BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2 – HỌC KỲ II MÔN: TIẾNG ANH - TRƯỜNG THPT BỐ HẠ
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'bài kiểm tra một tiết lần 2 – học kỳ ii môn: tiếng anh - trường thpt bố hạ', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2 – HỌC KỲ II MÔN: TIẾNG ANH - TRƯỜNG THPT BỐ HẠ
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2 – HỌC KỲ II MÔN: TIẾNG ANH TRƯỜNG THPT BỐ HẠ NĂM 2010 - 2011 THỜI GIAN: 45 PHÚT M1 Họ và tên học sinh:……………………………………………lớp 12……. PHẦN I: PHÁT ÂM Chọn từ mà có phần gạch chân được phát âm khác 3 từ còn lại 1. A. earth B. heart C. search D. learning 2. A. power B. answer C. awful D. wildlife 3. A. flood B. look C. wood D. book Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào vị trí âm tiết khác với 3 từ còn lại 4. A. population B. calculation C. comfortable D. introduction 5. A. important B. factory C. overcome D. different PHẦN II: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau 6. I’m afraid I must ask you both what you ___ yesterday at 10.20 p.m. a. did b. were doing c. have done d. would do 7. I ___ him for 5 years. I wonder where he is. a. didn’t see b. wasn’t seeing c. haven’t seen d. don’t see 8. It’s the most delicious meal ___ . a. I’m ever tasting b. I’ve ever tasted c. I’ll ever taste d. I’ll ever be tasting 9. I’m not allowed to watch TV until ___ . a. I will finish my homework b. I will be finishing my homework c. I have finished my homework d. I am finishing my homework 10. Most of them also have more time to devote ___ leisure. a. of b. for c. to d. with 11. The first indoor mall ___ in 1965 in the US is in Minnesota. a. built b. had built c. was built d. were built 12. The English classes at this school ___ difficult. a. are b.is c. do d. does 13. This time next week Mike ___ for me at the station. a. will wait b. will be waiting c. waits d. has waited 14. I waved to Karen but failed ___ her attention. a. to be attracted b. to attract c. attracting d. attracted 15. Our teacher has promised ___ us ___ for the exam a. helping – to prepare b. help – preparing c. helped – prepared d. to help – prepare 16. I think you should have your house ___ for the new year. a. be decorated b. been decorated c. to be decorated d. decorated 17. The clothes are still dirty because I forgot ___ on the machine. a. switching b. to switch c. switched d. switch 18. People ___ the company employs are expected to sign a contract. 1
- a. which b. whom c. whose d. where 19. Is that the town ___ you were born and grew up? a. where b. when c. which d. that 20. If I hadn’t been ill, I ___ absent from school a. wasn’t b. wouldn’t be c. hadn’t been d. wouldn’t have been 21. Michael can’t stand ___ fun of. a. be made b. to be made c. is made d. being made 22. The traffic was heavy, ___ we arrived late for the meeting. a. because b. so c. but d. as 23. Was the desert named ___ Simpson in 1929? a. for b. after c. with d. on 24. They spent three months ___ the Great Victoria Desert. a. to explore b. explore c. exploring d. have explored 25. The ___ he was, the more cigarettes he smoked a. most worried b. less worried c. more worried d. worried PHẦN III: VIẾT Chọn đáp án có nghĩa gần nhất với câu đã cho 26. We built the house in 10 months. A. It takes us 10 months to build the house. B. It took us 10 months to built the house. C. It took us 10 months to build the house. D. It took us 10 months build the house. 27. Peter said to them: “Don’t leave the room until I come back.” A. Peter told them not to leave the room until he came back. B. Peter told them not to leave the room until he comes back. C. Peter told them not to leave the room until they came back. D. Peter told them not to leave the room until they come back. 28. He said to me: “Will you see your friends before leave Paris ?” A. He asked me if I will see my friends before I leave Paris. B. He asked me if I would see my friends before I left Paris. C. He asked me if I would see my friends before I leave Paris D. He asked me if I would see his friends before I left Paris. 29. You can’t make a cake without flour. a. Unless you don’t use flour, you can’t make a cake b. Unless you use flour, you can’t make a cake c. You can make a cake unless you use flour d. You can make a cake unless you will use flour 30.Candidates may not use dictionaries a. Dictionaries may not are used by candidates b. Dictionaries may not be used by candidates c. Dictionaries may not have used by candidates d. Dictionaries may not have been used by candidates Tìm một lỗi sai trong các câu sau (A, B, C, hay D) 31. I found it difficult to get used to be drinking tea without sugar. A B C D 32. This is the place where my parents live in 2
- A B CD 33. Although his family is poor, but he studies very well. A B C D 34. Everyone who learn English is very interesting. A B C D 35. Which players are allowed holding the ball with both hands? A B C D PHẦN IV: ĐỌC HIỂU Đọc kĩ bài khúa sau và chọn phương ỏn đỳng ( ứng với A hoặc B, C, D) cho cỏc cõu từ 41 đến cõu 45 Throughout the United States, the number of places where people are allowed to smoke has gradually become smaller and smaller. First it was banned on trains, buses, and planes, then in public places such as theaters and airports. Now you can’t smoke in any workplace. Nonsmokers are definitely winning the battle. “Why should we breathe their smoke?”, they say. If they are lucky, smokers can still find some bars and restaurants where they can light up a cigarette, but it may soon be banned there, too. Anti-smoking group even think that smoking ought to be banned in people’s homes. Under new plans you won’t be able to smoke in any house where there are more than ten visitors in a week or where there are children. In 1996, nicotine was classed as drug, like cocaine or heroine. In the country that gave tobacco to the world, smoking might one day be illegal. 36. Now you can smoke _________but in the future you can’t. A. in bars B. in theaters C. on planes D. on trains 37. “ Why should we breathe their smoke?”. The word their in the sentences means_____. A. smokers’ B. visitors’ C. other people’s D. nonsmokers’ 38. Which of the following sentences is true according to the passage? A. The number of smokers has become smaller. B. There are more places for people who want to smoke. C. You can smoke in some bars and restaurants D. You can smoke in your office. 39. “ Nonsmokers are winning the battle” means_________ A. There are more nonsmokers. B. There are more places where people can smoke. C. There are more smokers. D. There are fewer places where people can smoke. 40. In the future, smoking in __________may soon be banned. A. the country that gave tobacco to the world. B. bars and restaurants. C. large family’s homes D. all of these places The end 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2 Môn : Tiếng Anh
8 p | 296 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 328
2 p | 69 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 435
2 p | 85 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Đại số lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
4 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn tiếng Anh 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
3 p | 47 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
2 p | 50 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết lần 4 môn tiếng Anh 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021
2 p | 62 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020
2 p | 56 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020
2 p | 120 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 486
3 p | 83 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Đại số lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023
5 p | 55 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Đại số lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
3 p | 56 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 570
2 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023
2 p | 74 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
2 p | 57 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 641
2 p | 47 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 470
4 p | 42 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn