Bài tập Mệnh đề - Tập hợp
lượt xem 7
download
Bài tập Mệnh đề - Tập hợp cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản nhất về Tập hợp và Mệnh đề, bài tập vận dụng lý thuyết Tập hợp và Mệnh đề. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập Mệnh đề - Tập hợp
- BÀI TẬP MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng: A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau Câu 2: Cho 2 tập hợp A = x R / (2x x2 )(2x2 3x 2) 0 , B = n N / 3 n2 30 , chọn mệnh đề đúng? A. A B B. A B C. A B D. A B 3 2, 4 2 5, 4 Câu 3: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. n N n B. x R : x2 C. n N : n2 D. x R : x x2 thì 2n 0 n Câu 4: Cho A = (5; 1], B = [3; + ), C = ( ; 2) câu nào sau đây đúng? A. A C [ 5; 2] B. A B ( 5; ) C. B C D. B C ( ; ) Câu 5: Cho A = ( ; 2] , B = [2; ) , C = (0; 3); câu nào sau đây sai? A. B C B. A C C. A B R D. B C (0; ) [2;3) (0; 2] \ 2 Câu 6 Cho 2 tập hợp A = x R | x 4 , B = x R | 5 x 1 5 , chọn mệnh đề sai: A B B \ A [ R \ ( A B) ( ; 4) R \ ( A B) A. B. C. D. (4; 6) 4; 4] [6; ) Câu 7: Tập hợp D = ( ; 2] ( 6; ) là tập nào sau D. [6; 2] đây? A. (6; 2] B. (4; 9] C. ( ; ) Câu 8: Số tập con gồm 3 phần tử có chứa e, f của M = a,b, c, d, e, f , g, h,i, j là: A. 8 B. 10 C. 14 D. 12 Câu 9: Cho tập hợp A = x R | x2 3x 4 0 , tập hợp nào sau đây là đúng? A. Tập hợp A có 1 phần tử B. Tập hợp A có 2 phần tử C. Tập hợp A = D. Tập hợp A có vô số phần tử
- Câu 10: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập các số nguyên chia hết cho 15. Lựa chọn phương án đúng: A. A B. A = B C. D. B C B A B Câu 11 : Cho tập hợp | (9 x2 )(x2 3x 2) 0 , tập hợp nào sau đây là đúng? B. Tập hợp B= 3; 9;1; 2 B= x A. Tập hợp B= 3;9;1; 2 D. Tập hợp B = 3;3;1; 2 C. Tập hợp C= 9;9;1; 2 Câu 12 : Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử? A. 30 B.15 C. 10 D. 3 Câu 13 : Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R | 2x 5x + 3 = 0}. 2 3 3 A. X = {0} B. X = {1} C. X = { } D. X = { 1 ; } 2 2 Câu 14 :Cho hai tập M {1; 2;3;5} và N {2; 6; 1}. Xét các khẳng định sau đây: hợp M N {2} N \ M M N {1; 2;3;5; 6; 1} {1;3;5} ; ; Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên ?
- A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 15: Phủ định của mệnh đề “Phương x2 bx c có 2 nghiệm phân biệt” là mệnh đề nào? trình 0 A. Phương x2 bx c vô nghiệm. trình 0 x2 bx không phải có 2 nghiệm phân B. Phương c 0 x2 biệt. có nghiệm kép. trình bx c 0 C. Phương trình D. Bất phương x2 bx c 0 có 2 nghiệm phân biệt. trình Câu 16: Cho tập A {x Hãy chọn khẳng định đúng. hợp A. A có 6 phần tử. B. A có 8 phần tử. C. A có 7 phần tử. D. A có 2 phần tử. Câu 17: Cho tập X {x | x 1 0}. Hãy chọn khẳng định đúng. hợp A. X (1; ) . B. X (0;1) . X ( 1; 0) . D. X (0; ) . C. Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là một mệnh đề ? A. Đề trắc nghiệm Toán dễ thôi mà ! B. 2016x 12 11. C. Chủ tịch Tôn Đức Thắng quê ở An Giang. D. Bạn biết câu nào sai hay không ? Câu 18: Cho hai tập A {x | 2 x 1 6} B {x hợp và Hãy chọn khẳng định sai. A B [2;5) . C. A \ . A B ( 3; ) . A. \ B ( ; 2] . B. D. Câu 19: Cho các mệnh đề sau đây: (I). Nếu tam giác ABC đều thì tam giác ABC có AB AC . (II). Nếu a và b đều là các số chẵn thì (a b) là một số chẵn. (III). Nếu tam giác ABC có tổng hai góc bằng thì tam giác ABC là tam giác cân. Trong các mệnh đề đảo của (I), (II) và (III), có bao nhiêu mệnh đề đúng ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 20:Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến? A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau B. 9 là số nguyên tố C. (x2 x) D. 18 là số chẵn Câu 21:Cho mệnh đề: " x , x2 x 2 0". Mệnh đề phủ định sẽ là: A. " x C. " x
- , x2 x 2 B. " x , x2 x 2 , x x 2 0" 2 0" 0" D. " x , x2 x 2 0" Câu 22:Cho A ; B 2; ; C 0; 4 . Khi đó A là: 3; B C A. x | 2 x 4 C. x
- | 2 x B. x | 2 x 4 4 | 2 x 4 D. x Câu 23:Cho X = (5 ; 2), Y = (2 ; 4). Tập hợp CX YY là tập hợp nào: A. (5;2) B. (5 ; 2] C. (2;4) D. [2;4) Câu 24. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. x : x2 5 . : x2 0 . B. x C. Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều. D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. Câu 25. Xét hai mệnh đề
- (I): Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC cân là nó có hai góc bằng nhau. (II): Điều kiện cần và đủ để tứ giác ABCD là hình thoi là nó có 4 cạnh bằng nhau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả (I) và (II) đúng. D. Cả (I) và (II) sai. Câu 26. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. x , x 2 x2 B. x , x 2 x2 4. 4. C. x R, x2 4 x D. x , x2 4 x 2. 2. Câu 27: Cho ba tập hợp: X , Y x : 2x 4 0, x , Z x : (x 3)(x 4) 0 . Chọn đúng nhất: 4;3 5 câu A. Z X Y B. Z Y C. Z X D. X Y Câu 28: Cho ba tập hợp: M: tập hợp các tam giác có 2 góc tù. N: tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp. P: tập hợp các số nguyên tố chia hết cho 3. Tập hợp nào là tập hợp rỗng? A. Chỉ N và P B. Chỉ P và M C. Cả M,N và P D. Chỉ M Câu 29: Cho a 42575421 10 . Số quy tròn của số 42575421 là: A. 42575000 B. 42575400 C. 42576400 D. 42576000 Câu 30: Lớp 10A có 7 HS giỏi Toán, 5 HS giỏi Lý, 6 HS giỏi Hoá, 3 HS giỏi cả Toán và Lý, 4 HS giỏi cả Toán và Hoá, 2 HS giỏi cả Lý và Hoá, 1 HS giỏi cả 3 môn Toán , Lý, Hoá . Số HS giỏi ít nhất một môn ( Toán , Lý , Hoá ) của lớp 10A là: A) 9 B) 10 C) 18 D) 28 Câu 31 : Cho H = tập hợp các hình bình hành V = tập hợp các hình vuông N = tập hợp các hình chữ nhật T = tập hợp các hình thoi Tìm mệnh đề sai A. V T B. V N C. H T D. N H Câu 32 : Cho A . Tìm câu đúng A. A\ = B. \A = A C. \ = A D. A\ A = Câu 33:Phát biểu nào sau đây là đúng? A. x ≥ y x2 ≥ y2 B. (x +y)2 ≥ x2 + y2 C. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0 D. x + y >0 thì x.y > 0 Câu 34: Cho A=(– ;–2]; B=[3;+ ) và C=(0;4). Khi đó tập (A B) C là: A) [3;4]. B) (– ;–2] (3;+ ). C) [3;4). D) (– ;–2) [3;+ ). Câu 35: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 2,828427125 . Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là : A) 2,80 B) 2,81 C) 2,82 D) 2,83
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trắc nghiệm mệnh đề - tập hợp - ánh xạ
5 p | 542 | 93
-
Đại số 10 - Chương 1: Mệnh đề, tập hợp
18 p | 582 | 82
-
Chuyên đề 1: Mệnh đề tập hợp
7 p | 440 | 69
-
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CẦN BIẾT
9 p | 251 | 54
-
Luyện tập Mệnh đề - Tập hợp
18 p | 261 | 32
-
Đề ôn tập chương 1: Tập hợp và Mệnh đề - Đề số 2
6 p | 394 | 31
-
Đề ôn tập chương 1: Tập hợp và Mệnh đề - Đề số 1
6 p | 344 | 29
-
CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP
6 p | 131 | 18
-
CHƯƠNG I : MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP §1 : MỆNH ĐỀ
3 p | 135 | 9
-
Tiết 30 : ÔN TẬP HỌC KÌ I
5 p | 111 | 6
-
Bài 5: ÔN TẬP
3 p | 71 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
18 p | 10 | 4
-
Giải bài tập Mệnh đề SGK Đại số lớp 10
4 p | 108 | 4
-
Lý thuyết và bài tập mệnh đề tập hợp - Dương Phước Sang
14 p | 15 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2
8 p | 7 | 3
-
Giải bài tập Mệnh đề (tiếp theo) SGK Đại số 10
3 p | 101 | 1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 9 SGK Đại số lớp 10
4 p | 127 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn