
LỜI GIẢI MỘT SỐ BÀI TẬP
TOÁN CAO CẤP 2
Lời giải một số bài tập trong tài liệu này dùng để tham khảo. Có một số bài tập do một số
sinh viên giải. Khi học, sinh viên cần lựa chọn những phương pháp phù hợp và đơn giản
hơn. Chúc anh chị em sinh viên học tập tốt
BÀI TẬP VỀ
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Bài 1:
Giải các hệ phương trình sau:
1)
1 2 3
1 2 3
1 2 3
7 2 3 15
5 3 2 15
10 11 5 36
x x x
x x x
x x x
Giải:
Ta có:
2( 1) 1 1( 2) 2
2( 2) 3
1 2 1( 2) 2 3
7 2 3 15 2 5 1 0 2 5 1 0
5 3 2 15 5 3 2 15 1 13 0 15
10 11 5 36 0 5 1 6 0 5 1 6
1 13 0 15 1 13 0 15
2 5 1 0 0 31 1 30
0 5 1 6 0 5 1 6
h h h h
h h
h h h h h
A B
(6) 2
2(5) 3
1 13 0 15
0 1 7 6
0 5 1 6
1 13 0 15
0 1 7 6
0 0 36 36
h
h h

Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình:
1 2 1
2 3 2
33
13 15 2
7 6 1
1
36 36
x x x
x x x
xx
2)
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 2 10
3 2 2 1
5 4 3 4
x x x
x x x
x x x
Giải:
Ta có:
1( 1) 2
1( 2) 3 1 2
1( 2) 2
1( 1) 2 2 3
2 1 2 10 2 1 2 10 1 1 4 9
3 2 2 1 1 1 4 9 2 1 2 10
5 4 3 4 1 2 7 16 1 2 7 16
1 1 4 9 1 1 4 9
0 1 10 28 0 1 10 28
0 1 3 7 0 0 7 21
h h
h h h h
h h
h h h h
A B
Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình:
1 2 3 1
2 3 2
33
4 9
1
10 28 2
3
7 21
x x x x
x x x
xx
3)
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 3
2 5 4 5
3 4 2 12
x x x
x x x
x x x

Giải:
Ta có:
1( 2) 2 2( 2) 3
1( 3) 3
1 2 1 3 1 2 1 3 1 2 1 3
2 5 4 5 0 1 2 1 0 1 2 1
3 4 2 12 0 2 5 3 0 0 1 1
h h h h
h h
A B
Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình:
1 2 3 1
2 3 2
33
2 3
2
2 1 1
1
1
x x x x
x x x
xx
4)
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 3 1
5 2 6 5
3 4 7
x x x
x x x
x x x
Giải:
Ta có:
3( 1) 1 1( 1) 2
3( 2) 2 1(3) 3
2( 2) 3 2 3
2 1 3 1 1 2 1 6 1 2 1 6
5 2 6 5 1 4 2 9 0 2 1 3
3 1 4 7 3 1 4 7 0 5 1 11
1 2 1 6 1 2 1 6
0 2 1 3 0 1 3 5
0 1 3 5 0 2 1 3
h h h h
h h h h
h h h h
A B
2( 2) 3
1 2 1 6
0 1 3 5
0 0 7 7
h h
Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình:
1 2 3 1
2 3 2
33
2 6
3
3 5 2
1
7 7
x x x x
x x x
xx

5)
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 2 8
3 2 4 15
5 4 1
x x x
x x x
x x x
Giải:
Ta có:
2( 1) 1 1(3) 2
2( 2) 3 1( 1) 3
2 3
2 1 2 8 1 1 2 7 1 1 2 7
3 2 4 15 3 2 4 15 0 1 2 6
5 4 1 1 1 0 7 29 0 1 5 22
1 1 2 7
0 1 2 6
0 0 7 28
h h h h
h h h h
h h
A B
Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình:
1 2 3 1
2 3 2
33
2 7
1
2 6 2
4
7 28
x x x x
x x x
xx
6)
1 2 3
123
1 2 3
2 3 1
2 5 8 4
3 8 13 7
xxx
x x x
x x x
Giải:
Ta có:
1( 2) 2 2( 2) 3
1( 3) 3
1 2 3 1 1 2 3 1 1 2 3 1
2 5 8 4 0 1 2 2 0 1 2 2
3 8 13 7 0 2 4 4 0 0 0 0
h h h h
h h
A B
Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình:

1 3 1
1 2 3
2 3 2
2 3
33
3 3
231 2 2 2 2
2 2 ý
x x x t
x x x
x x x t t R
x x x tx
tuøy
Bài 2:
Giải các hệ phương trình sau:
1)
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 2 4
4 3 2 6
8 5 3 4 12
3 3 2 2 6
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
Giải:
Ta có:
h1 2 h2
h1 4 h3
3
h1 h4
2
h2( 3) h3 h3( 1/4) h4
2 2 1 1 4 2 2 1 1 4
4 3 1 2 6 0 1 1 0 2
8 5 3 4 12 0 3 1 0 4
3 3 2 2 6 0 0 1/ 2 1/ 2 0
2 2 1 1 4 2 2 1 1 4
0 1 1 0 2 0 1 1 0 2
0 0 2 0 2 0
0 0 1/ 2 1/ 2 0
A B
0 2 0 2
0 0 0 1/ 2 1/ 2
Khi đó (1)
1 2 3 4
2 3
3
4
2 2 4 1
2 2
2 2 3
1 1
4
2 2
x x x x
x x
x
x
Từ (4) 4
1
x
Thế 4
1
x
vào (3) 3
1
x