Tr ng Đ i H c Nha Trang ườ B môn K thu t Tàu th y G V H D: Tr n Đình T
Khoa K Thu t Giao Thông Môn:thuy t Tàu Th y 1 ế SVTH: Đ ng H u Trí; l p: 52TT
TR NG Đ I H C NHA TRANGƯỜ
KHOA K THU T GIAO THÔNG
B N K THU T TÀU TH Y
BÀI T P L N
Môn: Lý Thuy t Tàu Th y 1ế
(b n v và thuy t minh) ế
GVHD : Tr n Đình T
SVTH : Đ ng H u T
L p : 52TT
Nhóm : X- Nng n i 40T
Đ : XVIII-E_2400
1
Nha Trang tháng 12 năm 2011
Tr ng Đ i H c Nha Trang ườ B môn K thu t Tàu th y G V H D: Tr n Đình T
Khoa K Thu t Giao Thông Môn:thuy t Tàu Th y 1 ế SVTH: Đ ng H u Trí; l p: 52TT
N i dung bài t p l n
Ph n m t : v đ ng hình tàu th y. ườ
Ph n hai : nh tn tính n i tàu th y.
Ph n ba : nh tn tính n đ nhu th y.
Ph n b n : nh toán, ki m tra tính ch ng chìm.
Ph n năm : tính toán h th y.
M c l c
L i nói đ u .........................................................................................................trang3
Ph n 1: v đ ng hình ườ .........................................................................................trang4
I.Tóm t t lý thuy t: ế .......................................................................................trang4
II. Quy trình th c hi n ....................................................................................trang5
Ph n hai :Tính toán tính n i tàu th y :............................................................trang7
I). đ ng cong di n tíchườ .......................................................................................trang7
II) đ th th y tĩnh ...............................................................................................trang10
III ) Đ th bongjen ..............................................................................................trang13
Ph n ba: tính toánnh n đ nh tàu th y ..................................................trang15
I. C s lý thuy t:ơ ế ..............................................................................................trang15
II) Th c hành tính toán và v đ th n đ nh. ...................................................trang15
1)Tínhnh tay đòn theo ph ng pháp Pantocaren. ……………………trangươ 16
1 Tính toán cánh tay đòn n đ nh tàu theo pp c a giáo s Vlaxôp. ư ................Trang 16
2) Tính toán cánh tay đòn n đ nh tàu theo pp Kr lôp –Darnhi. ư :.....................trang22
Ph n b n : nh toán, ki m tra tính ch ng chìm.
I) Tóm t t lý thuy t . ế
II) Tính toán tính ch ng chìm:
1)Xác đ nh các y u t khoang ng p. ế
2)Ph ng pháp thêm t i.ươ
3) Đ ng cong phân khoang:ườ
2
Nha Trang tháng 12 năm 2011
Tr ng Đ i H c Nha Trang ườ B môn K thu t Tàu th y G V H D: Tr n Đình T
Khoa K Thu t Giao Thông Môn:thuy t Tàu Th y 1 ế SVTH: Đ ng H u Trí; l p: 52TT
L i Nói Đ u.
Tàu th y m t công trình k thu t h t s c đ c bi t ph ng ti n ho t đ ng trên môi ế ươ
tr ng n c. có th chuy n d ch trên m t n c, hay ng m d i n cườ ướ ướ ướ ướ , hai d ng đ c đi m
chính n i đ c trên m t n c (ho c ng m d i n c) v n đ ng theo s đi u khi n c a ượ ướ ướ ướ
con ng i, gi vai trò h t s c quan tr ng trong h th ng ngành giao thông v n t i, vai tròườ ế
r t l n đ i v i b t kỳ n n kinh t bi n nào .Vì th vi c nghiên c u phát tri n tàu thu r t ế ế
quan tr ng .
Ngày nay ngành công nghi p tàu th y ngày càng phát tri n m nh tàu th y ngày càng
nhi u tính năng, t i tr ng ch u đ c ngày càng l n, kích th c l n, trang b hi n đ i, vùng ho t ượ ướ
đ ng ngày càng xa xôi. Các yêu c u k thu t ngày càng cao nh v y đòi h i ph i đ u t kinh t ư ư ế
vào đó là r t l n.
Thuy t Tàu Th y m t trong nh ng môn h c chuyên ngành quan tr ng, đ c gi ngế ượ
d y đ u giai đo n chuyên môn cho các ngành Đóng Tàu, Đ ng L c Tàu m t s ngành cho
b môn K thu t Tàu th y. môn này chúng ta đ c nghiên c u chuyên sâu v nh ng tính năng ượ
đ m b o tàu n i, n đ nh v n đ ng còn g i các tính năng hàng h i c a tàu. Xu t phát t
đi u ki n làm vi c ph c t p c a con tàu, do đó m c tiêu c a môn h c không n m ngoài vi c
trang b các ki n th c c b n v hình h c tàu, các tính năng hàng h i c a tàu t o đi u ki n ế ơ
phát tri n các môn h c chuyên môn khác trong chuyên ngành tàu.
Và nh v y ch cho các sinh viên hoàn thành các bài t p l n v thuy t tàu m i có thư ế
đáp ng đ c các nhu c u đó. Bài t p l n thuy t tàu n u đ c sinh viên hoàn thành m t cách ượ ế ế ượ
đúng m c thì th xem nh m t tài li u thi t k tàu đ u tay, qua nó m i ki n th c c ư ế ế ế ơ
b n v lý thuy t tàu th y đ u đ c n m b t m t cách r t ch c ch n và vũng vàng, t đây nh ng ế ượ
t duy m i c a đóng tàu có th b t đ u thôi thúc phát tri n.ư
Sau m t kho ng th i gian h c t p nghiên c u, trong quá trình làm bài t p l n em m c
ph i r t nhi u khó khăn v tài li u tham kh o, toán h c, tin h c (Autocad), và đ c bi t cu i cùng
ki n th c chuyên môn ch a đ c hi u sâu r ng, nh ng v i s c g ng c a b n thân, s chế ư ượ ư
b o t n tình c a th y các b n trong l p,cu i cùng em đã hoàn thành đ c bài t p l n c a ượ
mình.
Trong quá trình làm bài t p l n do m t s l i nh s n m b t ki n th c kém, nh m l n trong ư ế
tính toán v d n t i m t s sai sót, kính mong th y các b n th ch b o thêm cho em đ
k p th i s a ch a. Em xin chân thành c m n th y các b n, kính mong th y ti p t c giúp đ ơ ế
b n em trong các l n sau trong quá trình h c t p và nghiên c u.
PH N M T
3
Nha Trang tháng 12 năm 2011
Tr ng Đ i H c Nha Trang ườ B môn K thu t Tàu th y G V H D: Tr n Đình T
Khoa K Thu t Giao Thông Môn:thuy t Tàu Th y 1 ế SVTH: Đ ng H u Trí; l p: 52TT
BÀI T P L N S I : V Đ NG HÌNH ƯỜ
Đ I
V hình chi u 2D c a m t tàu thép cho theo m u (có th dùng Autocad ho c v tay) trên kh A1. ế
+ kho ng s n theo yêu c u: 2400mm, kho ng s n có s n: 2265mm ườ ườ
Các ph ng án l a ch n kích th c:ươ ướ
+ Theo chi u dài:
Lmax=29.75m Ltk=24.35m
+ Theo chi u r ng:
Bmax=6.32m Btk=6m
+ Theo chi u cao, chi u chìm:
H=2.1m T=1.3m
Các ph ng án th c hi n.ươ
T bài m u đã cho ta l p block theo tr c OX sao chgo đúng v i kho ng s n yêu c u ườ
I. Tóm t t thuy tế:
a. Các khái ni m chung:
- B n v đ ng hình b n v n n t n toàn đ ng cong bi u di n hình dáng hình h c bên ngoài ườ ườ
c a c a b m t v tàu.
- Hình dáng v tàu d i n c nh h ng l n đ n tính năng hàng h i c a tàu nên b n v đ ng ướ ướ ưở ế ườ
hình chính là công c t , cung c p thông tin và tính toán các tính năng hàng h i c a tàu. Nó cho
phép ti p c n đ n t ng đi m trên toàn thân tàu.ế ế
- Đ ng hình lý thuy t: t p h p nh ng đ ng hình mang tính lý thuy t, chúng đ c hi u theo m tườ ế ườ ế ượ
vài quy đ nh nh t đ nh. Nó bi u di n theo b m t lý thuy t đ c quy đ nh nh sau: ế ượ ư
+ Đ i v i tàu v m ng ( thép, nhôm..) là b m t l p ngoài b khung.
+ Đ i v i tàu v dày ( xi măng lõi thép, g ) là b m t ngoài cùng.
b. Các m t ph ng chi u c b n: ế ơ
- T ng t nh bi u di n v t th hình h c b ng ph ng pháp hình chi u, hình dáng b m t vươ ư ươ ế
tàu cũng đ c mô t trên b n v b ng cách chi u th ng góc lên các m t phăng chi u c b n.ượ ế ế ơ
- M t c t d c gi a tàu: m t ph ng th ng đ ng đ t t i v trí đ ng tâm d c gi a tàu, chia tàu thành ườ
hai ph n đ i x ng m n trái và m n ph i.
- M t c t ngang gi a tàu: m t ph ng th ng đ ng, vuông góc v i m t ph ng d c gi a tàu. đi
qua đi m gi a chi u dài thi t k ,chia tàu thành 2 ph n mũi và đuôi. ế ế
- M t m t đ ng n c: m t ph ng n m ngang trùng m t đ ng n c thi t k , chia tàu thành hai ườ ướ ườ ướ ế ế
ph n n i và chìm.
4
Nha Trang tháng 12 năm 2011
Tr ng Đ i H c Nha Trang ườ B môn K thu t Tàu th y G V H D: Tr n Đình T
Khoa K Thu t Giao Thông Môn:thuy t Tàu Th y 1 ế SVTH: Đ ng H u Trí; l p: 52TT
c. H th ng hình chi u: ế
- Do b n t v tàu m t cong ph c t p v y đ t hình dáng v tàu ph i dùng h th ng các
m t c t ph song song v i các m t ph ng chi u c b n, t o thành h th ng ba hình chi u trên ế ơ ế
b n v đ ng hình tàu. ườ
- H th ng chi u bao g m: ế
+ H th ng m t c t d c : g m các giao tuy n c a b m t v tàu v i các m t c t ph ế
song song v i m t c t d c gi a tàu. Th ng t 2-6 m t c t d c đ c hi u CDI, ườ ượ
CDII,...tính t m t c t d c gi a ra hai bên.
+ H th ng m t c t ngang gi a tàu: g m các giao tuy n c a b m t v tàu v i các ế
m t c t ph song song v i m t c t ngang gi a tàu. Th ng đ c b trí đ u v i s l ng 11 ườ ượ ượ
ho c 21 ph thu c ch y u vào chi u dài tàu, đánh theo th t 0,1,2…, tính t đuôi đ n ế ế
mũi.
+ H th ng m t đ ng n c: g m các giao tuy n c a b m t v tàu v i các m t c t ườ ướ ế
ph song song m t ph ng đ ng n c. Th ng đ c b trí cách đ u nhau t 4-10. Ph ườ ướ ườ ượ
thu c vào chi u cao tàu và ký hi u là ĐN0, ĐN1, ĐN2,…, tính t d i đáy nên. ướ
II. Quy trình th c hi n:
* B c 1: Chu n b s li u:ướ
- Tính toán các thông s c b n: l y các thông s c b n c a tàu m u nhân v i h s tính ơ ơ
toán tìm đ c theo th t , bao g m:ượ
+ Chi u dài thi t k : Ltk = 24.37 m ế ế
+ Chi u r ng thi t k : Btk = 6 m ế ế
+ Chi u chìm thi t k : Tkt = 1.3 m ế ế
- Tính toán b ng tr s tuy n hình m i: nhân các s li u c a b ng tr s tuy n hình cũ v i các ế ế
h s tính toán t ng ng. ươ
* B c 2: Chu n b ướ l i v nh hình d i đâyướ ư ướ
Hình 1.1: chu n b l i v ướ
5
Nha Trang tháng 12 năm 2011