. Vùng biển từ 160B vào mũi Cà Mau Câu 2: (1 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, hãy điền từ (hoặc số) vào chỗ chấm (...) để làm rõ tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của nước ta. “Với tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm, bình quân trong một năm 1m2 lãnh thổ nhận được trên (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . kilô calo, số giờ nắng đạt từ (2) . . . . . . . 0 . . . . . . . - . . . . . .. . . . . . . . giờ; nhiệt độ không khí trên (3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . C; lượng mưa từ (4) . . . . . . . . . . . . . . . - . . . . . . . . . . . . . . . . mm; độ ẩm không khí cao trên 80%." Câu 3: (1 điểm) Ghép đôi các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp. Cột A Cột B (Các yếu tố) (Số liệu) 1. Diện tích tự nhiên của nước ta (km2) a. 3260 2. Chiều dài đường bờ biển nước ta (km) b. 1.000.000 3. Diện tích phần biển (km2) c. 329.247 4. Chiều dài lãnh thổ Việt Nam (km) d. 1650 * Ghép: 1 +. . . . . . .; 2 +. . . . . . .; 3 +. . . . . . .; 4 +. . . . . . . ----------------------------------------------------------------------------------
- TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2007-2008 Điểm: Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Địa lí 8 (Phần tự luận) Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Nêu đặc điểm kinh tế của các nước Đông Nam Á. Câu 2: (3 điểm) Phân tích những lợi thế và khó khăn của Việt Nam khi trở thành thành viên của ASEAN. Câu 3: (2 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam (%). Nêu nhận xét. Các ngành kinh tế Nông Công Dịch Quốc gia nghiệp nghiệp vụ Việt Nam (năm 2000) 30,1% 25,5% 44,4% Bài làm: ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ............................................................................................. ....................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ---------------------------------------------------------------------------------- (HS làm bài phần tiếp theo vào mặt sau của tờ giấy này)
- PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU NĂM HỌC: 2007-2008 Môn: Địa lí 8 A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Câu 1: 1 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,5 điểm) Ý đúng: 1- B; 2- C Câu 2: 1 điểm (mỗi chỗ chấm điền đúng được 0,25 điểm) Các từ hoặc số cần điền: (1) - 1 triệu (2) - 1400 - 3000 (3) - 21 (4) - 1500 - 2000 Câu 3: 1 điểm (mỗi cặp ghép đúng được 0,25 điểm) Ghép đúng: 1 + c; 2 + a; 3 + b; 4+d B. TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 1: 2 điểm Đặc điểm kinh tế của các nước Đông Nam Á: - Phát triển khá nhanh song chưa vững chắc. Ví dụ: Năm 1998, nhiều nước có tốc độ giảm mạnh như Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lay- xi-a; Phi-lip-pin. Hai nước Việt Nam và Xin-ga-po có giảm nhưng không đáng kể. (1 điểm) - Mức tăng GDP bình quân của các năm 1998-2000 rất cao so với thế giới. (0,5 điểm) - Cơ cấu kinh tế đang có những thay đổi là giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ để phù hợp với tiến trình công nghiệp hoá. (0,5 điểm) Câu 2: 3 điểm * Những lợi thế của Việt Nam khi gia nhập ASEAN: - Tốc độ mậu dịch tăng rõ rệt, từ năm 1990 đến nay là 26,8%. (0,5 điểm) - Xuất khẩu gạo. (0,5 điểm) - Nhập xăng dầu, phân bón, thuốc trừ sâu. (0,5 điểm) - Dự án hành lang Đông - Tây, khai thác lợi thế miền Trung, xoá đói giảm nghèo. (0,5 điểm) - Quan hệ thể thao - văn hoá (Đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 22 (2003) được tổ chức tại Việt Nam). (0,5 điểm) * Những khó khăn của Việt nam khi gia nhập ASEAN: Chênh lệch về trình độ kinh tế, khác biệt chính trị, bất đồng ngôn ngữ ...(0,5 điểm)
- Câu 3: 2 điểm * Vẽ biểu đồ (1 điểm) 30,1% Noâg nghieä n p 44,4% Coâg nghieä n p 25,5% Dò vuï ch Biểu đồ tỉ trọng các ngành kinh tế của Việt Nam năm 2000 (%). * Nhận xét: - Việt Nam là nước có ngành công nghiệp đang phát triển, nhưng dịch vụ phát triển mạnh hơn. (0,5 điểm) - Nhìn chung, Việt Nam đã giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ. (0,5 điểm) --------------------------------------------------------------------------------- *Ghi chú: Tổng điểm của toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm (Ví dụ: 8,25 điểm làm tròn thành 8,5 điểm; 8,75 điểm làm tròn thành 9,0 điểm ...)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài kiểm tra học kì Khí hậu và Điều kiện tự nhiên Châu Á địa lý lớp 8 thcs Hòa Tiến
3 p | 102 | 9
-
Bài kiểm tra học kì Khí hậu và địa hình Châu Á địa lý 8 thcs Bình Châu 2008 - 2009
3 p | 78 | 5
-
Bài kiểm tra học kì 2 đề số 2 sinh trưởng ở thực vật sinh học lớp 11 thpt Trưng Vương 2008 - 2009
3 p | 111 | 4
-
Bài kiểm tra học kì Khí hậu các nước Đông nam á địa lý lớp 8 2010 - 2011
3 p | 84 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Gia Lâm
5 p | 13 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT quận Đống Đa
1 p | 8 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 302)
5 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
4 p | 23 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT quận Tây Hồ
1 p | 12 | 3
-
Bài kiểm tra học kì tài nguyên và khí hậu Việt Nam địa lớp 8 thcs Hải Lăng
2 p | 77 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 405)
9 p | 3 | 2
-
Bài kiểm tra học kì 2 Các nước Đông Nam Á đia
3 p | 63 | 2
-
Bài kiểm tra học kì Khí hậu và địa lý các nước Châu Á địa lý thcs Hòa Tiến
3 p | 70 | 2
-
Bài kiểm tra học kì 1 đặc điểm các nước Châu Á địa lý lớp 8 thcs Tam Lập
1 p | 119 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 7
2 p | 88 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn