BÀI TP LN
Môn: Toán ri rc
Lp: Công ngh thông tin 15 (BTLTĐ)
I. Yêu cu:
1. Trình bày:
- Câu 1, câu 3, u 4.B, câu 4.C : trình bày trong file word (giy kh A4,
phông ch: Times new roman 14, công thc toán hc viết bng Equation
hoc MathType). Ghi tên file là baitap<STT>.doc.
- Câu 2, câu 4.A: sinh viên s dng mt ngôn ng lập trình để thc hin.
Chương trình đ trong thư mục chuongtrinh<STT>.
- Tt c ghi lại trong thư mục <STT><H tên>.
VD: 1. Nguyn Th Vân Anh => Bài làm lưu trong thư mục 1.NguyenThiVanAnh
gm file baitap1.doc và thư mục chuongtrinh1.
2. Cách thc và thi gian np bài:
Lớp trưởng tp hp bài ca tt c sinh viên vào đĩa CD nộp cho giáo viên trước ngày
II. Ni dung bài tp:
Câu 1. S dụng phương pháp quy nạp, chng minh:
1. Gi s rng:
0
0
a
Ab



Trong đó a và b là các số thc. Chng minh rng:
0
0
n
n
n
a
Ab



2. Gi s A B các ma trn vuông tha mãn: AB = BA. Ch ra rng ABn = BnA
vi n là s nguyên dương tùy ý.
3. Chng minh công thc Demorgan tng quát:
11
\\
nn
ii
ii
X A X A


4. Với n nguyên dương chứng minh: n! ≤ nn
5. Với n nguyên dương chứng minh: 1 + 1/4 + 1/9 + ... + 1/n2 < 2 1/n
Câu 2.
A. Viết chương trình minh họa:
1. Gii thuật quay lui để lit kê tt c xâu nh phân có độ dài n.
2. Gii thuật quay lui để lit kê tt c hoán v ca tp A = {1,2,..,n}.
3. Gii thut quay lui để lit kê tt c các t hp chp k ca n phn t.
B. Viết chương trình minh họa:
1. Lit kê tt c các xâu nh phân có độ dài n s dụng phương pháp sinh.
2. Lit kê tt c hoán v ca tp A = {1,2,..,n} s dụng phương pháp sinh.
3. Lit kê tt c các t hp chp k ca n phn t s dụng phương pháp sinh.
Câu 3. m dng tuyn chun tc ti thiu ca các hàm:
1.
, , ( )f x y z x y z x z y z


2.
, , . .f x y z x y x z x z
3.
, , . . . . . . .f x y z x z y t x t y z x y z y t
4.
, , . . . . . . .f x y z x z y t x y z x y t z t
Câu 4.
A. Viết chương trình minh họa
1. Thut toán Kruskal tìm cây khung ti thiu ca một đồ th.
2. Thuật toán Dijkstra tìm đường đi ngắn nht giữa hai đỉnh bt k ca một đồ
th.
3. Thut toán Prim tìm cây khung ti thiu ca một đồ th.
4. Thut toán tìm chu trình Euler ca một đồ th.
5. Thuật toán tìm đường đi Hamilton của một đồ th.
6. Thuật toán tìm đường đi Euler của một đồ th.
7. Thut toán tìm chu trình Hamilton ca một đồ th.
8. Thuật toán đếm s thành phn liên thông của đồ th
9. Thut toán tìm cây khung bao trùm của đồ th.
B.
1. S dng thuật toán Kruskal để tìm cây khung ti thiu của đồ th 1.
2. S dng thuật toán Kruskal để tìm cây khung ti thiu của đồ th 2.
3. S dng thuật toán Kruskal để tìm cây khung ti thiu của đồ th 3.
4. S dng thuật toán Kruskal để tìm cây khung ti thiu của đồ th 4.
5. S dng thuật toán Prim để tìm cây khung ti thiu của đ th 1.
6. S dng thuật toán Prim để tìm cây khung ti thiu của đ th 2.
7. S dng thuật toán Prim để tìm cây khung ti thiu của đ th 3.
8. S dng thuật toán Prim để tìm cây khung ti thiu của đ th 4.
9. S dng thuật toán Dijkstra đ tìm đường đi ngắn nht t đỉnh 1 đến tt c
các đỉnh còn li của đ th 1.
10. S dng thuật toán Dijkstra đ tìm đường đi ngắn nht t đỉnh 1 đến tt c
các đỉnh còn li của đ th 2.
11. S dng thuật toán Dijkstra đ tìm đường đi ngắn nht t đỉnh 1 đến tt c
các đỉnh còn li của đ th 3.
12. S dng thuật toán Dijkstra đ tìm đường đi ngắn nht t đỉnh 1 đến tt c
các đỉnh còn li của đ th 4.
(Đồ th trang bên)
`
(3)
(4)
6
8
5
2
4
14
18
13
14
19
12
11
11
10
11
4
(1)
7
14
12
8
12
14
3
1
6
3
5
2
4
21
14
18
3
14
14
7
11
10
20
11
11
(1)