intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập Ghi số tự nhiên - Toán lớp 6

Chia sẻ: Tabicani09 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu nhằm củng cố kiến thức của các em học sinh thông qua giải các bài tập vận dụng về Ghi số tự nhiên. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết nội dung chi tiết các bài tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập Ghi số tự nhiên - Toán lớp 6

  1.  BÀI TẬP GHI SỐ TỰ NHIÊN Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021
  2. Website:tailieumontoan.com CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN BÀI 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Để ghi các số tự nhiên, ta dùng mười chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 ; 6 ; 7; 8 ; 9. Lưu ý: Khi viết các số tự nhiên có từ năm chữ số trở lên, ta thường viết tách riêng từng nhóm ba chữ số kể từ phải sang trái cho dễ đọc. 2. Cấu tạo số tự nhiên • Trong hệ thập phân, cứ 10 đơn vị ở một hàng thì làm thành 1 đơn vị ở hàng liền trước nó. • Số tự nhiên có hai chữ số ab ( a ≠ 0 ): ab = a.10 + b; • Số tự nhiên có ba chữ số abc (a ≠ 0 ): abc = a.100 + b.l0+ c. 3. Các Số La Mã: Chữ số La Mã I V X Giá trị tương ứng trong hệ 1 5 10 thập phân • Dùng các nhóm chữ số IV (số 4) và IX (số 9) và các chữ số I V, X làm các thành phần, người ta viết các số La Mã từ 1 đến 10 như sau: I II III IV V VI VII VIII IX X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 • Nếu thêm, bên trái mỗi số trên: - Một chữ số X ta được các số La Mã từ 11 đến 20. - Hai chữ số X ta được các số La Mã từ 21 đến 30. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Bài 1. Viết các số tự nhiên sau: 1) Số tự nhiên có số chục là 234, chữ số hàng đơn vị là 5 2) Số tự nhiên có số trăm là 52, chữ số hàng chục là 7, chữ số hàng đơn vị là 3 3) Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số 4) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số 5) Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau 6) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau 7) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau Bài 2. 1) Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5. 2) Viết tập hợp B các cố tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị. 3) Viết tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị và tổng hai chữ số là 14. Bài 3. 1) Dùng ba chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số và mỗi chữ số chỉ được viết một lần. 2) Dùng ba chữ số 3;2;0 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số và mỗi chữ số chỉ được viết một lần. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 4. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  3. Website:tailieumontoan.com 1) Viết tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. 2) Viết tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 12. 3) Viết tập hợp E các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5. Bài 5. 1) Dùng ba chữ số 2,3,9 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. 2) Dùng ba chữ số 1,4,7 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau. 3) Dùng ba chữ số 3,6,8 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số và mỗi chữ số chỉ được viết một lần. 4) Dùng ba chữ số 3,2,0 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số và mỗi chữ số chỉ được viết một lần. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN. Bài 1. Viết các số tự nhiên sau: 1) Số tự nhiên có số chục là 234, chữ số hàng đơn vị là 5 2) Số tự nhiên có số trăm là 52, chữ số hàng chục là 7, chữ số hàng đơn vị là 3 3) Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số 4) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số 5) Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau 6) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau 7) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau Lời giải 1) 2345 2) 5273 3) 100 4) 1000 5) 102 6) 98 7) 1023 Bài 2. 1) Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5. 2) Viết tập hợp B các cố tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị. 3) Viết tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị và tổng hai chữ số là 14. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
  4. Website:tailieumontoan.com Lời giải 1) A = {16;27;38;49} 2) B = {82;41} 3) C = {59;68} Bài 3. 3) Dùng ba chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số và mỗi chữ số chỉ được viết một lần. 4) Dùng ba chữ số 3;2;0 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số và mỗi chữ số chỉ được viết một lần. Lời giải 1) 36;38;63;68;83;86 2) 320;302;230;203 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 4. 1) Viết tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. 2) Viết tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 12. 3) Viết tập hợp E các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5. Lời giải 1) B = {93;62;31} 2) C = {93;84;75} 3) E = {50;14;41;23;32} Bài 5. 1) Dùng ba chữ số 2,3,9 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. 2) Dùng ba chữ số 1,4,7 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau. 3) Dùng ba chữ số 3,6,8 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số và mỗi chữ số chỉ được viết một lần. 4) Dùng ba chữ số 3,2,0 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số và mỗi chữ số chỉ được viết một lần. Lời giải 1) 23;29;32;39;92;93 2) 147;174;417;471;714;741 3) 368;386;638;683;836;863 4) 32;30;23;20 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1