intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập địa chỉ IP

Chia sẻ: Trần Việt Hà | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

691
lượt xem
179
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tổng hợp 40 bài tập về IP, chia subnet...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập địa chỉ IP

  1. BÀI TẬP ĐỊA CHỈ IP 1. Cái nào dưới đây là kết quả của phép AND logic giữa địa chỉ IP 150.150.4.100 và mặt nạ 255.255.192.0? a. 1001 0110 1001 0110 0000 0100 0110 0100 b. 1001 0110 1001 0110 0000 0000 0000 0000 c. 1001 0110 1001 0110 0000 0100 0000 0000 d. 1001 0110 0000 0000 0000 0000 0000 0000 2. Nếu mặt nạ 255.255.255.128 được sử dụng với một mạng lớp B, có thể có bao nhiêu mạng con và bao nhiêu máy trên một mạng con (không dùng mạng con 0 và mạng con 1)? a. 256 và 256 b. 254 và 254 c. 62 và 1022 d. 1022 và 62 e. 510 và 126 f. 126 và 510 3. Nếu mặt nạ 255.255.255.240 được sử dụng với một mạng lớp C, có thể có bao nhiêu mạng con và bao nhiêu máy trên một mạng con (không dùng mạng con 0 và mạng con 1)? a. 16 và 16 b. 14 và 14 c. 12 và 12 d. 8 và 32 e. 32 và 8 f. 6 và 30 g. 30 và 6 4. Địa chỉ IP nào dưới đây không cùng mạng con 190.4.80.80, mặt nạ 255.255.255.0? a. 190.4.80.1 b. 190.4.80.50 c. 190.4.80.100 d. 190.4.80.200 e. 190.4.90.1 f. 10.1.1.1 5. Địa chỉ IP nào dưới đây không cùng mạng con 190.4.80.80, mặt nạ 255.255.240.0? a. 190.4.80.1 b. 190.4.80.50 c.190.4.80.100 d. 1 90.4.80.200 e. 190.4.90.1 f. 10.1.1.1 6. Địa chỉ IP nào dưới đây không cùng mạng con 190.4.80.80, mặt nạ 255.255.255.128? a. 190.4.80.1 b. 190.4.80.50 c. 190.4.80.100 d. 190.4.80.200 e. 190.4.90.1 f. 10.1.1.1 7. Mặt nạ mạng con nào dưới đây cho một mạng lớp B cho phép chia mạng con có tới 150 hosts và lên tới 164 mạng con? a. 255.0.0.0 b. 255.255.0.0 c. 255.255.255.0 d. 255.255.192.0 e. 255.255.240.0 f. 255.255.252.0 g. 255.255.255.192 h. 255.255.255.240 8. Mặt nạ mạng con nào dưới đây cho một mạng lớp A chia mạng con co tới 150 hosts và tới 164 mạng con? a. 255.0.0.0 b. 255.255.0.0 c. 255.255.255.0 d. 255.255.192.0 e. 255.255.240.0 f. 255.255.252.0 g. 255.255.255.192 h. 255.255.255.240 9. Cái nào dưới đây là số mạng con hợp lệ trong mạng 180.1.0.0 khi dùng mặt nạ 255.255.248.0? a. 180.1.2.0 b. 180.1.4.0 c. 180.1.8.0 d. 180.1.16.0 e. 180.1.32.0 f. 180.1.40.0 10. Cái nào dưới đây là số mạng con hợp lệ trong mạng 180.1.0.0 khi dùng mặt nạ 255.255.255.0? a. 180.1.2.0 b. 180.1.4.0 c. 180.1.8.0 d. 180.1.16.0 e. 180.1.32.0 f. 180.1.40. 11. Cho địa chỉ IP 10.5.118.3 và mặt nạ 255.255.0.0, số mạng con là gì? 12. Cho địa chỉ IP 190.1.42.3 và mặt nạ 255.255.255.0, số mạng con là gì? 13. Cho địa chỉ IP 140.1.1.1 và mặt nạ 255.255.255.248, số mạng con là gì? 14. Cho địa chỉ IP 167.88.99.66 và mặt nạ 255.255.255.192, số mạng con là gì? 15. Cho địa chỉ IP 10.5.118.3 và mặt nạ 255.255.0.0, địa chỉ broadcast là gì? 16. Cho địa chỉ IP 190.1.42.3 và mặt nạ 255.255.255.0, địa chỉ broadcast là gì? 17. Cho địa chỉ IP 140.1.1.1 và mặt nạ 255.255.255.248, địa chỉ broadcast là gì? 18. Cho địa chỉ IP 167.88.99.66 và mặt nạ 255.255.255.192, địa chỉ broadcast là gì? 19. Cho địa chỉ IP 10.5.118.3 và mặt nạ 255.255.0.0, những địa chỉ nào có thể sử dụng được trong mạng con này? 20. Cho địa chỉ IP 190.1.42.3 và mặt nạ 255.255.255.0, những địa chỉ nào có thể sử dụng được trong mạng con 1
  2. này? 21. Cho địa chỉ IP 140.1.1.1 và mặt nạ 255.255.255.248, những địa chỉ nào có thể sử dụng được trong mạng con này? 22. Cho địa chỉ IP 167.88.99.66 và mặt nạ 255.255.255.192, những địa chỉ nào có thể sử dụng được trong mạng con này? 23. Cho địa chỉ IP 10.5.118.3 và mặt nạ 255.255.255.0,hãy liệt kê tất cả các mạng con? 24. Bao nhiêu địa chỉ IP có thể sử dụng trong mỗi mạng con của mạng 10.0.0.0, giả sử rằng mặt nạ sử dụng là 255.255.255.0? Có tất cả bao nhiêu mạng con tất cả? 25. Bao nhiêu địa chỉ IP có thể sử dụng trong mỗi mạng con của mạng 140.1.0.0, giả sử rằng mặt nạ sử dụng là 255.255.255.248? Có tất cả bao nhiêu mạng con tất cả? 26. Bạn thiết kế một mạng cho khách hàng, họ muốn sử dụng cùng mặt nạ mạng con cho tất cả các mạng con. Khách hàng sẽ sử dụng mạng 10.0.0.0 và cần 200 mạng con, mỗi mạng con có tối đa 200 máy. Mặt nạ mạng con nào bạn nên sử dụng cho phép số mạng con có thể phát triển? Mặt nạ mạng con nào cho phép số máy sẽ phát triển nhiều nhất trên mỗi mạng con? 27.Cho các địa chỉ IP dưới đây với subnet mask là 255.255.255.224, hãy cho bi ết đ ịa ch ỉ nào không thu ộc cùng m ạng con với 3 địa chỉ khác, chỉ ra hai mạng con khác nhau này. a. 222.81.22.97 b. 222.81.22.125 c. 222.81.22.110 d. 222.81.22.129 28. Cho các địa chỉ IP dưới đây với subnet mask là 255.255.255.248, hãy cho biết địa chỉ m ạng con của t ừng đ ịa ch ỉ. a. 203.160.1.17 b. 203.160.1.25 c. 203.160.1.38 d. 203.160.1.41 29.Có một mạng sử dụng địa chỉ lớp B, bạn muốn mỗi subnet có tối đa là 500 host, nh ư v ậy ph ải dùng subnet mask nào dưới đây? Giải thích lý do. a.11111111.11111111.11111110.00000000 b.11111111.11111111.11111111.00000000 c.11111111.11111111.11111111.10000000 d.11111111.11111111.11111111.11000000 30.Tìm mặt nạ mạng con, địa chỉ mạng con, địa chỉ host từ địa chỉ IP sau: a) 192.168.1.7/29 b) 192.168.1.15/29 Hai máy tính được gán các địa chỉ trên (a và b) có cùng m ạng con không? c) 31.Tìm mặt nạ mạng con, địa chỉ mạng con, địa chỉ host từ địa chỉ IP sau: a) 203.160.1.5/28 b) 203.160.1.17/28 Hai máy tính được gán các địa chỉ trên (a và b) có cùng m ạng con không? c) 32. Tìm mặt nạ mạng con, địa chỉ mạng con, địa chỉ host từ địa chỉ IP sau: a) 210.162.10.5/27 b) 210.162.10.35/27 Hai máy tính được gán các địa chỉ trên (a và b) có cùng m ạng con không? c) 2
  3. 33.Tìm mặt nạ mạng con, địa chỉ mạng con, địa chỉ host từ địa chỉ IP sau: a) 156.150.10.30/20 b) 156.150.10.220/20 Hai máy tính được gán các địa chỉ trên (a và b) có cùng m ạng con không? c) 34.Tìm mặt nạ mạng con, địa chỉ mạng con, địa chỉ host từ địa chỉ IP sau: a) 10.0.0.5/18 b) 10.0.200.35/18 Hai máy tính được gán các địa chỉ trên (a và b) có cùng m ạng con không? c) 35.Tìm mặt nạ mạng con, địa chỉ mạng con, địa chỉ host từ địa chỉ IP sau: a) 156.150.10.1/20 b) 156.150.10.20/20 c) Hai máy tính được gán các địa chỉ trên (a và b) có cùng m ạng con không? 36.Một công ty được cấp địa chỉ IP là 192.168.1.0/24, công ty muốn chia m ạng thành 4 m ạng con. Hãy th ực hi ện chia mạng con theo yêu cầu của công ty và tìm khoảng địa ch ỉ, s ố máy t ối đa trong m ỗi m ạng con theo m ột trong nh ững phương pháp đã biết. 37.Một công ty được cấp địa chỉ IP là 203.160.1.0/24, công ty muốn chia m ạng thành 4 m ạng con. Hãy th ực hi ện chia mạng con theo yêu cầu của công ty và tìm khoảng địa ch ỉ, s ố máy t ối đa trong m ỗi m ạng con theo m ột trong nh ững phương pháp đã biết. 38.Một công ty được cấp địa chỉ IP là 210.162.1.0/24, công ty muốn chia m ạng thành 4 m ạng con. Hãy th ực hi ện chia mạng con theo yêu cầu của công ty và tìm khoảng địa ch ỉ, s ố máy t ối đa trong m ỗi m ạng con theo m ột trong nh ững phương pháp đã biết. 39. Một công ty được cấp địa chỉ IP là 220.160.1.0/24, công ty muốn chia m ạng thành 4 m ạng con. Hãy th ực hi ện chia mạng con theo yêu cầu của công ty và tìm khoảng địa ch ỉ, s ố máy t ối đa trong m ỗi m ạng con theo m ột trong nh ững phương pháp đã biết. 40.Một công ty được cấp địa chỉ IP là 192.160.1.0/24, công ty muốn chia m ạng thành 4 m ạng con. Hãy th ực hi ện chia mạng con theo yêu cầu của công ty và tìm khoảng địa ch ỉ, s ố máy t ối đa trong m ỗi m ạng con theo m ột trong nh ững phương pháp đã biết. 41.Một công ty được cấp địa chỉ IP là 220.162.1.0/24, công ty muốn chia m ạng thành 4 m ạng con. Hãy th ực hi ện chia mạng con theo yêu cầu của công ty và tìm khoảng địa ch ỉ, s ố máy t ối đa trong m ỗi m ạng con theo m ột trong nh ững phương pháp đã biết. 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2