intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập Tiếng Anh 6

Chia sẻ: Nguyễn Đức Long | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

171
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tóm tắt nội dung lý thuyết về Thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn; tài liệu còn kèm theo các bài test liên quan đến hai Thì này nhằm giúp các em học sinh lớp 6 có tài liệu tham khảo trong quá trình học tập môn Tiếng Anh. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập Tiếng Anh 6

  1. SIMPLE PRESENT ( HIỆN TẠI ĐƠN): 1. Form : (+) S + V (es,s ) …….. (- ) S + don’t / doesn’t + V(infinitive) …… . (?) (Wh) + do/ does + S +V(infinitive ) …... ? 2. Notes : - Lưu ý khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít thì động từ phải được thêm “ es, s” , còn nếu chủ ngữ là số nhiều thì ta chỉ cần mở ngoặc là xong . VD : He ( watch) TV after dinner . => watches They ( go) to school on foot . => go - Động từ thêm “es” khi tận cùng của động từ là “ o, ch, sh , s, x , z” hoặc tận cùng là phụ âm + y ta biến y thành “ ies” VD : go => goes hoặc study => studies 3. Cách đọc với động từ thêm “ es”: Có 3 cách đọc : / s / , /z/ ,/ iz/ a. Ta phát âm là / iz/ nếu động từ tận cùng là một trong những âm sau :/s /, /z/, /∫( sh)/, / t∫(ch) /, / dჳ / . VD : watches , washes, misses b. Nếu động từ tận cùng là âm vô thanh phát âm là: /s/, /p/ ,/t/, /k/ , /f/, /( th) VD : wants , looks , paths ( lối mòn ) c. Nếu động từ là âm hữu thanh hoặc nguyên âm /b/, /d/ ,/ g/ , /v/ ,/∂ (th)/, / l/, /m/, /n/, / ŋ( ng)/. VD : loves , tries 4. Usage : - Hiện tại đơn mô tả những hành động được lặp đi lặp lại và trở thành thói quen trong hiện tại . VD : He often gets up at 7 o’clock . - Hiện tại đơn mô tả những hành động có thật ở hiện tại . VD : He lives in Ha Noi. - Mô tả những hành động có thật đã trở thành chân lý. VD : The earth moves around the sun.( Trái đất quay quanh mặt trời) 5. Recognizaton : - Nói đến hiện tại đơn ta thường thấy xuất hiện các từ sau: a. Các trạng từ chỉ tần suất: always / usually / often / sometimes / seldom / hardly/ rarely / never. b. Các trạng từ chỉ định mức : once a week every day twice a day morning three times a month afternoon four times a year evening c. Xuất hiện trong các cụm cố định sau :
  2. when, as soon as ( ngay sau khi ), until , till ( cho tới tận khi ) , trong câu điều kiện loại I VD : If I (not/ learn) hard , I ( get ) bad marks . don’t learn will get PRESENT CONTINUOUS : ( HIỆN TẠI TIẾP DIỄN) 1. Form : (+) S + is/ am/ are + V ing …….. (- ) S + isn’t / amn’t /aren’t + Ving …… . (?) (Wh) + is/ am / are + S +Ving …... ? 2. Notes : a. Chú ý với “ Ving” : - Tận cùng của động từ là “e” bỏ “e” thêm “ing” : => VD : (to) write => writing - Tận cùng của động từ là 1 nguyên âm + 1 phụ âm ta nhân đôi phụ âm khi thêm đuôi “ing” : => VD : (to) run => running - Nhưng tận cùng của động từ có 2 âm tiết trở lên mà kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm nhưng không có trọng âm thì ta không phải nhân đôi phụ âm khi thêm đuôi “ing”: => VD : (to) listen => listening - Tận cùng là “ie” ta bỏ “e” sau đó biến “y” thành “i” sau đó thêm đuôi “ing”: => VD : (to) lie => lying : nằm - Tận cùng của động từ là 2 nguyên âm + 1 phụ âm thì không phải nhân đôi phụ âm khi thêm “ing” => VD : (to) eat => eating b. Những động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn : 1. (to) know : biết 16. (to) notice : chú ý 2. (to) understand : hiểu 17. (to) look : trông như 3. (to) keep : giữ 18. (to) start : bắt đầu 4. (to) be : là,thì, ở 19. (to) begin : bắt đầu 5. (to) see : nhìn 20. (to) finish : kết thúc 6. (to) hear : nghe 21. (to) stop : dừng 7. (to) hope : hy vọng 22. (to) taste : nếm 8. (to) wish : ước 23. (to) enjoy : thích hơn 9. (to) smell : ngửi 24. (to) love / like : thích , yêu 10. (to) seem : dường như 25. (to) want : muốn 11. (to) need : cần 26. (to) prefer : thích hơn 12. (to) consider : coi như là 27. (to) fall : ngã 13. (to) expect : trông mong / đợi 28. (to) wonder : phân vân 14. (to) sound : có vẻ như 29. (to) have to : phải 15. (to) agree : đồng ý 30. (to) feel : cảm thấy 3. Usage : - Hiện tại tiếp diễn mô tả những hành động đang diễn ra tại một khoảng thời gian xác định ở hiện tại hay tại thời điểm nói .
  3. VD : They ( read ) books in the school library now. => are reading 4. Recognization : - Nói đến thì hiện tại tiếp diễn ta thường thấy thấy xuất hiện các từ sau : 1. now : bây giờ 8. at present : lúc này 2. at the moment : lúc này 9. Don’t make noise:đừng làm ồn 3. Listen ! : nghe kìa 10. today : hôm nay 4. Look ! : hãy nhìn kìa 11. Hurry up ! : nhanh lên 5. Do you hear ? : Bạn có nghe thấy gì không ? 12. still : vẫn 6. keep silent ! = Be quiet ! : Hãy trật tự 13. Don’t talk in class ! Đừng nói chuyện trong lớp 7. pay attention to ! : chú ý 14. Where + be + S ? : ai đó ở đâu ENGLISH WRITTEN TEST GRADE : 06 Date: 30th September, 2007 Name : _______________ Time : 60 minutes Class : 6 ___ Written by : Dao Thi Thanh Binh I. Match the questions in colunn A with their answers (2pts): A B 1. How many floors does his house have? a. She lives on Nguyen Trai street. 2. Which grade is her brother in? b. No, it isn’t. It is big. 3. What are you? c. His name is Huy. 4. What do Mr Nam and Mrs Lan do? d. It’s on the second floor. 5. Where does your classmate, Tam live? e. They’re my sister’s friends. 6. Is the television small? f. He is in grade 6. 7. What’s his fatheer’s name? g. Yes, it is. 8. Where’s her house? h. They’re doctors. 9. Is this your book? i. We are students. 10. Who’re they? j. Two. 1. __ 2. __ 3. __ 4. __ 5. __ 6. __ 7. __ 8. __ 9. __ 10. __ II. Odd one out(2pts): 1. a. city b. country c. come 2. a. teacher b. read c. breakfast 3. a. there b. three c. brother 4. a. couch b. house c. country 5. a. floor b. door c. room 6. a. brush b. number c. ruler 7. a. open b. come c. close 8. a. thirty b. five c. time
  4. 9. a. desk b. spell c. eraser 10. a. table b. late c. father III. Make questions for these answers(2pts): 1. ___________________________________________________________________________ => I get up at six o’clock. 2. ___________________________________________________________________________ => My school is big. 3. ___________________________________________________________________________ => Hoa is in grade 6. 4. ___________________________________________________________________________ => My mother has breakfast at senven ten. 5. ___________________________________________________________________________ => No. My classroom is small. 6. ___________________________________________________________________________ => It’s ten o’clock. 7. ___________________________________________________________________________ => I’m in class 6B. 8. ___________________________________________________________________________ => My house has two floors. 9. ___________________________________________________________________________ => There are twenty classrooms in Phong’s school. 10. __________________________________________________________________________ => My classroom is on the second floor. IV. Change these sentences into plurals(1,5pts): 1. This house is big. ___________________________________________________ 2. Is it your pen? ___________________________________________________ 3. Is that couch small? ___________________________________________________ 4. It’s a big bookshelf. ___________________________________________________ 5. What’s that? – It’s an eraser. ___________________________________________________ 6. There is an armchair in the living room. __________________________________________ V. Rewrite the sentences in good English (Each sentence has two mistakes) (1,5pts): 1. Who that? – It’s Lan father. ____________________________________________________________________________ 2. Minh’s sister live in Khanh Hoi street. ____________________________________________________________________________
  5. 3. Which time do you go to school? - In one o’clock. ____________________________________________________________________________ 4. Thao lives on the city by her brother. ____________________________________________________________________________ 5. Dung washs her face on the morning. ____________________________________________________________________________ VI. Rewrite the sentences that keep the same meaning as the first one(1pt): 1. Does your school have thirty- six classrooms? => Are _____________________________________________________________________? 2. Hoa is Mrs Giang’s daughter. => Mrs Giang _______________________________________________________________ 3. This house is small. => This is a _________________________________________________________________ 4. There are five people in her family. => Her family _______________________________________________________________ 5. Mr Kien has a son, Quan. => Mr Kien is _______________________________________________________________ ENGLISH WRITTEN TEST GRADE : 06 Date: 15th March, 2007 Name : _______________ Time : 60 minutes Class : 6 ___ Written by : Dao Thi Thanh Binh I. Supply the correct form of these verbs(20pts): 1. Hoa (like) ______ volleyball. She often (play) _________ volleyball with her friends. They (play) ______ it three times a week. They (play) ______ volleyball in their school yard now. 2. What your father (do) _______ in his free time? He (listen) ________ to music or (read) _______ a newspaper. 3. Where (be) _________ Mai? She (be) ________ in the kitchen. She (cook) __________ lunch for her family. 4. Which sports your brothers (play) __________? They (swim) _______. They (swim) __________ in the swimming pool now. 5. He (never/ go) _________ camping because he (not/ have) _________ a tent. 6. Lan and Nga (see) _______ a movie tonight. 7. What your vacation plans (be) __________ ? - I (spend) ______ 2 weeks on a Greek island.
  6. 8. That film (come) _________ to the local cinema next week. You (want) _______ to see it? II. Odd one out(10pts): 1. A. citadel B. vacation C. destination D. lemonade 2. A. beach B. read C. bean D. ahead 3. A. accident B. soccer C. clinic D. camera 4. A. visit B. season C. sausage D. museum 5. A. back B. matter C. capital D. paste III. Choose the best answer(20pts): 1. It’s never ________ in the winter. a. hot b. cool c. cold d. warm 2. Nam and Minh often go fishing in ________ free time. a. your b. his c. our d. their 3. Mai doesn’t like playing soccer. She _______ plays soccer. a. always b. usually c. often d. never 4. They are going to ______ Hue this summer vacation. a. stay b. go c. visit d. take 5. She listens to music _____ a week. a. two days b. twice c. every d. one 6. I’d like ___________ a new bike. a. have b. has c. having d. to have 7. What about _____ some photos. a. take b. to take c. taking d. takes 8. ________ do you do when it’s hot? - I go swimming. a. Who b. What c. When d. Where IV. Rewrite these sentences that keep the same meaning with the first ones(15pts): 1. Why don’t we go to the movies tonight? => What 2. about ________________________ ? 3. She likes cold weather. => What _____________________________ ? 4. Nam is going to visit the beach and swim. => What _____________________________ ?
  7. 5. Let’s play the badminton. => Why don’t_________________________ ? 6. Mai wants to go to Huong Pagoda. => Where ____________________________ ? 7. She does aerobics every morning. => How often_________________________ ? V. Make questions for the underlined words: (15pts): 1. We are going to visit Hue this summer vacation. __________________________________________________________________________ __ 2. Minh is going to bring his camera. __________________________________________________________________________ __ 3. Mr Tan is going to stay at his friend’s house. __________________________________________________________________________ __ 4. They are going to go camping next week. __________________________________________________________________________ __ 5. I am going to visit my grandparents with my mother. __________________________________________________________________________ __ 6. Nam and Minh are going to go to school by car tomorrow. __________________________________________________________________________ __ VI. Each sentence has a spare word, underline the word and put it in the space in front of each line (20pts): My sister’s name is Nga. She is lives in Ha Noi. She teaches 0. is Literature at a school there. She does goes to work every day. 1. _______ She there has two days off a week: Saturday and Sunday. She 2. _______
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2