BÀI T P K  TOÁN

Ả  TÀI CHÍNH DOANH NGHI P CÓ L I GI I

BT B1.1:

ộ ị ơ ở ị ơ ở ổ ứ ơ ỉ ườ ế ồ ng pháp kê khai th ơ ế ng xuyên, thu  GTGT kh u tr ế    ch c k  toán ừ  ấ ư M t công ty có 2 đ n v  c  s  A & B kinh doanh khác t nh, đ n v  c  s  có t ươ riêng, k  toán hàng t n kho theo ph 10%. Trong tháng có tình hình kinh doanh nh  sau:

ệ ụ ầ ậ ế ạ ơ ị ơ ở ậ Yêu c u:  L p bút toán nh t ký các nghi p v  kinh t phát sinh t i công ty, đ n v  c  s  A và B.

ặ ấ ữ ề ấ ố ố 1­ Công ty chi ti n m t c p v n cho A 200.000.000đ, c p v n cho B 1 TSCĐ h u hình có nguyên giá 150.000.000đ, đã hao mòn 50.000.000đ.

+ Kế toán tại công ty :

a/ Nợ TK 1361(A) 200.000.000

Có TK 1111 200.000.000

b/ Nợ TK 1361(B) 100.000.000

Nợ TK 214 50.000.000

Có TK 211 150.000.000

+ Kế toán tại cơ sở A:

Nợ TK 1111 200.000.000

Có TK 411 200.000.000

+ Kế toán tại cơ sở B:

Nợ TK 211 150.000.000

Có TK 214 50.000.000

Có TK 411 100.000.000

ấ ế ộ ộ ậ ấ ậ ộ ộ ư ư ế ậ ỉ ự ế ư ộ ộ ế ế ấ ệ ị ể 2­ Công ty l p “Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b ” hàng giá xu t kho 100.000.000đ, giá ể bán n i b  ch a thu  110.000.000đ chuy n cho A, nh ng A ch  nh p kho th c t  có giá ư xu t kho 90.000.000đ, giá bán n i b  ch a thu  100.000.000đ, hàng thi u ch a rõ nguyên nhân do công ty ch u trách nhi m theo dõi.

+ Kế toán tại công ty

a/ Nợ TK 157 100.000.000

Có TK 156 100.000.000

b/ Nợ TK 1381 10.000.000

Có TK 157 10.000.000

+ Kế toán tại cơ sở A

Nợ TK 156 110.000.000

Có TK 336(Cty) 110.000.000

ề ể ả ả ơ ợ 3­ Công ty tr thay hoá đ n kho n n  tháng tr ằ ướ c v  chi phí v n chuy n bán hàng cho B ấ ừ ế ậ 9.900.000đ b ng TGNH, trong đó thu  GTGT kh u tr  900.000đ.

+ Kế toán tại công ty

Nợ TK 1368(B) 9.900.000

1

Có TK 1121 9.900.000

+ Kế toán tại cơ sở B

Nợ TK 331 9.900.000

Có TK 336(Cty) 9.900.000

ư ệ ể ế ơ   4­ Theo   l nh   công   ty,   A   chuy n   cho   B   lô   hàng   hóa   giá   bán   ch a   thu   trên   hoá   đ n ị ơ ở ậ ủ ấ ậ ơ 30.000.000đ, giá xu t kho 28.000.000đ. Đ n v  c  s  B nh n đ  hàng hóa nh p kho.

+ Kế toán tại cơ sở A:

a/ Nợ TK 1368(Cty) 33.000.000

Có TK 3331 3.000.000

Có TK 512 30.000.000

b/ Nợ TK 632 28.000.000

Có TK 156 28.000.000

+ Kế toán tại cơ sở B

Nợ TK 156 30.000.000

Nợ TK 133 3.000.000

Có TK 336(Cty) 33.000.000

+ Công ty Nợ TK 1368(B) 33.000.000

Có TK 336(A) 33.000.000

ị ơ ở ề ặ ử ụ ấ 5­ Đ n v  c  s  B chi ti n m t 800.000đ tr ả ạ  l i kh u hao s  d ng TSCĐ cho công ty (tr ả ơ v n). ố

+ Kế toán tại cơ sở B:

Nợ TK 411 800.000

Có TK 1111 800.000

+ Kế toán tại Công ty

Nợ TK 1111 800.000

Có TK 1361(B) 800.000

ơ ở ậ ở ế ụ ư ệ ề ằ ặ 6­ C  s  A bán h t hàng nh n nghi p v  2 thu b ng ti n m t theo giá bán ch a thu ế 110.000.000đ.

Kế toán tại cơ sở A

a/ Nợ TK 111 121.000.000

Có TK 33311 11.000.000

CóTK 511 110.000.000

b/ Nợ TK 632 110.000.000

Có TK 156 110.000.000

ơ ở ụ ệ ậ ả ở ở ơ ở 7­ C  s  A l p b ng kê hàng bán  ế ử ế ấ ầ ổ ỉ ậ ề nghi p v  2 g i công ty và công ty đã l p hoá đ n g i A. Công ty cũng đã x  lý hàng thi u nguyên nhân do xu t nh m, ti n hành đi u ch nh s  sách.

+ Kế toán tại Công ty

a/ Nợ TK 1368(A) 110.000.000

Có TK 3331 10.000.000

2

Có TK 512 100.000.000

b/ Nợ TK 632 90.000.000

Có TK 157 90.000.000

c/ Nợ TK 156 10.000.000

Có TK 1381 10.000.000

+ Kế toán tại cơ sở A:

Nợ TK 133 10.000.000

CóTK 632 10.000.000

BT B2.2:

ậ ậ ủ ủ ộ ợ ồ ị ậ ự ừ ấ ậ ổ ạ ồ

Công ty nh n  y thác nh p hàng cho m t H p tác xã (HTX), hoa h ng  y thác 2%/giá tr  hàng ẩ   ế ế  tính 10%, các chi phí và thu  trong quá trình nh p kh u th c nh p và thu  GTGT kh u tr ằ ả công ty chi tr , sau đó thu l   i HTX. Công ty còn t n 2.000 USD b ng TGNH, TG ghi s : 17.500 ệ   ự VND/USD. Công ty đã th c hi n:

ệ ụ ả phát sinh trên

ng pháp kh u tr , k  toán hàng t n kho theo kê khai th ươ ế ừ ế ướ ấ ướ ế ố ậ ấ Yêu c u: ầ Đ nh kho n các nghi p v  kinh t ị tính thu  GTGT theo ph ỷ t ươ  giá h i đoái xu t theo ph ấ ng pháp nh p tr ế ở  công ty và HTX. Cho bi t công ty ồ ườ ng xuyên, c. c xu t tr

ướ ề ằ ặ 1­ ạ ệ ử ự ề ể ở ế ẩ ậ ị c ti n cho công ty 17.800.000đ b ng ti n m t, quy ra 1.000USD. Công  g i tr c ti p vào NH đ  m  L/C nh p kh u hàng tr  giá ứ HTX  ng tr ặ ề ty dùng ti n m t mua ngo i t 1.000 USD. TGGD: 17.800 VND/USD.

CÔNG TY NHẬN ỦY THÁC NHẬP HÀNG:

Nhận tiền ứng trước của Hợp Tác Xã;

Nợ TK 1111: 17.800.000 (1,000USD x 17.800)

Có TK 131 (HTX): 17.800.000

Xuất tiền mặt mua ngoại tệ gửi NH Ký quỹ mở LC:

Nợ TK 144: 17.800.000

Có TK 1111: 17.800.000

HỢP TÁC XÃ:

Chi tiền mặt ứng trước cho Công ty nhận ủy thác:

Nợ TK 331 (Cty): 17.800.000

Có TK 1111: 17.800.000

ế ậ ẳ 2­ ạ ả Công ty đã nh p hàng và giao th ng cho HTX t ậ ế ị ẩ ấ ừ ộ ề ặ ằ i c ng tr  giá 1.000USD, thu  GTGT ế ộ ể ộ kh u tr  tính 10%. Công ty đã chi TGNH đ  n p thu  nh p kh u 5%, n p thu  GTGT 10% và chi h  HTX 100.000đ b ng ti n m t chi phí khác. TGGD: 17.850VND/USD

CÔNG TY NHẬN ỦY THÁC NHẬP HÀNG:

Công ty nhận hàng và giao thẳng cho HTX tại cảng:

2a. nhận hàng:

Nợ TK 131 (HTX): 20.566.750 (1,000$ x17.800 + 892.500 + 1.874.250)

3

Nợ TK 635: 50.000

Có TK 331 (nước ngoài): 17.850.000 (1,000$ x 17.850)

Có TK 3333: 892.500 (1,000$ x 17.850 x 5%)

Có TK 33312: 1.874.250 [(17.850.000 + 892.500) x 10%]

2b. Chi nộp thuế bằng Tiền gửi ngân hàng

Nợ TK 3333: 892.500

Nợ TK 33312: 1.874.250

Có TK 112: 2.766.750

2c. Chi phí khác liên quan tới nhập khẩu:

Nợ TK 131 (HTX): 100.000

Có TK 111: 100.000

HỢP TÁC XÃ:

Nhận hàng tại cảng kèm HĐ(GTGT) của công ty nhận ủy thác phát hành và vận chuyển hàng về kho HTX:

ả ằ ề ể ề ề ậ ở ậ ặ   HTX ch  hàng nh p kho, ti n v n chuy n ch  hàng v  100.000đ tr  b ng ti n m t. 3­ ở TGGD: 17.850 VND/USD.

HỢP TÁC XÃ:

Nhập kho hàng hóa

Nợ TK 156: 18.842.500

Nợ TK 133 : 1.874.250

Có TK 331(Cty): 20.666.750 (giá Invoice 1,000$ x 17.800 + thuế NK 892.500 + VAT 1.874.250 + phí nhập hàng 100.000)

Có TK 515: 50.000

Chi phí vận chuyển hàng

Nợ TK 156: 100.000

Có TK 111: 100.000

ậ ườ ợ ộ 4­ i bán, n i dung: Gi Công ty nh n gi y báo N  Ngân hàng thanh toán cho ng ả ề ừ ả ỏ   i t a    vào TGNH công ty ấ ườ  ti n cho ng i bán: 1.000USD, và phí ngân hàng 15 USD tr ị L/C tr (phí NH do HTX ch u). TGGD: 17.900 VND/USD.

CÔNG TY NHẬN ỦY THÁC NHẬP HÀNG:

4a.Thanh toán tiền hàng cho Công ty nước ngoài

Nợ TK 331 (nước ngoài): 17.850.000 (1,000$ x 17.850)

Có TK 144: 17.800.000 (1,000$ x 17.800)

Có TK 515: 50.000

4b. phí ngân hàng:

Nợ TK 131 (HTX): 268.500 (15$ x 17,900)

Có TK 1122: 262.500 (15$ x 17.500)

Có TK 515: 6.000

4

Ghi đơn Có TK 007: 15USD

ứ ở ừ ộ ế ồ 5­ Công ty g i các ch ng t ề ế ề ồ ổ ỷ n p thu , chi phí và đòi ti n hoa h ng HTX. HTX đã dùng   giá   17.900 TGNH   thanh   toán   thu ,   ti n   phí   ngân   hàng   và   hoa   h ng   quy   đ i   theo   t VND/USD.

CÔNG TY NHẬN ỦY THÁC NHẬP HÀNG:

5a. Doanh thu dịch vụ nhập khẩu ủy thác thu bằng tiền gửi ngân hàng:

Nợ TK 112: 393.800 (20$x 110% x 17.900)

Có TK 5113: 358.000 (20$ x17.900)

Có TK 33311: 35.800

5b. Thu lại tiền thuế, các loại phí nhập khẩu bằng tiền gửi ngân hàng:

Nợ TK 1121: 3.529.050

Có TK 131 (HTX): 3.529.050 (892.500+ 1.874.250+100.000+268.500+393.800)

HỢP TÁC XÃ:

Phí ngân hàng:

Nợ TK 642: 268.500 (15$ x 17.900)

Có TK 331 (Cty): 268.500

5a.Hoa hồng ủy thác nhập khẩu phải trả:

Nợ TK 156: 358.000 (1.000$ x 2% x17.900)

Nợ TK 133: 35.800 (358.000 x10%)

Có TK 331 (Cty): 393.800

5b. Thanh toán tiền hoa hồng nhập khẩu và các phí liên quan bằng tiền gửi ngân hàng

Nợ TK 331 (Cty): 3.529.050 (892.500+ 1.874.250 + 100.000 +268.000 + 393.800)

Có TK 1121: 3.529.050

BT B2.3:

ấ ế ấ ừ ệ ố ẩ ẩ ậ ấ ế ẩ ấ ườ ươ ng pháp kh u tr , có tình hình Hai công ty xu t nh p kh u A và B tính thu  GTGT theo ph ấ ế ớ kinh doanh hàng xu t kh u v i thu  su t thu  GTGT hàng xu t kh u 0% (h  th ng kê khai th ng xuyên). Trích tình hình trong tháng:

ả ạ Yêu c u:  ầ Hãy h ch toán cho c  2 công ty A và B.

ệ ụ ả ế ỷ ươ phát sinh trên, t ấ  giá xu t theo ph ấ   ậ ng pháp nh p sau xu t 1/Đ nh kho n các nghi p v  kinh t tr ị c.ướ

ế ể ầ 2/ Tính và k t chuy n doanh thu bán hàng thu n trong tháng.

ự ế ẩ ấ ấ ư ề ấ 1­ Công   ty   A   xu t   kh u   tr c   ti p   lô   hàng   hóa,   giá   xu t   kho   10.000.000đ,   giá   bán   ế  1.200USD/FOB.HCM, hàng đã giao lên tàu, ti n ch a thu. TGGD: 16.100VND/USD. Thu ẩ xu t kh u tính 2%.

☻Hạch toán tại Công ty A:

a. Nợ TK 632 : 10.000.000

Có TK 156 : 10.000.000

b. Nợ TK 131(NN) : 1.200 USD * 16.100 = 19.320.000

5

Có TK 511 : 19.320.000

c. Nợ TK 511 : 19.320.000 * 2% = 386.400

Có TK 333 (3333) : 386.400

ấ ủ ấ ở ờ ờ ạ ả 2­ Công ty A g i hàng hóa nh  công ty B xu t  y thác, giá xu t kho 50.000.000đ, giá bán ậ i   c ng,   công   ty   B   đã   nh n   hàng.   TGGD:   16.050 6.000USD/FOB.HCM,   hàng   còn   ch   t VND/USD

☻Hạch toán tại Công ty A (Đơn vị xuất khẩu uỷ thác):

Nợ TK 157 : 50.00.000

Có TK 156 : 50.000.000

 Hạch toán tại Công ty B (Nhận xuất khẩu uỷ thác)

Ghi đơn Nợ TK 003 : 6.000 USD

ậ ượ ề ủ ề ệ ủ ấ ở c gi y báo Có c a ngân hàng v  vi c thu ti n c a khách hàng ệ    nghi p 3­ Công ty A nh n đ ộ ụ v  1, n i dung:

ề Thu ti n khách hàng : 1.200USD ­

ừ ế ­  Tr  phí ngân hàng    :     10USD và thu  GTGT 1 USD

­ Ghi tăng TGNH công ty A : 1.189USD. TGGD: 15.900 VND/USD.

☻Hạch toán tại Công ty A:

a. Nợ TK 112 (1122) :1.189 USD * 15.900 = 18.905.100

Nợ TK 635 : 237.800

Có TK 131(NN) :1.189USD * 16.100 = 19.142.900

b. Nợ TK 641 : 10 USD * 15.900 = 159.000

Nợ TK 133 : 1 USD * 15.900 = 15.900

Nợ TK 635 : 11 USD * (16.100-15.900) = 2.200

Có TK 131(NN) : 11 USD * 16.100 = 177.100

c. Ghi đơn Nợ TK 007 : 1.189 USD

ẩ ủ ủ ụ ề ệ ấ ặ ể ộ ụ ề ể ẩ ấ

4­ Công ty B chi ti n m t 1.000.000đ đ  làm th  t c xu t kh u  y thác (nghi p v  2), rút ư   ế TGNH 500.000đ đ  n p thu  xu t kh u thay cho công ty A. Hàng đã giao lên tàu, ti n ch a thu. TGGD 16.100 VND/USD.

 Hạch toán tại Công ty B (Nhận xuất khẩu uỷ thác)

a. Thuế XK phải nộp

Nợ 331(A): 500.000

Có 3388 (nộp thuế XK): 500.000

b. Nợ TK 331(A) : 1.000.000

Có TK 111 : 1.000.000

Nợ 3388 (nộp thuế XK): 500.000

Có TK 112(1121) : 500.000

c. Ghi đơn Có TK 003 : 6.000 USD

d. Nợ TK 131(NN) : 6000 USD * 16.100 = 96.600.000

6

Có TK 331(A) : 96.600.000

☻Hạch toán tại Công ty A (Đơn vị xuất khẩu uỷ thác):

a. Nợ TK 511 : 500.000

Có TK 3333 : 500.000

b. Nợ TK 641 : 1.000.000

Nợ TK 3333 : 500.000

Có TK 131(B) : 1.500.000

c. Nợ TK 632 : 50.000.000

Có TK 157 : 50.000.000

d. Nợ TK 131 (B) : 96.600.000 = 6000 USD * 16.100

Có TK 511 : 96.600.000

ậ ượ ấ ủ ề ấ ộ 5­ Công ty B nh n đ c gi y báo ngân hàng v  xu t  y thác cho A, n i dung:

ề ­ Thu ti n khách hàng : 6.000USD

ế ế ị ­  Tr  phí ngân hàng (công ty A ch u):     50USD và thu  GTGT 5 USD tính thu  cho công ừ ừ ty B kh u trấ

­ Ghi tăng TGNH công ty B : 5.945USD. TGGD: 16.090 VND/USD.

 Hạch toán tại Công ty B (Nhận xuất khẩu uỷ thác)

Nợ TK 112(1122) : 5.945 USD * 16.090 = 95.655.050

Nợ TK 331(A) : 50 USD * 16.090 = 804.500 (phải thu phí NH)

Nợ 133: 5 USD * 16.090 = 80.450

Nợ TK 635 : 6.000 USD * (16.100-16.090) = 60.000

Có TK 131(NN): 6000 USD * 16.100 = 96.600.000

Ghi Đơn Nợ TK 007 : 5.945 USD

ợ ố ợ ồ ế 6­ Công ty B và công ty A đ i chi u công n  và thanh lý h p đ ng:

ạ ệ ể ừ ­ Công ty B chuy n ngo i t 5.945USD TGNH cho công ty A, sau khi tr  phí ngân ấ ạ ơ hàng (Cty B xu t l i HĐ n chi phí cho công ty A). TGGD: 16.020VND/USD

ề ạ ẩ ­ Công   ty   A   thanh   toán   l ề ấ ồ ồ ồ ấ ế i   ti n   thu   và   chi   phí   xu t   kh u   cho   công   ty   B   là ủ 1.500.000đ   và   ti n   hoa   h ng   y   thác   xu t   20USD   quy   ra   đ ng   VN   TGGD   : ế ấ 16.020VND/USD, thu  su t GTGT hoa h ng 10%.

ấ ả ể ằ T t c  đã chuy n xong b ng TGNH.

 Hạch toán tại Công ty B (Nhận xuất khẩu uỷ thác)

6.a. Nợ TK 331(A) : 6,000 USD * 16.100 = 95.238.900 (theo TG ghi sổ)

Có TK 112(1122): 5.945 USD *16.090= 95.655.050 (theo LIFO)

Có TK 33311: 5 USD * 16.090 = 80.450 (phát hành HĐơn)

Có TK 331(A) : 50 USD * 16.090 = 804.500 (đã thu lại phí NH)

Có TK 515 : 6,000 USD * (16.100-16.090) = 60.000

b. Ghi đơn Có TK 007 : 5,945 USD

7

c. Nợ TK 112 (1121) : 1.500.000 (thuế+phí XK)

Có TK 331(331A) : 1.500.000

d. Nợ TK 112(1121) : 22 USD * 16.020 = 352.440 (tỷ giá quy đổi)

Có TK 5113 : 320.400

Có TK 33311 : 32.040

☻Hạch toán tại Công ty A ( Đơn vị xuất khẩu uỷ thác):

6. a. Nợ TK 112(1122) : 5945 USD * 16.020 = 95.238.900 (tỷ giá ngày giao dịch 16.020)

Nợ TK 641 : 50 USD * 16.090 = 804.500 (căn cứ vào HĐơn nhận được từ B theo tỷ giá đã chi hộ)

Nợ TK 133 : 5 USD * 16.090 = 80.450

Nợ TK 635 : 476.150

Có TK 131(B) : 6.000 USD * 16.100 = 96.600.000

b. Ghi đơn Nợ TK 007 : 5.945 USD

c. Nợ TK 131(B) : 1.500.000

Có TK 112(1121) : 1.500.000

d. Nợ TK 641 : 20 USD * 16.020 = 320.400

Nợ TK 133 : 32.040

Có TK 112(1121) : 352.440

BT

B2.4:

ồ ch c k  toán hàng t n kho theo ph ấ ướ ướ ỷ ổ ứ ế ậ ng pháp nh p tr c. Ngo i t c xu t tr ườ   ng ng pháp kê khai th ầ   ồ  g i ngân hàng t n đ u ươ ạ ệ ở ố ư ợ ươ ổ DN đang trong th i kờ ỳ SXKD, t ấ  giá xu t theo ph xuyên, t ỷ ỳ k  2.000USD. T  giá ghi s : 15.700 VND/USD. Các TK khác có s  d  h p lý.

ệ ụ ị ế phát sinh trên. ả Yêu c u:ầ   Đ nh kho n các nghi p v  kinh t

ự ế ỷ ị ẩ 1/ Xu t kh u lô hàng bán 5.000USD. T  giá giao d ch th c t ư    (TGGD): 15.800VND/USD, ch a ấ thu ti n.ề

1. Nợ TK 131 79.000.000 (5.000 x 15.800)

Có 511 79.000.000

ấ ậ 2/ Nh n gi y báo Có ngân hàng thu đ ượ ợ ở c n ộ  NV1, n i dung:

ả ­ Ghi tăng tài kho n TGNH : 4.980 USD

­ Phí ngân hàng :     20 USD

TGGD: 15.750VND/USD

2. Nợ TK 1122 78.435.000 (4.980 x 15.750)

Nợ TK 641 315.000 (20 x 15.750)

Nợ TK 635 250.000

Có TK 131 79.000.000

8

Ghi đơn Nợ TK 007 : 4.980 USD

ề ả ấ ệ ỹ ề ậ ặ ể 3/   Bán   3.000USD   chuy n   kho n   l y   ti n   Vi t   Nam   nh p   qu   ti n   m t.   TGGD:   15.770 VND/USD.

3. Nợ TK 1111 47.310.000 (3.000 x 15.770)

Có TK 1122 Có TK 515 47.150.000 [(2.000 x 15.700) +(1.000 x 15.750)] 160.000

Ghi đơn Có TK 007 : 3,000 USD

ả ằ ậ ẩ ộ ị 4/ Nh p kh u m t TSCĐHH tr  giá 1.000 USD, tr  b ng TGNH. TGGD: 15.800VND/USD.

4. Nợ TK 211 15.800.000 (1.000x15.800)

Có TK 1122 15.750.000 (1.000x15.750)

Có TK 515 50.000

Ghi đơn Có TK 007 : 1,000 USD

ề ệ ể 5/ Rút TGNH ti n Vi ả t Nam mua 2.000USD chuy n kho n. TGGD mua: 15.820VND/USD.

5. Nợ TK 1122 31.640.000 (2.000 x15.820)

Có TK 1121 31.640.000

Ghi đơn Nợ TK 007 : 2,000 USD

ở ở ể ể ậ ẩ ỹ 6/   Chuy n   2.000USD   g i ở   ngân   hàng   đ   ký   qu   m   L/C   nh p   kh u.   TGGD   : 15.850VND/USD.

6. Nợ TK 144 31.700.000 (2.000x15.850)

Có TK 1122 31.500.000 (2.000x15.750)

Có TK 515 200.000

Ghi đơn Có TK 007 : 2,000 USD

ư ậ ậ ẩ ị 7/   Nh p   kho   lô   hàng   hoá   nh p   kh u   tr   giá   2.000USD   ch a   thanh   toán.   TGGD: 15.900VND/USD.

7. Nợ TK 156 31.800.000 (2.000 x 15.900)

Có TK 331 31.800.000

ả ỏ ở ả ợ ậ ở 8/ Gi i t a L/C NV6 tr  n  nh p hàng NV7. TGGD: 15.850VND/USD.

8. Nợ TK 331 31.800.000

Có TK 144 31.700.000

Có TK 515 100.000

ư ủ ề ậ ị ậ 9/   Nh p   kh u   hàng   hoá   tr   giá   3.000USD   nh p   kho   đ .   Ti n   ch a   thanh   toán.   TGGD: ẩ 15.700VND/USD.

9. Nợ TK 156 47.100.000 (3.000 x 15.700)

9

Có TK 331 47.100.000

ư ề ẩ ấ ị 10/ Xu t kh u lô hàng tr  giá 2.000USD, ti n ch a thu. TGGD: 15.750 VND/USD.

10.Nợ TK 131 31.500.000 (2.000 x15.750)

Có TK 511 31.500.000

ố ề ệ ả ạ ắ ợ  (TGNH và công n  ng n h n) theo t ỷ ố 11/ Cu i năm đánh giá l ạ ệ giá h i đoái ngo i t ụ ạ ố ư i s  d  các kho n m c ti n t  bình quân liên ngân hàng 15.750VND/USD.

11. Nợ TK 4131 140.000

Có TK 1122 140.000 [2,000 * (15.820-15.750)]

Nợ TK 4131 150.000

Có TK 331 150.000 [3,000 * (15.750-15.700)]

Để số dư cuối năm TK 4131: SD Nợ 290.000

BT B2.5:

ế ấ ộ Công ty ABC k  toán HTK theo KKTX, kê khai và n p thu  GTGT kh u tr . S  d ừ ố ư ư ủ ả ế ộ ầ đ u tháng 12/N c a m t vài tài kho n nh  sau:

TK 1122 78.500.000 (5.000 USD)

ư TK 131 (Công ty A) D  Có 15.700.000 (1.000 USD)

ạ ợ ư ợ TK 131 (công ty X) D  N 30.400.000 (2.000 USD), h n n  tháng 2/N+2

ư TK 331 (Công ty B) D  Có 20.000.000

TK 311 75.000.000 (5.000 USD)

TK 341 152.000.000 (10.000 USD)

ệ ụ ế Trong tháng 12/N phát sinh các nghi p v  kinh t sau:

ấ ố ớ ậ ượ ế ấ ộ ồ 1. Công ty ABC xu t kho m t lô hàng hóa có giá g c 30.000.000, bán cho Công ty A v i giá   ậ   c hàng và ch p nh n thanh toán 3.300 USD (G m thu  GTGT 10%). Công ty A đã nh n đ thanh toán. Cho bi giá bình quân liên ngân hàng là 15.800 VND/USD. ế ỷ t: t

a) Nợ TK 632 30.000.000

Có TK 156 30.000.000

b) Nợ TK 131(A) 1.000 * 15.700 + 2.300 * 15.800 = 52.040.000

Nợ TK 635 100.000

Có TK 511 3.000 * 15.800 = 47.400.000

Có TK 33311 300 * 15.800 = 4.740.000

ạ ệ ố ợ ằ còn n  b ng TGNH. Cho bi ế ỷ t: t giá bình quân liên ngân 2. Công ty A thanh toán s  ngo i t hàng là 15.900 VND/USD.

Nợ TK 1122 2.300USD * 15.900 = 36.570.000

Có TK 131(A) 2.300USD * 15.800 = 36.340.000

Có TK 515 230.000

10

Ghi đơn Nợ TK 007 2.300USD

ầ ả ợ 3. Công ty ABC thanh toán kho n n  Công ty B b ng TGNH 1.000 USD, ph n còn l ế ấ t: Công ty ABC tính giá xu t ngo i t ạ ằ   i b ng ạ ệ ấ ướ ướ ươ ậ ằ VND theo TGBQLNH 16.000 VND/USD. Cho bi theo ph ng pháp nh p tr c, xu t tr c.

Nợ TK 331(B) 20.000.000

Có TK 1122 1.000USD * 15.700 = 15.700.000

Có TK 1121 20.000.000-(1000 *16.000)= 4.000.000

Có TK 515 300.000

Ghi đơn Có TK 007 1.000USD

ề ả ố ỉ ỷ ố ư 4. Công ty ABC đi u ch nh s  d  các tài kho n có g c ngo i t giá bình quân liên ngân ử theo t ỷ ỉ ạ ệ ệ hàng ngày 31/12/N là 16.000 VND/USD và x  lý chênh l ch t ề  giá do đi u ch nh.

a) Nợ TK 1122: 4.000USD*(16.000 – 15.700) + 2.300USD * (16.000 – 15.900) = 1.430.000

Có TK 4131

b) Nợ TK 4131 5.000USD * (16.000 – 15.000) = 5.000.000

Có TK 311

c) Nợ TK 131(X – nợ dài hạn) 2.000USD * (16.000 – 15.200) = 1.600.000

Có TK 4131

d) Nợ TK 4131 10.000USD * (16.000 – 15.200) = 8.000.000

Có TK 341

e) Xử lý CLTG do ĐGL:

- đối với KM Tiền (TK 1122) và công nợ ngắn hạn (TK 311): bù trừ và để số dư cuối năm: SD Nợ TK 4131: 3.570.000 (5.000.000 – 1.430.000)

- đối với bù trừ lấy số thuần và kết chuyển

Nợ TK 635: 6.400.000 (8.000.000 – 1.600.000)

Có TK 4131

BT B2.6:

ươ ấ ừ ồ Công ty P tính thu  GTGT theo PP kh u tr , hàng t n kho xu t theo ph ự   ng pháp th c ấ ươ ế ạ ệ  đích danh, xu t ngo i t ế t theo ph ấ ng pháp FIFO. SDĐT TK 1122: 0

Trong tháng phát sinh:

ể ạ ệ ử ở ỹ ở ủ ụ ể ậ g i ả 1. Chuy n kho n mua ngo i t ủ ị NH, sau đó làm th  t c ký qu  m  L/C đ  nh p hàng hóa A 15.000 USD, TG bán c a NH 17.500 VND/USD, TGTT ngày giao d ch 17.480 VND/USD

a) Nợ TK 1122 15.000USD * 17.500 = 262.500.000

Có TK 1121 262.500.000

Ghi đơn Nợ TK 007 15.000USD

b) Nợ TK 144 15.000USD * 17.480 = 262.200.000

Nợ TK 635 300.000

Có TK 1122 15.000USD * 17.500 = 262.500.000

11

Ghi đơn Có TK 007 15.000USD

ẩ ậ ị ậ ế ư ậ ế ế ề ặ 2. Nh p kho hàng hoá A tr  giá 15.000 USD, TGTT 17.400 VND/USD, thu  nh p kh u 5%, thu  GTGT 10% ch a thanh toán. Chi phí nh p hàng 3.000.000đ + thu  GTGT 300.000đ ằ thanh toán b ng ti n m t.

- Nhập kho :

Nợ TK 156 (A) 15.000 * 17.400 = 261.000.000

Có TK 331 15.000 * 17.400 = 261.000.000

- Thuế NK phải nộp

Nợ TK 156 (A) 15.000USD * 5% * 17.400 = 13.050.000

Có TK 3333 13.050.000

- Thuế GTGT hàng NK được khấu trừ

Nợ TK 133 (261.000.000 + 13.050.000) * 10% = 27.405.000

27.405.000 Có TK 33312

- Chi phí nhập hàng

Nợ TK 156 3.000.000

Nợ TK 133 300.000

Có TK 111 3.300.000

ề ề ẩ ằ ậ ợ ỹ ộ   3. Nh n gi y báo n  NH đã thanh toán ti n hàng nh p kh u hàng A b ng ti n ký qu  và n p ậ ấ ế ủ ằ thu  đ  b ng VND.

a) Nợ TK 331 15.000USD * 17.400 = 261.000.000

Nợ TK 635 1.200.000

Có TK 144 15.000USD * 17.480 = 262.200.000

b) Nợ TK 3333 13.050.000

Nợ TK 33312 27.405.000

Có TK 1121 40.455.000

ộ ư ế ấ ề ừ ế ể ấ ạ ả i sau khi tr  chi ư ế ế ể ậ ề ặ ư ế   4. Xu t bán toàn b  lô hàng hoá A, giá bán ch a thu  300.000.000đ +thu  GTGT 10% ch a thu ả ợ ố   t kh u thanh toán ti n. Sau đó Khách hàng chuy n kho n tr  n  s  còn l ằ   1% giá bán ch a thu  GTGT. Phí v n chuy n 400.000đ + thu  GTGT 10% thanh toán b ng ti n m t.

a) Nợ TK 131 330.000.000

Có TK 5111 300.000.000

Có TK 33311 30.000.000

Nợ TK 632 277.050.000

Có TK 156 (A) (261.000.000 + 13.050.000 + 3.000.000) = 277.050.000

b) Nợ TK 1121 327.000.000

12

Nợ TK 635 300.000.000 * 1% = 3.000.000

Có TK 131 330.000.000

c) Nợ TK 641 400.000

Nợ TK 133 40.000

Có TK 111 440.000

ậ ậ ỷ ẩ 5. Cty P Nh n nh p kh u u  thác cho DN X.

ể ậ ­ Nh n GBC DN X chuy n 10.000 USD, TGTT 17.450 VND/USD

a) Nợ TK 1122 10.000 USD * 17.450 = 174.500.000

Có TK 131(X) 174.500.000

Ghi đơn Nợ TK 007 10.000 USD

ả ứ ể ướ ườ ướ ­ Chuy n kho n  ng tr c cho ng i bán n c ngoài 10.000 USD, TGTT 17.500 VND/USD.

Nợ TK 331(NN) 10.000 USD * 17.500 = 175.000.000

Có TK 1122 10.000 USD * 17.450 = 174.500.000

Có TK 515 500.000

Ghi đơn Có TK 007 10.000 USD

ậ ế ị ẳ ạ ả ế ậ t b  giao th ng t ẩ   i c ng cho DN X, giá mua 20.000 USD, thu  nh p kh u ­ Nh n hàng – 1 thi ế ư 2%, thu  GTGT 10%, ch a thanh toán, TGTT 17.600 VND/USD.

a) Nợ TK 131(X) 357.540.000 [10.000USD*17.450+10.000USD*17.600)+ 7.040.000]

Nợ TK 635 1.500.000

Có TK 331(NN) 20.000USD * 17.600 = 352.000.000

Có TK 3333 (20.000USD * 2%) * 17.600 = 7.040.000

- Thuế GTGT

Nợ TK 131(X) 35.904.000

Có TK 33312 359.040.000 * 10% = 35.904.000

ấ ể ả ợ ườ ể ế ỷ 6. Nh n gi y báo có X chuy n ti p 10.000 USD đ  tr  n  ng ậ ế ể ộ ế ườ ướ ậ ợ i bán + phí u  thác 100 USD +   ủ ụ   thu  GTGT 10%, và ti n VND đ  n p thu , TGTT 17.620 VND/USD. Cty P đã làm th  t c ấ thanh toán cho ng c ngoài: nh n gi y báo n  NH, TGTT 17.540 VND/USD. ề i bán n

a) Nợ TK 1122 10.000USD * 17.620 = 176.200.000

Có TK 131(X) 176.000.000

Có TK 515 200.000

b) Nợ TK 1122 110USD * 17.620 = 1.938.200

Có TK 5113 100USD * 17.620 = 1.762.000

Có TK 33311 100USD * 10% * 17.620 = 176.200

Ghi đơn Nợ TK 007 10.110USD

13

c)

42.944.000

Nợ TK 1121

Có TK 131(X)

Nộp Thuế

Nợ TK 3333 7.040.000

Nợ TK 33312 35.904.000

Có TK 1121 42.944.000

d) Nợ TK 331(NN) 10.000USD * 17.600 = 176.000.000

Nợ TK 635 200.000

Có TK 1122 10.000USD * 17.620 = 176.200.000

Ghi đơn Có TK 007 10.000USD

BT B3.1:

ộ ệ ụ ồ ừ ắ ạ ự ế ng xây l p hoàn thành bàn giao th c t ắ ố ượ ộ ộ ệ ng xây l p cho 1 s  t ắ ầ ự ạ T i m t doanh nghi p xây l p thi công công trình A bao g m 3 h ng m c tu n t  A1,A2,A3 ụ ạ ố ượ ượ  theo t ng h ng m c công đ c thanh toán theo kh i l ự ố ổ ộ ệ trình, Có TK th c hi n vi c giao khoán n i b  kh i l  đ i thi công ổ ứ ế  ch c k  toán riêng. không t

ố ư ầ S  d  đ u tháng TK 154 công trình A: 423.620.000

ợ ượ ậ ư ồ Tình hình phát sinh trong tháng t p h p đ c nh  sau (đvt đ ng):

Yêu c uầ :

ệ ụ ị ả ­ Tính toán, đ nh kho n các nghi p v  trên

ơ ồ ủ ế ấ ả ả ắ ợ ậ   i nhu n ả ­Ph n ánh tình hình s n xu t thi công xây l p vào s  đ  tài kho n ch  y u – tính l g p.ộ

ụ ậ ệ I/ Tình hình v t li u và công c .

ấ 1. Xu t kho VLXD thi công công trình A: 124.521.000

Nợ TK 621(A): 124.521.000

Có TK 152: 124.521.000

ủ ể ế ẳ ị ườ ể 2. Mua ch u VLXD c a công ty K chuy n th ng đ n công tr ng đ  thi công công trình A: ế 118.667.000, thu  GTGT 10%

Nợ TK 621(A): 118.667.000

Nợ TK 133: 11.866.700

Có TK 331 –CtyK: 130.533.700

ổ ầ ể ấ ầ ị 3. Xu t kho VL s  d ng luân chuy n trong 20 tháng tr  giá 60.000.000, phân b  l n đ u trong ử ụ ụ ụ tháng này, ph c v  thi công công trình A.

Nợ TK 242: 60.000.000

Có TK 152: 60.000.000

14

Nợ TK 627(A): 3.000.000

Có TK 242: 3.000.000

ấ ụ ả ụ ầ ộ ộ ị 4. Xu t kho d ng c  b o h  lao đ ng trang b  1 năm 2 l n, cho công nhân thi công công trình ụ ụ ậ ỹ A 12.000.000, cho nhân viên k  thu t ph c v  thi công công trình A 6.000.000

Nợ TK 142: 18.000.000

Có TK 153: 18.000.000

Nợ TK 627(A): 3.000.000

Có TK 142: 3.000.000

ệ ấ ộ 5. Xu t kho nhiên li u dùng cho đ i máy thi công 20.000.000.

Nợ TK 623: 20.000.000

Có TK 152: 20.000.000

ươ ươ II/ Tình hình l ả ng và các kho n trích theo l ng:

ề ươ ả ả ắ 1. Ti n l ng ph i tr  công nhân viên xây l p:

ươ ự ế ả ả + L ng ph i tr  cho công nhân tr c ti p thi công công trình A  62.410.000

ươ ụ ụ ả ả + L ng ph i tr  cho công nhân ph c v  thi công công trình A 11.930.000

ươ ụ ụ ả ả ả ườ + L ng ph i tr  cho nhân viên qu n lý và ph c v  công tr ng A 10.520.000

ụ ụ ả ả ề ể ươ ng ph i tr  cho công nhân đi u khi n xe máy thi công 5.870.000 và ph c v  xe máy thi + L công 2.110.000

Tình hình lương:

Nợ TK 622(A): 62.410.000

Nợ TK 627(A): 11.930.000+10.520.000

Nợ TK 623: 5.870.000+2.110.000

Có TK 334: 92.840.000

ươ ả ả ị 2. Trích BHXHBB, BHTN, BHYT, KPCĐ trên l ng ph i tr  theo qui đ nh

Nợ TK 627: 18.568.000

Có TK 3382: 1.856.800

Có TK 3383: 13.926.000

Có TK 3384: 1.856.800

928.400 ị Có TK 3389: ấ III/Tình hình kh u hao TSCĐ nh:

ấ ộ ộ 1. Kh u hao TSCĐ thu c đ i máy thi công  6.820.000

Nợ TK 623: 6.820.000

Có TK 214: 6.820.000

15

ụ ụ ấ ườ 2. Kh u hao TSCĐ ph c v  công tr ng A 4.730.000

Nợ TK 627(A): 4.730.000

Có TK 214: 4.730.000

IV/ Tình hình chi phí khác

ườ ụ ị ụ ụ ụ ụ ng A 13.680.000, ph c v  xe máy thi công 1. D ch v  mua ngoài ph i tr  ph c v  công tr ả ả ế 4.140.000, thu  GTGT  10%.

Nợ TK 627(A): 13.680.000

Nợ TK 623: 4.140.000

Nợ TK 133: 1.782.000

Có TK 331: 19.602.000

ạ ộ ơ 2. Thuê 6 ca máy ho t đ ng thi công cho công trình A, đ n giá thuê 1.200.000/ca máy, thu ế ư ề GTGT 10%, ch a thanh toán ti n cho công ty M

Nợ TK 623: 7.200.000

Nợ TK 133: 720.000

Có TK 331–Cty M : 7.920.000

ụ ụ ề ằ ặ ườ ụ 3. Chi phí b ng ti n m t, ph c v  công tr ụ ng A  18.250.000, ph c v  xe máy thi công ế 3.940.000, thu  GTGT 10%.

Nợ TK 627(A): 18.250.000

Nợ TK 623: 3.940.000

Nợ TK 133: 2.219.000

Có TK 111: 24.409.000

ạ ứ ộ ộ ụ ệ ầ ạ 4. Chi ti n m t 100.000.000 t m  ng giao khoán n i b  1 ph n vi c thi công h ng m c A1 ề ộ ố ặ cho đ i thi công s  1.

Nợ TK 141 100.000.000

Có TK 111: 100.000.000

ố ạ ứ ộ ố ố ượ ộ ộ ng giao khoán n i b  (Có TK ừ ầ ứ ế Cu i tháng, đ i thi công s  1 thanh toán t m  ng kh i l ơ kèm hoá đ n ch ng t ư t) nh  sau: c n thi

ế ẳ ườ ư ế ế ng thi công giá ch a thu  80.000.000, thu  GTGT ể + Mua VLXD chuy n th ng đ n công tr 10%

ươ ộ ộ ệ ắ + Thanh toán l ng khoán công vi c cho công nhân xây l p thu c đ i 11.980.000

ầ ạ ứ ừ ệ ặ ề + Doanh nghi p đã thu ti n m t ph n t m  ng th a.

80.000.000 8.000.000

100.000.000

16

11.980.000 20.000 ộ Nợ TK 621 (A): Nợ TK 133: Nợ TK 622 (A): Nợ TK 111: Có TK 141: V/ Báo cáo tình hình đ i máy thi công

ệ ượ ự ộ ụ ụ Trong tháng đ i máy thi công đã th c hi n đ c 40 ca ph c v  thi công công trình A.

Nợ TK 154(A): 50.080.000 Có TK 623: 50.080.000

VI/ Báo cáo tình hình công tr ngườ

ể ạ ắ ườ ừ 1. VL th a không dùng h t vào thi công xây l p công trình A đ  t i công tr ố ng cu i tháng ị ướ ế c tr  giá 19.920.000 tr

Đầu Tháng:

Nợ TK 621(A): 19.920.000

19.920.000

ậ ệ ể ạ ế ắ ườ 2. V t li u th a không dùng h t vào thi công xây l p công trình A đ  t i công tr ố   ng cu i Có TK 152: ừ ị tháng này tr  giá 104.720.000

(104.720.000)

(104.720.000)

Cuối Tháng: Nợ TK 621(A): Có TK 152: Tập hợp chi phí: Nợ TK 154(A): 496.456.000

Có TK 621 (A): Có TK 622 (A): Có TK 627 (A): 238.388.000 74.390.000 83.678.000 ệ ụ ạ ộ ị ơ ị ự ụ ợ ạ ể ầ ế ả ướ ệ ề ả ả ủ ạ ứ ắ ụ ị ị ng xây l p d  dang c a h ng m c A2 cu i tháng xác đ nh đ 3. Trong tháng doanh nghi p đã thi công hoàn thành bàn giao h ng m c A1 thu c công trình A   ồ   cho đ n v  giao th u công ty Z, giá tr  d  toán h ng m c công trình A1 theo h p đ ng   1.260.000.000,   thu   GTGT   10%.   Công   ty   Z   chuy n   kho n   thanh   toán   ngay   cho   doanh ừ c 100.000.000 theo đi u kho n ngay sau khi ký nghi p 50% sau khi tr  đi kho n đã  ng tr   ượ   ố ở ố ượ ồ ợ h p đ ng. Giá tr  kh i l c 52.670.000

Doanh thu hạng mục A1

Nợ TK 131 (Z): 1.386.000.000

Có TK 511: 1.260.000.000

Có TK 33311: 126.000.000

Z Chuyển tiền Nợ TK 112: 593.000.000 (1.386.000 * 50% - 100.000.000)

593.000.000

Có TK 131(Z): Giá vốn hạng mục A1

=CPDD ĐK + SPS trong kỳ - CPDD A2

=423.620.000 + (238.388.000+74.390.000+50.080.000+83.678.000) – 52.670.000 = 817.486.000

Nợ TK 632: 817.486.000

Có TK 154: 817.486.000

ả ạ ế ượ ế ị ự ệ ạ ầ ộ ưở ể 4. Cu i tháng công ty Z đã chuy n kho n thanh toán h t ph n còn l ệ ng cho doanh nghi p do thi công v ệ ủ ậ ậ ấ ưở ồ   ố i cho doanh nghi p. Đ ng ụ   ờ t ti n đ  là 2% giá tr  d  toán h ng m c th i th ề   công trình A1. Doanh nghi p đã nh n gi y báo Có TK c a ngân hàng và ghi nh n ti n th ng.

Z Chuyển tiền Nợ TK 112: 718.200.000 (1.386.000 * 50% + 1.260.000.000 * 2%)

17

Có TK 131(Z): 693.000.000

Có TK 511: 1.260.000.000 x 2% = 25.200.000

Kết chuyển lợi Nhuận:

Nợ TK 511: 1.285.200.000

Có TK 911: 1.285.200.000

817.486.000 817.486.000

Nợ TK 911: Có TK 632: Lợi nhuận gộp:

 1.285.200.000 – 817.486.000 = 467.714.000

ớ ổ ầ ị ị ị ự

BT B3.2  ỳ ế ụ ộ ơ ạ T i m t đ n v  nhà th u, trong k  ti p t c thi công 2 công trình: công trình A v i t ng giá tr ớ ổ ự d  toán 2.300.000.000, công trình B v i t ng giá tr  d  toán 5.000.000.000,

ợ ượ ỳ ậ ắ Chi phí thi công xây l p phát sinh trong k  t p h p đ ư c nh  sau:

ả ụ Kho n m c chi phí Công trình A Công trình B

ự ế ­ Chi phí NVL tr c ti p 752.420.000 1.368.530.000

160.890.000 412.560.000 ­   Chi   phí   nhân   công   tr cự   ti pế

102.770.000 310.880.000 ử ụ ­ Chi phí s  d ng máy thi công

ả ấ ­ Chi phí s n xu t chung 98.260.000 165.820.000

C ng ộ 1.114.340.000 2.257.790.000

ệ ổ Tài li u b  sung:

ố ư ầ ỳ S  d  đ u k : TK 154 công trình A: 234.510.000, TK 154 công trình B: 502.632.000

ệ ụ ả ị ị ợ ộ ỳ ủ ừ ậ i nhu n g p k  này c a t ng công trình Yêu c uầ : Đ nh kho n các nghi p v  trên và xác đ nh l A, công trình B.

ầ ầ ỏ c 2 bên giao th u và nh n th u th a thu n thanh toán theo ti n đ  k 1. C  2 công trình đ ượ ố ỳ ậ ộ ế ế ơ ế ế ầ ạ ả ạ ầ ố ớ ế ố ớ ế ộ ế  ậ   ho ch. Đ n cu i k  bên giao th u thanh toán theo ti n đ  k  ho ch theo hóa đ n mà nhà th u phát hành đ i v i công trình A: 920.000.000, thu  GTGT 10%, đ i v i công trình B:   2.000.000.000, thu  GTGT 10%.

Nợ TK 131 3.212.000.000 Có TK 337(A) Có TK 337(B) Có TK 33311 920.000.000 2.000.000.000 292.000.000

ầ ậ ấ

ề ồ ề ướ ủ ạ ả ầ ế ộ  ố ớ   c c a bên giao th u đ i v i ủ 2. 5 ngày sau nhà th u đã nh n gi y báo Có c a ngân hàng v  s  ti n thanh toán theo ti n đ ề ứ ừ ế  đi ti n  ng tr k  ho ch cho c  2 công trình, sau khi đã tr ố ớ công trình A: 200.000.000, đ i v i công trình B: 500.000.000

Nợ TK 112 2.512.000.000 (3.212.000.000 – 700.000.000) Có TK 131 2.512.000.000

ố ượ ố ỳ ủ ở ị t r ng giá tr  kh i l ầ   ng xây l p còn d  dang cu i k  này theo đánh giá c a nhà th u 3. Bi ố ớ ắ ế ằ ố ớ đ i v i công trình A: 524.570.000, đ i v i công trình B: 1.360.000.000

18

Giá thành của mỗi công trình a.Nợ TK 154(A) 1.114.340.000 Có TK 621 752.420.000

Có TK 622 Có TK 623 Có TK 627 160.890.000 102.770.000 98.260.000

b.Nợ TK 154(B) 2.257.790.000 Có TK 621 Có TK 622 Có TK 623 Có TK 627 1.368.530.000 412.560.000 310.880.000 165.820.000

Z (A) = 234.510.000 + 1.114.340.000 – 524.570.000 = 824.280.000 Z (B) = 502.632.000 + 2.257.790.000 – 1.360.000.000 = 1.400.422.000

824.280.000

1.400.422.000 ầ ự ố ỳ ệ ươ ố ượ ầ ớ ị xác đ nh doanh thu th c hi n t ắ   ng xây l p c.Nợ TK 632 824.280.000 Có TK 154(A) d.Nợ TK 632 1.400.422.000 Có TK 154(B) 4. Cu i k , nhà th u t ứ ng  ng v i ph n kh i l ố ớ ố ớ ự hoàn thành trên, đ i v i công trình A: 1.100.000.000, đ i v i công trình B: 1.700.000.000

1.100.000.000 1.100.000.000 1.700.000.000 1.700.000.000 ộ ỳ ủ ừ a.Nợ TK 337A Có TK 511A b.Nợ TK 337B Có TK 511B ậ ợ ị xác đ nh l i nhu n g p k  này c a t ng công trình A, công trình B.

824.280.000 824.280.000 1.100.000.000 1.100.000.000 i nhu n g p k  này c a công trình A: c.Nợ TK 911 Có TK 632A Nợ TK 511A Có TK 911 ủ ộ ỳ ậ ợ l 275.720.000 = 1.100.000.000 - 824.280.000

1.400.422.000 1.400.422.000 1.700.000.000 1.700.000.000 i nhu n g p k  này c a công trình B: d.Nợ TK 911 Có TK 632B Nợ TK 511B Có TK 911 ủ ộ ỳ ậ ợ l 299.578.000= 1.700.000.000 - 1.400.422.000

BT B4.1:

ộ ả ế ầ ấ ế ưở ỉ ồ ươ ng pháp kh u tr ồ ậ ư ợ ắ ự ầ thi ủ ả ầ ư ồ ố ắ ị ơ ả ế ị t b  xây d ng c  b n và chi phí ki n thi ệ ậ ồ ạ ằ i b ng ngu n v n đ u t ệ ố ổ ế ế ậ ạ ộ ớ ừ ấ  thu , giao th u cho Công ty xây   DN s n xu t A n p thu  GTGT theo ph ắ   ng. Theo h p đ ng giá tr  công tác xây l p là 1,1t  đ ng, trong đó l p B xây thêm 1 nhà x ế   ế ế t thu  GTGT 10%; Ph n công tác mua s m v t t ượ ơ ả ả c đài   c  b n khác do Ban qu n lý công trình c a doanh nghi p A đ m nh n. Công trình này đ ơ  ự ố ạ ọ ằ th  b ng ngu n vay dài h n 500.000.000đ, s  còn l  xây d ng c ấ ả ả b n. B  ph n k  toán XDCB h ch toán chung h  th ng s  k  toán v i bên s n xu t kinh   doanh.

ố ư ầ ộ ố ư ủ S  d  đ u tháng 10/N c a m t s  TK nh  sau:

ư ợ TK 331Cty B: 200.000.000đ (d  N ); TK 2412: 120.000.000đ; TK 341: 500.000.000đ

ư ệ ầ ề Trong quý 4/N có tài li u v  XDCD giao th u nh  sau:

19

ơ ồ ả ả ả ị Yêu c uầ : Tính toán, đ nh kho n và ph n ánh tình hình trên vào s  đ  tài kho n

ế ị ầ ắ ư ấ 1) Xu t kho thi t b  không c n l p đ a vào công trình 50.000.000đ.

Nợ TK 2412 50.000.000

Có TK 152 (Tbị trong kho) 50.000.000

ế ị ầ ắ ể ắ ặ ấ 2) Xu t kho thi t b  c n l p giao cho công ty B đ  l p đ t 200.000.000đ.

Nợ TK 152 (Tbị đưa đi lắp) 200.000.000

Có TK 152(Tbị trong kho) 200.000.000

ố ượ ồ 3) Công ty B bàn giao kh i l ắ ng công tác xây l p hoàn thành g m:

ị ­ Giá tr  công tác xây                        900.000.000đ

ị ắ ­ Giá tr   công tác  l p                       100.000.000đ

ế ­ Thu  GTGT                                    100.000.000đ

a/Nợ TK 2412 200.000.000

Có TK 152 (Tbị đưa đi lắp) 200.000.000

b/Nợ TK 2412 1.000.000.000

Nợ TK 133 100.000.000

Có TK 331B 1.100.000.000

ủ ề ậ ả ồ ợ 4) T p h p chi phí c a Ban qu n lý công trình và chi phí khác v  XDCB g m:

ề ươ ­ Ti n l ng                                         20.000.000đ

ả ươ ­ Trích các kho n theo l ng                3.800.000đ

ệ ­ Nhiên li u                                            2.400.000đ

ấ ­ Kh u hao TSCĐ                                  1.500.000đ

ề ạ ứ ­ Ti n t m  ng thanh toán                     3.120.000đ

ả ả ­ Lãi vay ngân hàng ph i tr                  2.500.000đ

Nợ TK 2412 33.320.000

Có TK 334 20.000.000

Có TK 338 3.800.000

Có TK 152NL 2.400.000

Có TK 214 1.500.000

Có TK 141 3.120.000

Có TK 338 2.500.000

ế 5) Công trình nhà x ưở ị ứ ượ ượ ệ ả c duy t xác đ nh kho n chi phí v ư t m c bình th ử ụ ườ ng không đ ế ể ế ồ ố

ng hoàn thành bàn giao đ a vào s  d ng. Căn c  vào quy t toán   ị  ứ ượ đ c tính vào giá tr   công trình là 8.000.000đ. K  toán đã ghi tăng TSCĐ và k t chuy n tăng ngu n v n kinh doanh.

a/Nợ TK 632 8.000.000

Nợ TK 211 1.395.320.000

Có TK 2412 1.403.320.000

b/Nợ TK 441 895.320.000

20

Có TK 411 895.320.000

(1.395.320.000 - 500.000.000 = 895.320.000)

ề ử ế ố ể ợ 6) Chuy n ti n g i ngân hàng thanh toán h t s  còn n  công ty B.

Nợ TK 331B 900.000.000

Có TK 411 900.000.000

(1.100.000.000 - 200.000.000 = 900.000.000)

ế ộ ươ ừ ấ ng pháp kh u tr , trong năm N có tài ạ ệ

BT B5.1 T i công ty SX Minh Hoàng n p thu  GTGT theo ph li u sau:

ệ ụ ả ể ờ ả ử ỳ ế ế ạ  t i th i đi m phát sinh (gi ạ    s  k  k  toán t m Đ nh kho n các nghi p v  kinh t ờ Yêu c uầ ị   :       th i là tháng).

ư ị ử ụ 1. Ngày 08/02 mua 1 toà nhà (ch a xác đ nh đ ế ượ ề ụ ư ườ c m c đích s  d ng), theo HĐ GTGT có giá   ế ướ   c i bán. Thu  tr ả ộ ề ặ ằ mua là 5.000.000.000đ, thu  GTGT 10%, ti n ch a thanh toán cho ng ạ b  ph i n p là 10.000.000đ, đã chi b ng ti n m t.

(cid:0) Phản ánh giá mua BĐS:

Nợ TK 217 Nợ TK 133 5.000.000.000 500.000.000 Có TK 331 5.500.000.000 (cid:0) Lệ phí trước bạ: Nợ TK 217 10.000.000 Có TK 3339 10.000.000 (cid:0)

Nộp lệ phí trước bạ bằng tiền mặt: Nợ TK 3339 10.000.000 Có TK 111

ệ ỹ ủ ạ ượ là 20.000.000đ. Chi phí xây d ng c  s  h ờ ng. Chi phí môi gi ư ướ ế ế ế ế ề ề ằ 10.000.000 ượ ấ ớ ế ấ 2. Ngày 18/03 mua 1 mi ng đ t v i giá 150 l   ng vàng SJC, doanh nghi p đã xu t vàng thanh ượ ể ệ ấ toán, giá vàng th i đi m là 12.560.000đ/l i qu  c a doanh nghi p là ng, giá xu t vàng t   ơ ở ạ  ả ớ ự ả i ph i tr 12.600.000đ/l ạ ộ ầ   c khi đ a vào cho thuê ho t đ ng là 300.000.000đ, thu  GTGT 10%. Ngày 01/05, t ng tr ớ ấ công ty đã ti n hành cho thuê mi ng đ t này v i giá thuê là 100.000.000đ/tháng, thu  GTGT   ặ 10%, đã thu ti n thuê trong 3 tháng b ng ti n m t.

(cid:0) Ngày 18/03 Giá mua lô đất: (=150SJC*12.560.000) Nợ TK 2412 1.884.000.000 Nợ TK 635 6.000.000 Có TK 1113 1.890.000.000 (=150SJC*12.600.000) (cid:0) Chi phí môi giới: Nợ TK 2412 20.000.000 Có TK 331 20.000.000 (cid:0) Chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng trước khi cho thuê hoạt động:

Nợ TK 2412 Nợ TK 133 300.000.000 30.000.000 Có TK 331 330.000.000

21

Ghi nhận tăng BĐS đầu tư: Ngày 18/03 Nợ TK 217 2.204.000.000 ( =1.884.000.000+20.000.000+300.000.000) 2.204.000.000 (cid:0) Có TK 2412 Khi tiến hành cho thuê: Nợ TK 111 330.000.000 Có TK 3387 300.000.000

Có TK 33311 30.000.000

- Phân bổ doanh thu trong tháng: Nợ TK 3387 100.000.000 (=300.000.000/3) Có TK 5117 100.000.000 ế ị ế ế ớ ặ ố ư ề ằ ạ ấ 3. Ngày 01/08 công ty quy t đ nh bán mi ng đ t này v i giá bán là 3.000.000.000đ, thu  GTGT   ệ   i ch a thanh toán. Doanh nghi p ề ể ặ ấ ằ ộ 10%, bên mua đã thanh toán 50% b ng ti n m t, s  còn l ề ử ụ đã n p thu  chuy n quy n s  d ng đ t 20.000.000đ b ng ti n m t.

ế (cid:0) Ghi nhận doanh thu: Nợ TK 131 3.300.000.000

Có TK 5117 Có TK 3331 3.000.000.000 300.000.000

Có TK 131 1.650.000.000

1.650.000.000 Nợ TK 111 (cid:0) Ghi nhận giá vốn: Nợ TK 632 2.204.000.000 Có TK 217 2.204.000.000 (cid:0) Phản ánh thuế chuyển quyền sử dụng đất: Nợ TK 632 20.000.000 Có TK 3338 20.000.000 (cid:0)

Nộp thuế: Nợ TK 3338 20.000.000 Có TK 111 20.000.000 ủ ể ế ướ ữ ố ủ ế ề ậ ầ 4. Ngày 25/08 chuy n văn phòng c a công ty cho công ty M thuê trong 12 tháng, giá thuê là 300.000.000đ /tháng, thu  GTGT 10%, TSCĐ có NG 5.000.000.000đ, đã HM 1.200.000.000đ, ả ả ử chi phí s a ch a tr c khi cho thuê ph i tr  cho công ty XD s  4 là 55.000.000đ, trong đó ấ thu  GTGT 5.000.000đ. công ty đã nh n gi y báo có c a NH ti n thuê tháng đ u tiên.

Chuyển từ văn phòng sang cho thuê: a. Nợ TK 217 5.000.000.000 Có TK 211 5.000.000.000 b. Nợ TK 2141 1.200.000.000 Có TK 2147 1.200.000.000 (cid:0) Chi phí sửa chữa trước khi cho thuê:

55.000.000 (cid:0)

Nợ TK 632 50.000.000 Nợ TK 133 5.000.000 Có TK 331(XD số 4) Doanh thu cho thuê tháng đầu tiên: Nợ TK 1121 330.000.000

Có TK 5117 Có TK 33311 300.000.000 30.000.000 ế ị ể ể ướ ử ữ ố   5. Ngày 28/09 công ty quy t đ nh chuy n cao  c đang cho công ty S thuê đ  bán, BĐS có NG là   c khi bán là 50.000.000đ chi ặ 8.000.000.000đ, đã HM 2.300.000.000đ. Chi phí s a ch a tr ề ằ b ng ti n m t.

Chuyển cao ốc đang cho thuê sang HH BĐS đầu tư để bán: Nợ TK 1567 5.700.000.000 Nợ TK 2147 2.300.000.000 Có TK 217 8.000.000.000 (cid:0) Chi phí sữa chữa trước khi bán: Nợ TK 154 50.000.000 Có TK 111 50.000.000

22

 kết chuyển chi phí sửa chữa: Nợ TK 1567 50.000.000 Có TK 154 50.000.000

ế ạ ầ ộ ừ ấ ng pháp kh u tr , trong quý II/N có ệ ụ ấ ị ả ươ  phát sinh.

BT B5.2 ổ T i công ty c  ph n Nh t Đăng n p thu  GTGT theo ph ế Yêu c uầ ệ tài li u sau:

:    Đ nh kho n các nghi p v  kinh t

ế ỗ ờ ạ ớ ủ ặ ồ ỹ ủ ượ ượ ằ ề ượ ể ề ờ 1. Ngày 01/04 Cho thuê 1 toà nhà v i giá thuê m i tháng là 250.000.000đ, thu  GTGT 10%, th i h n 2 năm (là văn phòng c a công ty có NG 10.000.000.000đ, HM 1.500.000.000đ). ề ậ ng vàng SJC Công ty đã nh n đ (giá th i đi m là 12.890.000đ/l c b ng ti n m t g m ti n ký qu  c a bên thuê là 60 l ng) và ti n thuê nhà tháng này.

Chuyển văn phòng cty đang sử dụng sang BĐS đầu tư: a/ Nợ TK 217 10.000.000.000 Có TK 211 10.000.000.000 1.500.000.000 b/ Nợ TK 2141 Có TK 2147 1.500.000.000

o Nhận tiền ký quỹ của bên thuê: Nợ TK 1113 773.400.000 (=60SJC*12.890.000) 773.400.000

Có TK 344 o Doanh thu cho thuê: Nợ TK 1111 275.000.000

Có TK 5117 Có TK 3331 ỗ 2. Ngày 01/05 Công ty thuê m t mi ng đ t v i giá 30.000USD/năm, tr ể ấ ị ệ ạ ị ợ ể ằ ố ế ộ ề ử ụ ị ượ ề ả i kho n thanh toán ti n thuê t ơ t giá tr  hi n t ỷ ổ ề ỗ 250.000.000 25.000.000 ả ề ấ ớ    đ u sau m i năm ệ   ủ c chuy n quy n s  d ng đ t) c a khu công nghi p   i thi u b ng giá tr  h p lý ể    giá quy đ i 18.000 VND/USD. Sau đó chuy n cho công ty ế ng trong 2 năm, ti n thuê m i tháng là 150.000.000đ/ tháng, thu ặ ề ầ ằ (trong 5 năm, sau 5 năm thuê đ n v  đ ế Bình Tân. Cho bi ỷ ồ ằ b ng 2 t  đ ng, lãi thuê 10%, t ưở ể M thuê đ  làm nhà x ề GTGT 10%, đã thu ti n thuê tháng đ u tiên b ng ti n m t.

a/ Ghi nhận tăng BĐS thuê từ thuê tài chính: Nợ TK 217 2.000.000.000 Có TK 315 340.000.000 [(30.000USD *18.000) – (2 tỷ *10%)] Có TK 342 1.660.000.000

b/ Ghi nhận DT cho thuê : Nợ TK 111 165.000.000

Có TK 5117 Có TK 3331 150.000.000 15.000.000 ế ị ể ưở 3. Ngày 12/06 Công ty quy t đ nh chuy n 1 BĐS ĐT sang làm nhà x ồ   ng, NG BĐS bao g m: ề ử ụ ấ ấ quy n s  d ng đ t 2.000.000.000đ, nhà trên đ t 3.000.000.000đ, HM 560.000.000đ.

Chuyển BĐS đầu tư sang làm nhà xưởng : a/ Nợ TK 211 3.000.000.000 Nợ TK 213 2.000.000.000 Có TK 217 5.000.000.000

560.000.000 b/ Nợ TK 2147 Có TK 2141 560.000.000

ế ươ 4. Ngày 25/06 h t th i h n (3 năm) cho công ty M thuê tòa nhà, công ty th ng l ờ ạ ớ ượ ị ư ế ề ấ ị ừ ề ượ ế ế c mà công ty đã nh n tr c đây 100.000.000đ. Cho bi ậ ướ ề ử ụ ấ

ạ   i ng bán l ề ử  tòa nhà cho M v i giá bán ch a thu  GTGT là 6.000.000.000đ, trong đó giá tr  quy n s ằ   ụ d ng đ t là 2.000.000.000đ, thu  GTGT 10% tính trên giá tr  nhà. Đã thu ti n bán nhà b ng   TGNH sau khi tr  ti n ký c t tòa ị nhà có NG là 5.000.000.000đ, trong đó giá tr  quy n s  d ng đ t là 1.500.000.000đ, đã HM   1.200.000.000đ.

23

Doanh thu bán tòa nhà

100.000.000 (trừ tiền nhận ký cược khi cho M thuê nhà) Nợ TK 344: Nợ TK 112: 6.300.000.000

Có TK 5117: Có TK 33311: 6.000.000.000 400.000.000 [(6 tỷ - 2 tỷ) x 10%]

Giá vốn Nợ TK 632 3.800.000.000 Nợ TK 2147 1.200.000.000 Có TK 217 ế ị ể 5.000.000.000 ố ư ố ị ố ế ử ể ậ ằ ố

5. Ngày 28/06 Công ty quy t đ nh đ a cao  c đang cho công ty S thuê đ  góp v n vào công ty   ượ   c liên k t N, BĐS có NG là 8.000.000.000đ, đã HM 2.300.000.000đ. Giá tr  v n góp đ ề   ữ công nh n là 6.000.000.000đ. Chi phí s a ch a đ  góp v n là 50.000.000đ chi b ng ti n m t.ặ

Chuyển BĐS đầu tư đi góp vốn LD : Nợ TK 223(N) Nợ TK 2147

6.000.000.000 2.300.000.000 Có TK 217 Có TK 711 8.000.000.000 300.000.000

o Chi phí sữa chữa để góp vốn: Nợ TK 635 50.000.000 Có TK 1111 50.000.000

ộ ấ ế ừ ươ ế thu , thuê tài chính m t thi ờ ấ ư ầ ướ ộ ế ả ố ả ị ờ ạ ố ư ợ ố ả ấ ủ ế ả ả ố ượ ợ ố ế ươ ng t ạ ố ầ ả ề ư ầ ự ư  nh  lãi ph n n  g c ch a thu  là 10% trên s  d  n ị ệ ạ ủ i c a kho n thanh toán ti n thuê t i. Công ty T đã xác đ nh giá tr  hi n t ỗ ợ ố ả ả ề ệ ụ ứ ệ ị

BT B6.1 ế ị ả   t b  s n ng pháp kh u tr Công ty T n p thu  GTGT theo ph ỗ   ố ề xu t vào ngày 02/01/N, th i gian thuê 5 năm, ti n thuê (ph n ch a tính thu ) tr  vào cu i m i ạ ả   i đ m b o thanh toán vào cu i th i h n thuê là năm là 40.000.000đ;  c tính giá tr  còn l ồ ợ   8.000.000đ. Lãi su t theo năm ghi trong h p đ ng thuê tài s n là 10% trên s  d  n  g c còn ạ ị ợ   i. Giá tr  h p lý c a tài s n thuê là 160.000.000đ. S  thu  GTGT mà bên cho thuê đã tr  khi l ả c công ty T tr  đ u m i năm ph n n  g c (3.000.000đ/năm) mua tài s n này là 15.000.000đ đ   ố ư ợ  ờ trong th i gian thuê và có tính lãi t ể ị ố g c còn l   i thi u là 156.600.000đ. Căn c  tài li u trên, hãy tính toán và đ nh kho n các nghi p v  sau:

ế ầ ả ướ ậ ả Chi phí tr c ti p ban đ u liên quan đ n tài s n thuê tr c khi nh n tài s n đã chi 1) ề ự ế ặ ằ b ng ti n m t 1.200.000đ.

Nợ TK 142 1.200.000 Có TK 111 1.200.000 ử ể ề ệ ả ả ả Chuy n ti n g i ngân hàng ký qũy đ m b o vi c thuê 40.000.000đ và tr phí 2) ế ử ụ ả ố cam k t s  d ng v n cho bên cho thuê tài s n 2.000.000đ.

Nợ TK 244 Nợ TK 635 40.000.000 2.000.000

Có TK 112 ậ 42.000.000 ậ ả ợ Nh n tài s n thuê (ghi nh n nguyên giá) và ghi tăng n  thuê theo giá có thu ế 3) ả ả GTGT mà bên cho thuê đã tr  khi mua tài s n này.

a. Nhận TS thuê tài chính: Nợ TK 212 Nợ TK 1388 156.600.000 15.000.000

Có TK 315 Có TK 342 27.340.000 [40.000.000 – (156.600.000*10%) + 3.000.000] 144.260.000

Ghi chú: 40.000.000 là số tiền thanh toán năm đầu chưa VAT

24

(156.600.000*10%) là lãi thuê năm đầu, phần chưa tính thuế 3.000.000 nợ gốc VAT năm thứ 1

b. Kết chuyển chi phí trước khi nhận TS: Nợ TK 212 1.200.000 1.200.000 Có TK 142 ố Cu i năm N: 4)

ậ ượ ư ư ề ả ơ ­ Nh n đ c hoá đ n thanh toán ti n thuê tài chính năm N nh ng ch a tr  ngay.

ợ ố ế ế ả ạ ị ­ Xác đ nh n  g c đ n h n tr  trong năm ti p theo (năm N+1).

a. Cuối năm nhận hóa đơn trả tiền thuê, chưa trả ngay KT ghi nhận thêm phần lãi thuê vào nợ đến hạn trả Nợ TK 635 17.160.000 [(156.600.000*10%) + (15.000.000*10%)] lãi thuê 17.160.000 Có TK 315 b. Kết chuyển thuế GTGT Nợ TK 133 3.000.000 Có TK 1388 3.000.000

c. Xác định nợ gốc đến hạn trả trong năm tiếp theo (năm N+1). Nợ TK 342 29.774.000 Có TK 315 29.774.000

Nợ gốc chưa VAT Tổng phải trả Nợ thuê TC

24.340.000 26.774.000 29.451.400 32.396.540 43.638.060 132.260.000 105.486.000 76.034.600 43.638.060 0 Bảng xác định số nợ gốc phần chưa VAT & lãi thuê 10% nợ gốc: Giá trị hiện tại khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu là 156.600.000đ Năm 1 2 3 4 5 Cộng Lãi thuê 15.660.000 13.226.000 10.548.600 7.603.460 4.361.940 156.600.000 51.400.000 40.000.000 40.000.000 40.000.000 40.000.000 48.000.000 208.000.000

Nợ thuê TC

12.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 0 Bảng xác định nợ gốc phần thuế & lãi thuê 10% nợ gốc: Lãi Năm 1.500.000 1 1.200.000 2 900.000 3 600.000 4 300.000 5 4.500.000 Cộng Tổng phải trả 4.500.000 4.200.000 3.900.000 3.600.000 3.300.000 19.500.000 Thuế 3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.00.0000 3.000.000 15.000.000

BT B7.1 ạ

ầ ư ư ệ T i 1 doanh nghi p có tình hình đ u t tài chính nh  sau:

ơ ồ ả ả ả ị Yêu c uầ :  Đ nh kho n và ph n ánh tình hình trên vào s  đ  tài kho n.

ứ ổ ứ ị ả ầ ư ắ ế ạ ổ ả ố ủ ậ ự ế ế ứ ứ   ị ườ ng ch ng khoán, xác đ nh m c ữ   ắ ạ  ng n h n công ty đang n m gi  là ộ ố ạ ầ ư ắ    ng n h n cu i niên đ  năm ậ ự ướ ể ả ờ 1/ Ngày 31/12/N căn c  vào giá c  phi u niêm y t trên th  tr ớ gi m giá so v i giá g c c a các lo i c  phi u đ u t ế 5.000.000đ. K  toán l p d  phòng gi m giá ch ng khoán đ u t ố ư c khi l p d  phòng, s  d  tài kho n 129 = 0. N. Th i đi m tr

Lập dự phòng đầu tư ngắn hạn 31/12/N: Nợ TK 635 5.000.000

Có TK 129 ể 5.000.000 ộ ố ổ ượ ầ ư ế ề ằ 2/ Tháng 7/N+1, chuy n nh ng m t s  c  phi u đã đ u t ặ    tháng 10/N, thu b ng ti n m t ậ ự ố 14.000.000đ, giá g c 15.000.000đ (đã l p d  phòng 400.000đ).

25

Khi chuyển nhượng CP : Nợ TK 111 14.000.000

Nợ TK 635 1.000.000 Có TK 1211 ố ỳ ệ ế ạ ặ 3/ Tháng 9/N+1, công ty chi ti n m t 9.400.000đ mua l ầ ạ 15.000.000 ề ữ i 1 s  k  phi u ngân hàng, có m nh giá ấ 10.000.000đ, còn 6 tháng n a đáo h n, lãi su t 10%/năm; lãnh lãi 1 l n khi ngân hàng phát   hành.

Có TK 111 ứ ứ ổ ầ ư ứ ả ạ ắ ớ ị ườ ắ  ng n h n cty đang n m gi ể 9.400.000 ế ế ế ạ ổ ậ ứ ế ậ ị Khi mua Kỳ phiếu bằng tiền mặt : 9.400.000 Nợ TK 1212 ị ng ch ng khoán, xác đ nh 4/ Ngày 31/12/N+1, căn c  vào giá c  phi u niêm y t trên th  tr   ữ   ố ủ  là m c gi m giá so v i giá g c c a các lo i c  phi u đ u t ợ   ự ớ 2.000.000đ. K  toán so sánh v i m c đã l p d  phòng năm N đ  ghi nh n bút toán cho h p lý theo quy đ nh.

Cuối năm (31/12/N+1) kế toán tiến hành hoàn nhập dự phòng Cổ phiếu đầu tư Nợ TK 129 3.000.000 (=5.000.000-2.000.000) Có TK 635 3.000.000

ừ ươ ạ ộ ộ ơ ở ế ể ậ ắ ầ ừ

BT B7.2 ộ ế   ấ ng pháp kh u tr  thu , Ba công ty AM, công ty BM và công ty CM n p thu  GTGT theo ph ờ   ồ liên doanh thành l p m t c  s  kinh doanh đ ng ki m soát ABC ho t đ ng liên doanh có th i ạ h n là 5 năm, b t đ u t

ngày 1/1/N­1

ố ư ầ ủ ế t   4111.AM: ệ Công   ty   ABC   có   s   d   đ u   tháng   1/   N   c a   TK4111:   900.000.000đ,   chi   ti 162.000.000đ, 4111.BM: 270.000.000đ, 4111.CM: 468.000.000đ. Trong năm N có tài li u sau:

Yêu c u:ầ

ị ỷ ệ ố ầ ư ủ ố ổ l v n góp c a t ng công ty AM, BM, CM trong t ng v n đ u t ủ ở  c a ch  s ủ ừ ế 1­ Xác đ nh t ữ ủ h u c a công ty ABC tính đ n ngày 31/12/N­1.

ố ư ầ ủ ầ ư ươ ứ ủ ừ ng  ng vào công ty ABC c a t ng công ị 2­ Xác đ nh s  d  đ u tháng 1/N c a TK "Đ u t " t ty AM, BM,CM.

ệ ả ị ở ả 3­ Tính toán, đ nh kho n các nghi p trên c  4 công ty AM, BM, CM và ABC.

ệ ổ Tài li u b  sung:

ề ể ồ ề ­ Ba công ty AM, BM, CM đ u có quy n đ ng ki m soát.

ả ố ủ ề ề ế ằ ­ Các kho n v n góp c a ba công ty AM, BM, CM tính đ n ngày 1/1/N đ u góp b ng ti n.

Yêu cầu 1: Tỷ lệ vốn góp của AM,BM,CM trong tổng vốn đầu tư của chủ sở hữu của công ty ABC tính đến ngày 31/12/N-1: 162.000.000 AM = ---------------- x 100% = 18% 900.000.000

270.000.000 BM = ----------------x 100% = 30% 900.000.000

468.000.000 CM = ---------------- x 100% = 52% 900.000.000

26

Yêu cầu 2:

Số dư đầu tháng 1/N của TK “đầu tư’’ tương ứng vào công ty ABC của từng công ty AM, BM, CM: - Công ty AM: số dư Nợ 222(ABC): 162.000.000 - Công ty BM: số dư Nợ 222(ABC): 270.000.000 - Công ty CM: số dư Nợ 222(ABC): 468.000.000

ỳ ạ ử ể ề ố Yêu cầu 3: 1) Công ty AM chuy n ti n g i không k  h n góp v n b  sung vào công ty ABC 40.000.000đ ế ả ổ và tr  phí ngân hàng 44.000đ (trong đó thu  GTGT 10%).

 Công ty AM: Góp vốn vào Cty ABC bằng TGNH : Nợ TK 222(ABC) 40.000.000 Có TK 1121 40.000.000 o Phí ngân hàng:

40.000 4.000 Nợ TK 635 Nợ TK 133 Có TK 112 44.000

40.000.000 ấ ị ố  Công ty ABC Khi nhận vốn góp của Cty AM, kế toán ghi : Nợ TK 112 40.000.000 Có TK 4111(AM) ấ ị ề ạ ứ ể ế ậ ố ổ 2) Công ty BM xu t kho hàng hóa góp v n b  sung vào công ty ABC, tr  giá hàng xu t kho 19.000.000đ, tr  giá hàng hóa do các bên tham gia liên doanh đánh giá 18.000.000đ, chí phí ằ ậ v n chuy n hàng đem góp b ng ti n t m  ng 210.000đ (trong đó thu  GTGT 5%). Công ty ABC đã nh p kho s  hàng này.

 Công ty BM: Góp vốn vào Cty ABC bằng hàng hóa, kế toán ghi : Nợ TK 222(ABC) Nợ TK 811 18.000.000 1.000.000 Có TK 156 19.000.000 o Chi phí vận chuyển hàng hoá đưa đi góp vốn:

Nợ TK 635 200.000 Nợ TK 133 10.000 Có TK 141 210.000

18.000.000  Công ty ABC: Khi nhận được Cty BM góp vốn bằng hàng hóa, kế toán ghi : Nợ TK 156 18.000.000 Có TK 4111(BM) ể ượ 3) Công ty CM chuy n nh ng cho:

ể ả ạ ố ỳ ạ ượ ­ Công ty AM 10% v n góp, công ty AM đã vay dài h n đ  tr  công ty CM theo giá thanh ề toán 50.000.000đ (công ty CM đã thu đ ề ử c ti n vào TK ti n g i không k  h n).

 Công ty AM: Nhận chuyển nhượng vốn từ CM và thanh toán cho CM bằng tiền vay dài hạn, kế toán ghi : Nợ TK 222 (ABC) 50.000.000 Có TK 341 50.000.000

 Công ty CM: Chuyển nhượng vốn cho Cty AM, kế toán ghi: 50.000.000

27

Nợ TK 112 Có TK 222(ABC) Có TK 515 46.800.000 (=468.000.000*10%) 3.200.000

 Công ty ABC: Kế toán sẽ theo dõi trên sổ chi tiết : Nợ TK 4111(CM) 46.800.000 Có TK 4111(AM) ả ỳ ạ ố ờ ế ồ ỗ ờ trái phi u (k  h n 5 năm, m nh giá m i t ậ ạ cho   công   ty  CM   theo   giá   thanh   toán   ấ    5.000.000đ, lãi su t ồ   ậ c 2 năm – đã ghi nh n lãi d n ắ ặ ề 46.800.000 ­   Công  ty   BM   15%   v n   góp,  công   ty   BM   đã   tr ệ 75.000.000đ g m 10 t ữ ượ  đ 10%/năm, nh n lãi khi đáo h n, công ty BM đã n m gi tích 2 năm vào TK 1388 là 10.000.000đ) và ti n m t là 17.000.000đ.

 Công ty BM: Nhận chuyển nhượng vốn từ CM và thanh toán cho CM bằng trái phiếu đầu tư và tiền mặt, kế toán ghi : Nợ TK 222(ABC) Nợ TK 635 75.000.000 2.000.000 (=10*5.000.000)

Có TK 2282 Có TK 1111 Có TK 1388 50.000.000 17.000.000 10.000.000

 Công ty CM: Chuyển nhượng vốn cho BM, kế toán ghi: Nợ TK 2282 58.000.000 (75.000.000-17.000.000)

Nợ TK 1111 17.000.000 Có TK 222(ABC) Có TK 515 70.200.000 (=468.000.000*15%) 4.800.000

 Công ty ABC: Kế toán sẽ theo dõi trên sổ chi tiết : Nợ TK 4111(CM) 70.200.000 70.200.000 Có TK 4111(BM) ổ ị ả ế ấ ộ 4)   Công  ty   AM   góp  v n  b   sung  vào   công   ty   ABC   m t  thi ả ị ố ấ ề ể ằ ậ ử ụ ữ ế ế ả ạ ờ t   b   s n  xu t   có   nguyên   giá 78.000.000đ, đã kh u hao 20.000.000đ, tr  giá tài s n này do các bên tham gia liên doanh đánh giá 62.000.000đ, chí phí v n chuy n tài s n đem góp b ng ti n m t 420.000đ (trong đó thu  GTGT 5%); bi ả t tài s n này có th i gian s  d ng h u ích còn l ặ i là 8 năm.

78.000.000 4.000.000 (theo thông tư 244 – không hoãn

o Công ty AM: Khi góp vốn vào Cty ABC bằng TSCĐ, kế toán ghi : Nợ TK 222(ABC) 62.000.000 Nợ TK 214 20.000.000 Có TK 211 Có TK 711 lại) Chi phí vận chuyển tài sản đi góp vốn: Nợ TK 635 Nợ TK 133 400.000 20.000 Có TK 111 420.000

ố ợ ậ ố o Công ty ABC: Khi nhận được vốn góp của Cty AM bằng TSCĐ, kế toán ghi: Nợ TK 211 62.000.000 Có TK 4111(AM) 5) Cu i năm, công ty ABC thông báo s  l 62.000.000 ả i nhu n ph i chia cho công ty AM 24.000.000đ, công ty BM 29.000.000đ và công ty CM 28.000.000đ.

28

Cuối năm Cty ABC thông báo chia lợi nhuận, các Cty sẽ hạch toán: o Công ty AM: Nợ TK 1388(ABC) 24.000.000 Có TK 515 24.000.000 o Công ty BM:

Nợ TK 1388 (ABC) 29.000.000 Có TK 515 29.000.000

o Công ty CM: Nợ TK 1388(ABC) 28.000.000 Có TK 515 28.000.000

o Công ty ABC: Nợ TK 421 81.000.000

Có TK 3388(AM) Có TK 3388(BM) Có TK 3388(CM) 24.000.000 29.000.000 28.000.000

ề ầ ư ệ ế ạ

BT B7.3 Trong tháng 11, phòng k  toán Công ty A có tài li u v  đ u t

dài h n:

ơ ồ ả ả ả ị Yêu c uầ :    Đ nh kho n và ph n ánh tình hình trên vào s  đ  tài kho n.

ợ ợ ướ ể ả ồ 1. Theo H p đ ng h p tác kinh doanh d ứ ế ả ớ ế ớ ư ả ờ ạ ậ ả ượ ệ i hình th c tài s n đ ng ki m soát v i Cty H, công ệ   t b  s y v i giá ch a thu  tr  ngay là 100 tri u, thu  GTGT 10%. ạ ả ầ   i tr  d n trong 18 tháng ả  ổ ề ố c phân b  đ u theo th i h n tr ệ t lãi tr  góp là 15 tri u ­ đ ế ị ấ ư ồ ả ế ị ấ ty A mua tr  góp 1 thi ầ ặ ả ầ ề Chi ti n m t tr  l n đ u ngay khi nh n tài s n là 10 tri u, s  còn l ắ ầ ừ b t đ u t  tháng sau. (cho bi ố góp). Cu i tháng đã đ a thi ế ạ ộ t b  s y vào ho t đ ng liên doanh.

125.000.000 b-

ợ ơ ở ể ậ ồ 10.000.000 i hình th c thành l p c  s  kinh doanh đ ng ki m soát (Cty ố ứ ồ 1/a- Nợ TK 211 100.000.000 Nợ TK 133 10.000.000 Nợ TK 242 15.000.000 Có TK 331 Nợ TK 331 10.000.000 Có TK 111 ồ 2. Theo H p đ ng liên doanh d ớ ỷ ệ M), Cty A góp v n v i t l ướ  40%, bao g m:

- ế ị ỹ ế ế ệ ờ    thuê tài chính, có nguyên giá 200 tri u, kh u hao lu  k  đ n th i ừ t b  (hình thành t ệ ố ố ượ ệ ướ ấ ử ụ 1 thi ể đi m góp v n là 20 tri u), v n góp đ c tính 190 tri u, c tính s  d ng 5 năm.

ệ ấ ố ượ ệ ố - Xu t kho 1 lô hàng hoá có giá g c 150 tri u và đ c tính v n góp là 155 tri u.

ề ạ ứ ả ậ ằ ố ị - Chi phí v n chuy n tài s n góp v n Cty A ch u,  đã thanh toán b ng ti n t m  ng là ồ ể ế 110.000đ (g m thu  GTGT 10%).

2/ a- Nợ TK 222 (M) Nợ TK 214

Có TK 212 Có TK 711 200.000.000 10.000.000 b- Nợ TK 222 (M) 190.000.000 20.000.000 155.000.000

Có TK 156 Có TK 711 150.000.000 5.000.000 c- Nợ TK 635 Nợ TK 133 100.000 10.000 Có TK 141 110.000

ả ự ế ể 3. Cty A chuy n kho n 10,000USD (TGHĐ  th c t ể ổ ớ ỷ ệ ừ ể 3 Cty góp v n v i t l t Cty S hình thành t ể ế ề ưở ồ ề  ngày chuy n ti n 15.700 VND/USD,   ồ   ố ơ ở TGHĐ trên s  KT TGNH 15.780 VND/USD) góp v n vào Cty S (c  s  kinh doanh đ ng ố : Cty B và Cty C, m i Cty ki m soát). Cho bi   ả góp 40% và có quy n đ ng ki m soát Cty S; Cty A góp 20% và có  nh h ỗ ể ng đáng k .

29

(10.000 USD x 15.700) 3/ Nợ TK 223 (S) Nợ TK 635 157.000.000 800.000 Có TK 1122 157.800.000 (10.000 USD x 15.780) Ghi đơn Có TK 007: 10.000 USD

ữ ư ế ệ ấ ơ ở ỹ ế ế ư ệ ế ể ồ 4. Cty A bán cho Cty M (c  s  kinh doanh đ ng ki m soát) 1 TSCĐ h u hình có nguyên giá ố ờ ể ệ 300 tri u, kh u hao lu  k  đ n th i đi m góp v n là 50 tri u, giá bán ch a thu  là 260 ử ụ ề ướ c tính s  d ng 5 năm.  tri u, thu  GTGT 10% ch a thu ti n,

4/ a- Nợ TK 214 Nợ TK 811 50.000.000 250.000.000 Có TK 211 300.000.000 b- Nợ TK 131 (M) 286.000.000

Có TK 711 Có TK 33311 260.000.000 26.000.000 ư ả ề ừ ậ ơ ở ể ồ Cty N (c  s  kinh doanh đ ng ki m soát) giá ậ ệ ế ư ế 5. Cty A mua v t li u nh p kho ch a tr  ti n t ệ mua ch a thu  10 tri u, thu  GTGT 5%.

Nợ TK 152 Nợ TK 133 10.000.000 500.000 Có TK 331 (N) 10.500.000

BT B7.4:

ạ ộ T i m t DN có tình hình sau:

ố ư ­ ổ ờ ạ ờ ỳ ệ ờ k  phi u NHCT4, m nh giá 1.000.000đ/t ấ ỳ ằ ố ầ ầ   S  d  30/11/N TK 121: 60.000.000đ (TK 1211: 40.000.000đ CP cty c  ph n A; TK   , th i h n 6 tháng, 1212: 20.000.000đ­20 t ổ  lãi su t 0,75%/ tháng, thu lãi đ nh k  h ng tháng ); TK 221: 500.000.000đ CP cty c ph n X; TK 222 (cty K v i t ế ị ớ ỷ ệ  góp v n 40%):300.000.000đ l

ộ ố ệ ụ ­ Trong tháng 12N phát sinh m t s  nghi p v :

ờ ạ ế ỳ 1. Ngày 2/12 chi TGNH 15.000.000đ mua k  phi u NH, phát hành th i h n 24 tháng, lãi ộ ầ ấ ạ su t 14%/24 tháng, thu lãi m t l n khi đáo h n.

Nợ TK 2282: 15.000.000

Có TK 112: 15.000.000

ớ ỷ ệ ể ồ ơ ở 2. Ngày 5/12 góp v n vào cty M (c  s  kinh doanh đ ng ki m soát, v i t l ế ấ ố ố ố    góp v n   t b  s n xu t có NG 100.000.000đ, hao mòn lũy k  10.000.000đ, v n góp ế ị  t b ố c tính thi ế ướ t ữ ố ế ị ả 25%) 1 thi ấ ữ th ng nh t gi a các bên góp v n liên doanh là 92.000.000đ (cho bi ử ụ này còn s  d ng 5 năm n a).

Góp vốn vào cty M (cơ sở KD đồng kiểm soát)

Nợ TK 222(M): 92.000.000

Nợ TK 214: 10.000.000

Có TK 211: 100.000.000

Có TK 711: 2.000.000

ặ ạ ỳ ế ệ ướ ấ ầ ỳ ờ ạ   i 1 k  phi u m nh giá 10.000.000đ, th i h n ế   c 1 l n ngay khi Ngân hàng phát hành k  phi u ữ ỳ ế ế ạ ề 3. Ngày 15/12 chi ti n m t 8.300.000đ mua l 24 tháng lãi su t 10% năm, lãnh lãi tr (cho bi t còn 18 tháng n a k  phi u này đáo h n).

Chi tiền mặt mua lại 1 số kỳ phiếu:

Nợ TK 2282: 8.300.000

Có TK 111: 8.300.000

30

ổ ớ ế ầ ố ả ố ề ặ ả ợ ề ồ ể ể ề ườ ộ ố ổ ầ 4. Ngày 22/12 bán m t s  c  phi u cty c  ph n X, có giá g c 100.000.000đ v i giá bán   ề   ờ 98.000.000đ – đ ng th i yêu c u bên mua chuy n kho n s  ti n này vào tài kho n ti n ớ   ử ủ i g i c a cty H đ  DN tr n  ti n hàng. Chi ti n m t thanh toán cho ng ả i môi gi

ượ ỷ ệ ể ế ươ ỷ ệ ố ả ể ng t bi u quy t (t l ứ ng  ng t ố    v n góp) gi m xu ng l 50.000đ. Sau chuy n nh còn 40%.

+ Bán cổ phiếu:

Nợ TK 331(H): 98.000.000

Nợ TK 635: 2.000.000

Có TK 221(X): 100.000.000

+ Chi phí môi giới:

Nợ TK 635: 50.000

Có TK 111: 50.000

+ Sau khi chuyển nhượng tỷ lệ vốn góp còn 40%:

Nợ TK 223(X): 400.000.000

Có TK: 221(X): 400.000.000

ạ ễ ị 5. Ngày 23/12 h n thu n  đ i v i khách hàng B đã tr , khách hàng B đ  ngh  thanh toán s ợ ố ớ ố ề ờ ạ ằ ệ ự ạ ồ ợ ả ố  ấ   ệ ợ n  100.000.000đ b ng 1 s  công trái có m nh giá 75.000.000đ, th i h n 5 năm, lãi su t ế ố ầ 10% năm, lãnh lãi 1 l n khi đáo h n, cho bi   t s  công trái này có hi u l c 3 năm. DN đã ồ đ ng ý thu h i n  theo gi i pháp trên.

+ Khách hàng thanh toán bằng công trái:

Nợ TK 2282: 100.000.000

Có TK 131(B): 100.000.000

ể ể ế ế ả ấ ố 6. Ngày 25/12 chuy n kho n 49.000.000đ đ  mua 1 s  trái phi u (có chi ệ ờ ị ế ầ ấ t kh u) do cty Y ỳ ạ phát   hành   –m nh   giá   50.000.000đ,   th i   h n   5   năm,   thanh   toán   lãi   đ nh   k   sau   6 tháng/l n; lãi su t trái phi u 10%/năm.

Nợ TK 2282: 49.000.000

Có TK 112: 49.000.000

ề ặ ố ớ ầ ư ờ ạ ấ ế ạ   ữ 7. Ngày 27/12 chi ti n m t mua 1 s  công trái v i giá 24.000.000đ, còn 3 năm n a đáo h n    5 năm, lãi su t 10%/ t công trái có m nh giá 20.000.000đ, th i h n đ u t ệ ạ công trái (bi ầ năm; lãnh lãi 1 l n khi đáo h n).

Nợ TK 2282: 24.000.000

Có TK 111: 24.000.000

ể ề ờ ỳ ế 8. Ngày 28/12 NHC4 chuy n ti n lãi 20 t k  phi u (SDĐK) tháng này vào TK TGNH.

Nợ TK 112: 150.000 (1.000.000 * 20 * 0,75%)

Có TK 515: 150.000 (1.000.000 * 20 * 0,75%)

ơ ở ư ố ế ớ ề ế ấ ể ồ ố ồ 9. Ngày 30/12 xu t hàng hóa giá v n 20.000.000đ bán ch a thu ti n cho cty K (c  s  kinh   ế   ư doanh đ ng ki m soát) v i giá bán ch a thu  24.000.000đ, thu  GTGT 10%. Cho bi t cty K cu i năm còn t n kho lô hàng này.

+ Doanh thu bán hàng

Nợ TK 131(K): 26.400.000

Có TK 511: 24.000.000

Có TK 33311: 2.400.000 (24.000.000 * 10%)

+Giá vốn hàng bán:

31

Nợ TK 632: 20.000.000

Có TK 156: 20.000.000

ố ề ể ả ằ ố ổ ứ 10. Ngày 30/12 nh n c  t c 6 tháng cu i năm s  ti n 5.000.000đ b ng chuy n kho n do ể ế ầ ổ ậ công ty c  ph n X chuy n đ n.

Nợ TK 112: 5.000.000

Có TK 515: 5.000.000

BT B8.1:

ộ ố ượ ế ộ ươ ừ ế ạ ộ Cty M (đang ho t đ ng) thu c đ i t ng n p thu  GTGT theo ph ấ ng pháp kh u tr  thu

ố ư ầ S  d  đ u quý 4/N:

ủ ế ơ ạ c vay 9 tháng c a Cty K, đ n h n 31/12/N; lãi đ n 1,2%/tháng tr ả ố ỗ ỳ ế ướ Tk 311: 40.000.000 (kh   ị đ nh k  sau cu i m i quý),

ồ Tk 315: 270.000.000 (g m 50.000.000đ và 10.000 EUR),

ủ ợ ờ ằ ả Tk 341: 800.000.000 (vay c a NH X­ tài tr  công trình đang trong th i gian thi công công trình trên 12 tháng, tr  lãi h ng tháng 1%/tháng)

ố S  phát sinh trong quý 4/N

ậ Ghi nh n các bút toán liên quan tình hình trên. Yêu c u:ầ

ả ố ợ ế ề ạ ằ

ể ể ả ớ ố ợ ế ạ 1. Ngày 15/10/N công ty đã chuy n TGNH 50.000.000đ tr  s  n  đ n h n b ng ti n VN và  b t s  n  đ n h n trên. (TGTT 21.980 VND/EUR, TGTT chi ể chuy n 5.000 EUR đ  tr ạ ệ ngo i t 21.900 VND/EUR).

50.000.000

109.500.000 (=5.000 x 21.900)

1a. Nợ TK 315 50.000.000 Có TK 1121 b. Nợ TK 315 110.000.000 (= 5.000 x 22.000) Có TK 1122 Có TK 515 500.000 Ghi đơn Có TK 007 5.000 EUR

ạ ủ ề ể ả ả 2. Ngày 31/10/N chuy n kho n tr  lãi ti n vay dài h n c a NH X tháng 10/N.

Nợ TK 2412 8.000.000 (=800.000.000x1%) lãi vay được vốn hóa 8.000.000 ể ườ ắ ể i bán 20.000.000đ và chuy n vào Có TK 1121 ạ 3. Ngày 20/11/N vay ng n h n VP Bank chuy n tr  cho ng ể ả ươ ủ TK cá nhân c a CNV đ  tr  l ả ng 50.000.000đ.

70.000.000 ế ể ể ả ố ợ ế ạ s   n   đ n   h n.   (TGTT   22.080 Nợ TK 331 20.000.000 Nợ TK 3341 50.000.000 Có TK 311 4. Ngày   30/11/N   chuy n   kho n   ti p   5.000   EUR   đ   tr ả ạ ệ VND/EUR, TGTT chi ngo i t 22.010 VND/EUR)

Nợ TK 315 110.000.000 (=5.000 x 22.000) 50.000 Nợ TK 635 Có TK 1122 110.050.000 (=5.000 x 22.010) Ghi đơn Có TK 007 5.000 EUR

ạ ủ ể ề ả ả 5. Ngày 30/11/N chuy n kho n tr  lãi ti n vay dài h n c a NH X tháng 11/N.

32

Nợ TK 2412 8.000.000 (=800.000.000x1%) lãi vay được vốn hóa 8.000.000 ớ ờ ạ ợ Có TK 1121 ồ 6. Ngày 1/12/N ký h p đ ng vay v i Cty H s  ti n là 200.000.000đ, th i h n 2 năm, tr  n ố ề ầ ỳ ị ủ ụ ươ ườ ẳ ổ ả ợ  ố ề ả ỗ   ố g c và lãi đ nh k  4 l n vào ngày 1/6/N+1; 1/12/N+1; 1/6/N+2 và 1/12/N+2. S  ti n tr  m i ả  ầ ng pháp đ l n là 56.000.000đ (phân b  lãi theo ph ng th ng). Công ty đã làm th  t c tr

ệ ố ử ụ ư t b  đã đ a vào s  d ng (tháng tr ướ ở ử c) c a hàng bán ẩ ằ ớ ấ ế ị ợ n  cho nhà cung c p h  th ng thi ố ề ả s n ph m b ng s  ti n vay v i Cty H.

Nợ TK 331 200.000.000 Có TK 341 200.000.000

ợ ố ể ả ả ả 7. Ngày 31/12/N chuy n kho n tr  lãi quý 4 và n  g c cho Cty K; tr  lãi tháng 12 cho NH X.

Nợ TK 311 Nợ TK 635 Nợ TK 2412 40.000.000 1.440.000 8.000.000 49.440.000 Có TK 1121 ố ả ả ạ ồ ờ ợ ị ế   8. Cu i tháng 12/N, tính lãi ph i tr  Cty H trong năm N; đ ng th i xác đ nh n  dài h n đ n ể ế ể ả ạ h n tr  trong năm N+1 đ  k t chuy n.

a. Nợ TK 635 1.000.000 (6.000.000 / 6 tháng) Có TK 335 1.000.000

b. Nợ TK 315 100.000.000 Có TK 341 100.000.000

ặ ế ươ ừ ế ấ ng pháp kh u tr . Trong ế ầ ả ả ị ạ ộ ế

BT B8.2: ị Công ty A SXKD m t hàng ch u thu  GTGT, tính thu  theo ph tháng có phát sinh tình hình phát hành trái phi u công ty nh  sau: ả YÊU C U: Đ nh kho n và ph n ánh tình hình trên vào s  đ  tài kho n. ờ 1. Cty phát hành 50 t

ư ơ ồ  trái phi u (dùng cho ho t đ ng kinh doanh) có m nh giá 1.000.000đ/t ờ ạ ỗ ớ ỳ ờ ờ   ệ ; ả ị    đ nh k  sau m i năm – v i giá phát hành ế    đã thu toàn b  s  ti n bán trái phi u và chuy n vào NH (đã nh n GBC). Chi ế ộ ố ề ạ ứ ể ồ ố ề ế ằ ấ th i h n 3 năm; lãi su t trái phi u 6%/năm tr ậ 1.050.000đ/t phí phát hành thanh toán b ng t m  ng s  ti n 105.000đ (g m thu  GTGT 5%).

52.500.000

Thu tiền khi phát hành trái phiếu: Nợ TK 112 : Có TK 343 (3431): (50* 1.000.000đ)=50.000.000 Có TK 343 (3433): (50 * 50.000đ) = 2.500.000

ế ớ ớ Chi phí phát hành trái phiếu: Nợ TK 635 : 100.000 Nợ TK 133 : 5.000 Có TK 141 : 105.000 2. Cty phát hành 500 t ờ ờ ạ ờ ự ế ạ ộ ệ ớ ỗ ị ả ị ế c m i năm – v i giá phát hành 1.950.000đ/t ừ ầ ố ề ế ượ ầ ầ ư ể ổ ầ c v n hoá đ  tính vào chi phí đ u t ế  XDCB.

ờ    trái phi u (dùng cho ho t đ ng XDCB – XD thêm 1 PX m i v i th i ấ   ; th i h n 5 năm; lãi su t gian hoàn thành d  ki n trên 12 tháng) có m nh giá 2.000.000đ/t ờ ỳ ướ ế    đã thu toàn trái phi u 5%/năm tr  đ nh k  tr ể ỳ ả ướ ộ ố ề c cho năm đ u tiên) và chuy n vào b  s  ti n bán trái phi u (sau khi tr  lãi đ nh k  tr  tr   ồ   ạ ứ ằ ậ NH (đã nh n GBC). Chi phí phát hành thanh toán b ng t m  ng s  ti n 10.500.000đ (g m ờ ạ c phân b  d n trong th i h n phát hành trái phi u. Chi phí đi vay thu  GTGT 5%) – đ   ệ ượ ố ủ ề năm đ u tiên đ  đi u ki n đ Thu tiền khi phát hành trái phiếu: Nợ TK 112 : 725.000.000 Nợ TK 2412 : 250.000.000 lãi vay năm đầu được vốn hóa Nợ TK 343 (3432): (500 * 50.000đ = 25.000.000 Có TK 343 (3431) : 1.000.000.000 Chi phí phát hành trái phiếu: Nợ TK 2412 : 2.000.000 (phân bổ cho năm đầu được vốn hóa) Nợ TK 242 : 8.000.000 Nợ TK 133 : 500.000

33

ố ả ả ố ớ ụ ộ ệ ả ế c lãi vay ph i tr  đ i v i trái phi u có ph  tr i, tr  lãi sau (nghi p v ế ổ ờ ạ ế ế ấ ụ  ằ   t kh u trái phi u theo th i h n phát hành trái phi u b ng Có TK 141: 10.500.000 ướ 3. Cu i tháng tính tr ụ ộ ườ ươ ẳ 1). Phân b  ph  tr i và chi ph ng pháp đ ng th ng

Phản ánh lãi phải trả trong 1 tháng : Nợ TK 635 :[(50.000.000*6%)/12tháng] = 250.000 Có TK 335 : 250.000 Phân bổ phụ trội trái phiếu tháng này: Nợ TK 343 (3433) :(2.500.000/36tháng) = 69.444 Có TK 635 : 69.444 Phân bổ chiết khấu trái phiếu tháng này: Nợ TK 2412 :(25.000.000/60tháng) = 416.666 được vốn hóa Có TK 343 (3432) : 416.666

BT B8.3

ổ ầ ế ạ ạ ả ầ ứ ạ ả ẩ ợ ẩ ớ ấ   ớ ể ổ ứ ả  ch c s n xu t ỷ   . Ngày 31/12/N. Công ty ng lo i s n ph m m i này, công ty c n tài tr  2 t ư ự ồ Cty c  ph n ABC nghiên c u thành công ch  t o 1 lo i s n ph m m i. Đ  t ị ườ và tham gia th  tr ề có d  án vay ti n nh  sau (đvt đ ng):

ệ ế ể ệ ỗ ố ượ ổ ị ệ ả ầ ổ ườ ệ ệ ệ ầ ổ  Công ty phát hành trái phi u chuy n đ i có t ng m nh giá 500 tri u, lãi 11%, 10 năm. Trái ổ   ỳ   ng trái ổ ng m nh giá 20.000đ/c ế phi u bán theo m nh giá, tr  lãi sau đ nh k  2 l n/năm vào 1/7 và 1/1. M i s  l ể ế phi u có m nh giá 1 tri u chuy n đ i thành 30 c  ph n thông th ph n.ầ

ế ấ ỷ ệ t   kh u   m nh   giá   1t ử ụ ế ầ ươ ỳ ,   lãi   10%,   10   năm,   giá   bán ng pháp ế ế ẳ ấ ổ  Công   ty   phát   hành   trái   phi u   chi ị ả ể ng th ng đ  phân b  chi 885.301.000đ, tr  lãi sau đ nh k  2 l n/năm vào 1/7 và 1/1. Công ty s  d ng ph ườ đ t kh u trái phi u.

ế ướ ế ệ ấ  Công ty cũng phát hành kh ố ư ợ ố   c vay (có th  ch p) 500 tri u, lãi 12%/năm s  d  n  g c ạ ỗ ầ ầ còn l i, 15 năm, thanh toán m i l n 36.324.000đ vào 2 l n/năm vào 30/6 và 31/12.

ế ướ ả ế ấ ồ ị  (ghi chú: B ng thanh toán kh ơ c vay th  ch p.   Đ n v  tính: ngàn đ ng)

ố ề S  ti n thanh toán Chi phí  lãi vay Gi m ả ợ ố n  g c ỳ K  thanh toán 6tháng/l nầ Ngày p/hành ố ư S  d   ợ ố n  g c 500.000

30.000 6.324 493.676 1 36.324

2 36.324

3 36.324

4 36.324

ụ ị ế ỳ ế ế t k  k  toán theo năm, k t thúc vào 31/12; ệ ề ử ả ằ ả Yêu c uầ : Đ nh kho n các nghi p v  sau (cho bi các kho n thu/chi b ng ti n g i ngân hàng).

ố ớ ế ể ổ 1. Đ i v i trái phi u chuy n đ i, lãi 11%, 10 năm.

a. Ngày 1/1/N+1 phát hành trái phi u.ế

Ngày 1/1/N+1 phát hành trái phiếu Nợ TK 112 : 500.000.000

500.000.000 ỳ ầ ế ả ậ Có TK 3431 : b. Ngày 1/7/N+1 chi tr  lãi k  đ u tiên và 31/12/N+1 ghi nh n chi phí lãi trái phi u.

Ngày 1/7/N+1 chi trả lãi trái phiếu cho người sở hữu trái phiếu Nợ TK 635 : 27.500.000 [(500.000.000*11%/12tháng)/6tháng)

Có TK 112 :

34

27.500.000 Ngày 31/12/N+1 ghi nhận lãi trái phiếu 6 tháng cuối năm chưa chi

Nợ TK 635 : 27.500.000 [(500.000.000*11%/12tháng)/6tháng)

Có TK 335 : 27.500.000

ế ả c. Ngày 1/1/N+2 chi tr  lãi trái phi u.

Ngày 1/1/N+2 trả lãi trái phiếu Nợ TK 335 : 27.500.000

27.500.000

ể ổ ấ ả ế ế ườ ế t c  trái phi u thành c  phi u th ng (cho bi ị t th  giá

: Có TK 112 d. Ngày 1/1/N+2 chuy n đ i t ườ ế ầ ổ ổ c  phi u th ổ ng ngày 1/1/N+2 là 67.000đ/c  ph n).

ể ệ ế ầ ổ ổ ng  trái  phi u có m nh giá  1 tri u chuy n  đ i  thành  30 c  ph n thông

ỗ ố ượ ườ ệ ổ ệ ầ M i s  l th ng m nh giá 20.000đ/c  ph n.

Nợ TK 343 (3431) 500.000.000

Có TK 4111 Có TK 4112 300.000.000 (30 x 500 x 20.000) 200.000.000

ố ớ ế ế ấ 2. Đ i v i trái phi u chi t kh u, lãi 10%, 10 năm.

a. Ngày 1/1/ N+1 phát hành trái phi u.ế

1.000.000.000

ỳ ầ ế ả : 885.301.000 Nợ TK 112 Nợ TK 3432 : 114.699.000 Có TK 3431: b. Ngày 1/7/ N+1 tr  lãi trái phi u k  đ u tiên.

Ngày 1/7/N+1 Trả lãi trái phiếu kỳ đầu tiên Nợ TK 635 : 50.000.000 (1.000.000.000 x 10%/12tháng) x 6tháng

ế ậ ổ ế ế ấ Có TK 112 : 50.000.000 c. Ngày 31/12/ N+1 ghi nh n chi phí lãi trái phi u và phân b  chi t kh u trái phi u cho

năm N+1.

Ghi nhận lãi trái phiếu chưa thanh toán kỳ thứ 2 Nợ TK 635 : 50.000.000 (1.000.000.000 x 10%/12tháng) x 6tháng

Có TK 335 : 50.000.000

Phân bổ chiết khấu tính cho năm N+1 Nợ TK 635 : 11.469.900 (114.699.000/ 10 năm)

11.469.900

ế ả ử ạ ế ộ Có TK 3432 : d. Ngày 1/1/ N+5 chi tr  lãi trái phi u; gi s  sau đó mua l i toàn b  trái phi u chi ế   t

ấ ớ ả ệ kh u v i giá 101% m nh giá.

Ngày 1/1/N+5 Trả lãi trái phiếu kỳ thứ 8 (sau 4 năm có hiệu lực) Nợ TK 335 : 50.000.000 (1.000.000.000 x 10%/12tháng) x 6tháng

Có TK 112 : 50.000.000

Mua lại toàn bộ trái phiếu chiết khấu với giá 101% mệnh giá.

Nợ TK 635 : 78.819.400 Nợ TK 3431: 1.000.000.000

Có TK 112 : 1.010.000.000 (1.000.000.000 x 101%) Có TK 3432 :      68.819.400 (114.699.000/ 10 năm) x 6 năm còn lại

35

ế ướ ế ấ ố ớ 3. Đ i v i kh c vay th  ch p.

ế ướ a. Ngày 31/12/N phát hành kh c vay.

Nợ TK 112 500.000.000

Có TK 315 Có TK 341 13.027.440 (6.324.000+6.703.440) 486.972.560

ỳ ầ ả ậ b. L p b ng thanh toán cho 4 k  đ u thanh toán.

ợ ố ư ợ ố S  d  n  g c

ỳ K  thanh toán 6tháng/l nầ ố ề   S  ti n thanh toán Chi phí lãi  vay Gi m nả g cố

Ngày p/hành 1 2 3 4 36.324.000  30.000.000  36.324.000  29.620.560  36.324.000  29.218.354  36.324.000  28.792.015 6.324.000  6.703.440  7.105.646  7.531.985 500.000.000  493.676.000  486.972.560  479.866.914  472.334.928

Nợ TK 341 14,637,632 Có TK 315

ả ạ ạ ợ ị ế c. Xác đ nh n  dài h n đ n h n tr  vào 31/12/N+1

14,637,632 (7.105.646+7.531.985)

BT B8.4:

ướ ử ẻ ạ ộ ử ệ ắ ở ộ ờ ở ạ ổ ứ  SP. Trong năm  các chi nhánh và c a hàng bán l i kinh doanh   ch c m ng l Công ty M, t   ả ồ   ở ứ ấ ế ị  2 c a hàng phía Nam – do kém hi u qu ; đ ng N, công ty quy t đ nh ch m d t ho t đ ng  ị ườ ở ộ th i m  r ng th  tr  phía B c. ậ ng thông qua thành l p thêm m t chi nhánh

ế ủ ự ự ự ệ ậ ả ư ự ả ạ Phòng k  ho ch c a công ty l p d  toán các kho n chi phí và thu thanh lý th c hi n d  án trên nh  sau: (trích b ng d  toán)

ạ ộ ử ứ ấ ậ Ch m d t ho t đ ng 2 c a hàng phía Nam ắ  Thành l p chi nhánh phía B c

ự ự D  toán Chi/thu ố ề S  ti n D  toán chi phí ố ề S  ti n

ả 1. Chi phí 37.500.000

1. Các kho n chi  ban đ u ầ 87.000.00 0 ườ ồ ­ B i th ng thuê nhà 25.000.000

50.000.000 ườ ồ ­ B i th ng NV 10.000.000 ồ ắ ­ Mua s m đ   t bế ị dùng, thi 20.000.000 ụ ế t 500.000 ể ­ Di chuy n công c , thi ử ị b  sang c a hàng khác 10.000.000 ệ ố ­ H  th ng thông  tin liên l cạ ử 2.000.000 2.000.000 ặ ọ ­ Đ t c c thuê nhà ổ ợ ậ ự ­ X  lý xóa s  n  khó đòi  kh/hàng đã l p d  phòng 5.000.000 ướ 500.000 2. Thu c tính ơ ấ ­ Đăng báo,... v  ề tái c  c u ồ 500.000 ạ ệ ổ ầ ­ Bán đ  dùng không c n  ư dùng (chi phí còn l i ch a  phân b  200.000) ­ CP khác (b ng ả ủ ụ hi u, CP th  t c  đăng ký,...)

ệ ự ạ ộ ủ ử ự ừ ể ố Cu i năm N, công ty đã ng ng ho t đ ng c a 2 c a hàng và tri n khai th c hi n d  án trên.

36

ậ ự ệ ơ ấ Yêu c uầ : L p d  phòng tái c  c u doanh nghi p vào 31/12/N.

35.000.000

Nghĩa vụ liên đới phát sinh khi tái cơ cấu DN là khoản bồi thường thuê nhà (25.000.000) và bồi thường NV (10.000.000) Kế toán sẽ lập dự phòng tái cơ cấu DN : Nợ TK 642 35.000.000 Có TK 352 BT B8.5 :

ộ ỳ ế ụ ả ấ ậ ộ ố ượ ữ ộ ươ ừ ế ế ẩ ạ ả   Công ty M (không l p BCTC gi a niên đ , k  k  toán là năm) s n xu t và tiêu th  2 lo i s n ph m X và Y thu c đ i t ng n p thu  GTGT theo ph ấ ng pháp kh u tr  thu .

ế ộ ả ự ệ ả ả

Công ty th c hi n ch  đ  b o hành cho SP bán ra: SP X b o hành 2 năm và SP Y b o hành 3 năm.

ắ ầ ậ ừ ứ ệ năm N. Theo th ng kê, kinh nghi m m c đ ộ ả ữ ả ố ư ướ ử ự Công ty b t đ u l p d  phòng b o hành SP t ỏ h ng và c tính chi phí s a ch a b o hành cho 100 SP bán ra nh  sau:

ẩ ả ả ẩ S n ph m X S n ph m Y

ướ ướ % c tính % c tính S nả   phẩ m

Chi phí  cướ   tính s aử   ch aữ Chi phí  cướ   tính s aử   ch aữ nă m  N nă m  N Mứ c độ nă m  N +1 nă m  N +1 nă m  N +2

­ ­ 80 % 60 % 90 % 80 % 50 %

Khô ng  h  ư h nỏ g

15 % 25 % 20.000. 000 4 % 15 % 35 % 30.000. 000

H  ư h nỏ g  nhẹ

5 % 15 % 50.000. 000 1 % 5 % 15 % 60.000. 000

H  ư h nỏ g  n nặ g

ụ ố ượ ự ế Trong năm N và N+1, công ty M đã tiêu th  s  l ng SP X và SP Y th c t là:

Năm  N Năm  N+1

180 SP SP X 200  SP

320 SP SP Y 300  SP

ự ế ử ờ ạ ữ ả ậ ả ộ ộ s a ch a trong th i h n b o hành phát sinh (không có b  ph n b o hành đ c Chi phí th c t l p)  ậ

37

ự ế ử ữ Chi phí th c t ữ  s a ch a SP X Chi phí th c t s a ch a SP ự ế ử Y Lo i ạ Năm N Năm N+1 Năm N Năm N+1

CP

CP VL 6.000.000 20.000.000 18.000.00 0 3.500.00 0

3.000.000 8.000.000 6.000.000 1.500.00 0 CP  nhân  công

2.000.000 6.000.000 400.000 2.000.000 CP ti nề   m tặ

C ng ộ 28.000.000 11.000.00 0 32.000.00 0 5.400.00 0

ậ Ghi nh n các bút toán liên quan tình hình trên. Yêu c u:ầ

với giá trị chi phí ước tính sữa chữa là:

Nợ TK 641 25.000.000 Có TK 352 25.000.000

Nợ TK 154 11.000.000

6.000.000 3.000.000 2.000.000 Có TK 621 Có TK 622 Có TK 627

Nợ TK 641 11.000.000 Có TK 154 11.000.000

32.000.000 Nợ TK 154

18.000.000 8.000.000 6.000.000 Có TK 621 Có TK 622 Có TK 627

32.000.000 Nợ TK 352 32.000.000 Có TK 154

với giá trị chi phí ước tính sữa chữa là:

29.500.000 29.500.000 Có TK 352

38

Sản phẩm X Năm N 1, Cuối niên độ kế toán năm công ty M bắt đầu lập dự phòng bảo hành sản phẩm [(60% x 0) + (25% x 20.000.000) + (15% x 50.000.000)]/100SP x 200SP= 25.000.000 2.a, Cuối kỳ kết chuyển chi phí c, Xử lý chi phí Năm N+1 1.a, Cuối kỳ kết chuyển chi phí b, Xử lý chi phí 2, Cuối niên độ kế toán năm công ty M tính mức dự phòng bảo hành sản phẩm [(60% x 0) + (25% x 20.000.000) + (15% x 50.000.000)]/100SP x 180SP= 22.500.000 Lập dự phòng bổ sung = 22.500.000 – 25.000.000 +32.000.000 = 29.500.000 Nợ TK 641 Sản phẩm Y Năm N   1, Cuối niên độ kế toán năm công ty M bắt đầu lập dự phòng bảo hành sản phẩm với giá trị chi phí ước tính sữa chữa là:

Nợ TK 641 75.000.000 Có TK 352 75.000.000

5.400.000 Nợ TK 154

3.500.000 1.500.000 400.000 Có TK 621 Có TK 622 Có TK 627

5.400.000 Nợ TK 641 5.400.000 Có TK 154

28,000,000 Nợ TK 154

20,000,000 6,000,000 2,000,000 Có TK 621 Có TK 622 Có TK 627

28,000,000 Nợ TK 352 28,000,000 Có TK 154

với giá trị chi phí ước tính sữa chữa là:

{[(80% x 0) + (15% x 30.000.000) + (5% x 50.000.000)] + [(50% x 0) + (35% x 30.000.000) + (15% x 50.000.000)]} / 100SP x 300SP = 75.000.000 2.a, Cuối kỳ kết chuyển chi phí b. Xử lý chi phí Năm N+1 1,a,Cuối kỳ kết chuyển chi phí b, Xử lý chi phí 2, Cuối niên độ kế toán năm công ty M tính mức dự phòng bảo hành sản phẩm *sản phẩm bán năm N còn nghĩa vụ bảo hành năm cuối cùng: [(50% x 0) + (35% x 30.000.000) + (15% x 50.000.000)] / 100SP x 300SP = 54.000.000 *sản phẩm bán năm N+1 còn nghĩa vụ bảo hành 2 năm cuối cùng: {[(80% x 0) + (15% x 30.000.000) + (5% x 50.000.000)] + [(50% x 0) + (35% x 30.000.000) + (15% x 50.000.000)]} / 100SP x 320SP = 80.000.000 => mức cần lập dự phòng 134.000.000

Nợ TK 641 24.000.000 24.000.000 Có TK 352

Lập dự phòng bổ sung = 134.000.000 – 22.500.000 +24.000.000 = 29.500.000 135.500.000 Nợ TK 641 Có TK 352 135.500.000

BT B9.1:

ổ ầ ươ ấ ừ ph ng pháp kh u tr thu ế ế, k  toán ồ ế ườ ươ ộ  kê khai th ph ố ư ầ ổ ế . t: 500.000 c  phi u) ệ ụ ế Công ty c  ph n ABC kê khai và n p thu  GTGT theo  ng xuyên. ng pháp hàng t n kho theo  ế ả S  d  đ u tháng Tài kho n 419: 6.250.000.000 (chi ti Trong tháng phát sinh các nghi p v  kinh t sau:

ủ ế ổ ầ  ABC mua 50.000 c  phi u do Công ty ABC phát hành và h y b ạ ằ ổ ế ụ ổ ị ế ớ ổ ị ị ỏ  ổ ề   ế ạ i 20.000 c  phi u, giá thanh toán 12.700/c  phi u, thanh toán b ng ti n ằ   i mua c  phi u (0,25% giá tr  giao d ch) b ng

39

Ngày 05/9: Công ty c  ph n ngay t i ngày mua l ử g i ngân hàng. Thanh toán phí d ch v  môi gi ặ ề ti n m t. a. Nợ TK 419 381.000.000 (30.000 * 12.700)

381.000.000 952.500 (0,25% * 381.000.000) 952.500

200.000.000 (20.000 * 10.000) 54.000.000 254.000.000 (20.000 * 12.700) 635.000 (0,25% * 254.000.000) Có TK 112 Nợ TK 419 Có TK 111 b. Nợ TK 4111 Nợ TK 4112 Có TK 112 Nợ TK 4112 Có TK 111 635.000

ổ ủ ỏ ế ổ ỹ ầ  ABC h y b  50.000 c  phi u qu .

625.650.000 (50.000 * 12.513)

Ngày 10/9: Công ty c  ph n Nợ TK 4111 500.000.000 (50.000 * 10.000) Nợ TK 4112 125.650.000 Có TK 419 Giá xuất 1 CP quỹ = 6.250.000.000 + 381.952.500 500.000 + 30.000 = 12.513 đ/CP

ổ ế ổ

ế ụ ớ ị ầ  ABC mua 70.000 c  phi u do Công ty ABC phát hành, giá thanh i mua ằ ằ ị ị

889.000.000 Ngày 20/9: Công ty c  ph n ề ử ổ toán 12.700/c  phi u, thanh toán b ng ti n g i ngân hàng. Thanh toán phí d ch v  môi gi ặ ề ế ổ c  phi u (0,25% giá tr  giao d ch) b ng ti n m t. 889.000.000 (70.000 * 12.700) Nợ TK 419 Có TK 112 Nợ TK 419 2.222.500 (0.25% * 889.000.000)

Có TK 111 2.222.500

ố ổ ứ ế ằ ổ ổ

ạ ế

ệ ụ ổ ị ế phát sinh

ỹ   Ngày 30/9: Công ty ABC t m phân ph i c  t c cho các c  đông b ng 100.000 c  phi u qu , giá phát hành 12.800/c  phi u. ả Yêu c uầ : Tính toán, đ nh kho n các nghi p v  kinh t Giá xuất 1 CP quỹ = 6.250.000.000 + 381.952.500 – 625.650.000+ 891.222.500 500.000 + 30.000 – 50.000 + 70.000 = 12.541 đ/ CP

1.280.000.000 (100.000 * 12.800)

Nợ TK 421 Có TK 419 Có TK 4112 1.254.100.000 (100.000 * 12.541) 25.900.000

TÀI LIÊU K  TOÁN THAM KH O: ậ

ế

Ế ạ ậ ứ ế i: ạ http://ketoancanbiet.blogspot.com/ ậ

ự ậ

ế

ế ẻ Các b n c p nh t tin t c k  toán chia s  kinh nghi m làm k  toán, bài t p k   toán t ạ T i đây là các m u bài t p và báo cáo th c t p k  toán Theo dich vu ke toan | dich vu ke toan thue

40