intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài kiểm tra học kì 2 đề số 2 sinh trưởng ở thực vật sinh học lớp 11 thpt Trưng Vương 2008 - 2009

Chia sẻ: Thanhquy Quy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

112
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Bài kiểm tra học kì 2 đề số 2 sinh trưởng ở thực vật sinh học lớp 11 thpt Trưng Vương 2008 - 2009 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài kiểm tra học kì 2 đề số 2 sinh trưởng ở thực vật sinh học lớp 11 thpt Trưng Vương 2008 - 2009

  1. Sở Giáo dục & Đào tạo Bình định ĐỀ THI HỌC KỲ II - Năm học: 2008 – 2009 Trường THPT Trưng Vương Môn thi: SINH HỌC 11 - NÂNG CAO Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. Trắc nghiệm: Câu 1: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là: A. Phitôcrom. B. Diệp lục a, b. C. Carotenôit. D. Diệp lục và phitôcrom. Câu 2: Hocmon ra hoa- Florigen kích thích sự ra hoa là do: A. Cây đạt kích thước nhất định. B. Quá trình phát triển của cây. C. Lá tiếp nhận ánh sáng. D. Chồi nách. Câu 3: Ở thực vật Hai lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của: A. Mô phân sinh bên. B. Mô phân sinh cành. C. Mô phân sinh đỉnh. D. Mô phân sinh lóng. Câu 4: Khi TB TKinh bị kích thích, điện thế nghỉ biến đổi thành điện thế hoạt động gồm các giai đoạn: A. Đảo cực – tái phân cực – mất phân cực. B. Mất phân cực – tái phân cực - đảo cực. C. Mất phân cực – đảo cực – tái phân cực. D. Tái phân cực – mất phân cực – đảo cực. Câu 5: Tính thấm của màng nơron ở nơi bị kích thích thay đổi là do: A. Cổng K+ mở, cổng Na+ bị đóng. B. Màng của nơron bị kích thích với cường độ đạt tới ngưỡng. C. Xuất hiện điện thế nghỉ. D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu. Câu 6: Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế 2 bên màng khi tế bào khi tế bào nghỉ ngơi: A. Cả trong và ngoài màng tích điện âm. B. Phía trong màng tích điện dương, ngoài màng mang điện âm. C. Phía trong màng tích điện âm, ngoài màng mang điện dương. D. Cả trong và ngoài màng tích điện dương. Câu 7: Hiện tượng nào sau đây không thuộc biến thái: A. Nòng nọc có đuôi, ếch không có đuôi. B. Bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa còn non ở 1 số chi tiết. C. Châu chấu trưởng thành có kích thước lớn hơn châu chấu còn non. D. Rắn lột bỏ da. Câu 8: Để phân phối lại Na+và K+giữa trong và ngoài màng cần: A. Thụ thể nội bào. B. Chênh lệch nồng độ. C. Co rút chất nguyên sinh. D. Bơm Na+- K+ .
  2. Câu 9: Những nhóm cây nào sau đây là cây ngày dài ? A. Đậu cô ve, cà chua. B. Cà phê, thuốc lá, lúa. C. Râm bụt, lúa mì đông, cỏ ba lá. D. Cúc, cà chua, thuốc lá. Câu 10: Ở động vật, hocmon điều hòa quá trình phát triển qua biến thái là: A. Ecđixon và Juvenin. B. Ơstrogen và Testosteron. C. Tiroxin và Ecđixon. D. Hocmon Sinh trưởng và Tiroxin. Câu 11: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xináp có sự tham gia của: A. K+. B. Ca2+. C. Mg2+. D. Na+. Câu 12: Phát triển không qua biến thái: A. Một số ĐV không xương sống và đa số ĐV có xương sống. B. Đa số ĐV có xương sống. C. Đa số ở ĐV không xương sống. D. Thường gặp ở đa số lớp sâu bọ và giáp xác. Câu 13: Hình thức học tập đơn giản nhất ở động vật là: A. Điều kiện hóa đáp ứng. B. In vết. C. Điều kiện hóa thao tác, hành động. D. Quen nhờn. Câu 14: Những SV nào sau đây PT qua biến thái không hoàn toàn? A. Cá, chim, bọ xít, ong. B. Châu chấu, tôm, cua, ve sầu. C. Tằm, ếch nhái, cánh cam, bọ rùa. D. Bọ ngựa, cào cào, bọ xít, bướm. Câu 15: Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hòa sinh trưởng cần chú ý nguyên tắc quan trọng nhất là: A. Nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu. B. Nồng độ sử dụng tối thích. C. Tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrom. D. Các điều kiện sinh thái. Câu 16: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua Xináp, chất trung gian hóa học gắn vào thụ quan ở màng sau làm cho màng sau: A. Đảo cực và tái phân cực. B. Tái phân cực. C. Mất phân cực. D. Đảo cực. Câu 17: Phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay? A. Gieo từ hạt. B. Nuôi cấy mô. C. Giâm cành. D. Chiết cành. Câu 18: Ở thực vật, Êtilen tác động đến: A. Sự kéo dài của rễ. B. Sự chín của quả. C. Sự phát triển của quả, nảy mầm. D. Gây trạng thái ngủ của chồi. Câu 19: Hình thức học tập chỉ có ở động vật thuộc bộ Linh trưởng là: A. Quen nhờn. B. In vết. C. Học ngầm. D. Học khôn. Câu 20: Ở thực vật, Xitôkinin có vai trò: A. Phân chia tế bào. B. Thúc đẩy sự ra hoa. C. Thúc đẩy sự phát triển của quả. D. Kéo dài thân ở cây gỗ. II. Tự luận: Câu 1: ( 2,0 điểm ) Phân biệt sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao miêlin, không có bao miêlin và trong cung phản xạ? Giải thích tại sao có hiện tượng lan truyền đó? Vẽ sơ đồ minh họa về sự lan truyền xung TK trên sợi TK và trong cung phản xạ? Câu 2: ( 2,0 điểm ) Ở 1 số cây trồng như bông, đậu, cà chua,… nông dân ta thường hay bấm ngọn thân chính. Biện pháp đó ảnh hưởng trực tiếp tới sự sinh trưởng của cây như thế nào? Nêu vai trò của Auxin trong biện pháp đó?
  3. Câu 3: ( 1,0 điểm ) Tại sao thiếu Iốt trong thức ăn và nước uống, động vật non và trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp? ----------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0