intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập Tiếng Anh Gerunds and Infinitives

Chia sẻ: Lê Thị Diễm Hương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

3.414
lượt xem
788
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp đỡ cho các bạn học sinh lớp 11 nắm vững các bài tập Tiếng Anh về Gerunds and Infinitives để chuẩn bị cho kỳ thi học kì sắp tới, mời các bạn tham khảo “Bài tập Tiếng Anh Gerunds and Infinitives ”.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập Tiếng Anh Gerunds and Infinitives

  1. BÀI TẬP TIẾNG ANH GERUNDS AND INFINITIVES S + V + V-ing S + V + to-V S + V + O + to-V 1. avoid (tránh ) 1. afford (đủ khả năng 1. advise (khuyên ) 2. admit (thừa nhận ) ) 2. allow (cho phép ) 3. advise (khuyên nhủ ) 2. agree (đồng ý ) 3. ask (yêu cầu ) 4. allow (cho phép ) 3. appear (xuất hiện ) 4. beg (van xin ) 5. appreciate (đánh giá ) 4. arrange (sắp xếp ) 5. cause (gây ra ) 6. complete ( hoàn thành ) 5. ask (hỏi , yêu cầu ) 6. challenge (thách 7. consider ( xem xét ) 6. beg (nài nỉ , van xin thức ) 8. delay ( trì hoãn ) ) 7. convince (thuyết 9. deny ( từ chối ) 7. care (chăm sóc ) phục ) 10. discuss ( thảo luận ) 8. claim (đòi hỏi , yêu 8. dare (dám ) 11. dislike ( không thích ) cầu ) 9. encourage 12. enjoy ( thích ) 9. consent (bằng lòng ) (khuyến khích ) 13. finish ( hoàn thành ) 10. decide (quyết định ) 10. expect (mong đợi 14. keep ( tiếp tục ) 11. demand (yêu cầu ) ) 15. hate (ghét ) 12. deserve (xứng đáng 11. forbid (cấm ) 16. mention (đề cập ) ) 12. force (buộc ) 17. mind ( phiền , ngại ) 13. expect (mong đợi ) 13. hire (thuê ) 18. miss (nhớ , bỏ lỡ ) 14. fail (thất bại ) 14. instruct (hướng 19. permit (cho phép ) 15. hesitate (do dự ) dẫn ) 20. postpone ( trỉ hoãn ) 16. hope (hi vọng ) 15. invite (mời ) 21. practice (luyện tập ) 17. learn (học ) 16. need (cần ) 22. quit (nghỉ , thôi ) 18. manage (sắp xếp ) 17. order (ra lệnh ) 23. recall ( nhắc nhở , nhớ ) 19. mean (ý định ) 18. permit (cho phép )
  2. 24. recollect ( nhớ ra ) 20. need (cần ) 19. persuade (thuyết 25. recommend (nhắc nhở ) 21. offer (đề nghị ) phục ) 26. resent (bực tức ) 22. plan (lên kế hoạch ) 20. remind (nhắc nhở 27. resist (kháng cự ) 23. prepare (chuẩn bị ) ) 28. risk ( rủi ro ) 24. pretend (giả vờ ) 21. require (đòi hỏi ) 29. suggest (đề nghị ) 25. promise (hứa ) 22. teach (dạy ) 30. tolerate (tha thứ ) 26. refuse (từ chối ) 23. tell(bảo ) 31. understand ( hiểu ) 27. seem (dường như ) 24. urge (thúc giục ) 32. feel like (cảm thấy giống như ) 28. struggle (đấu tranh ) 25. want (muốn ) 33. can’t help (ko thể tránh / nhịn 29. swear (xin thề ) 26. warn (báo trước ) được ) 30. threaten (đe doạ ) Ex: She allowed me 34. can’t stand ( ko thể chịu đựng 31. volunteer (tình to use her car đc ) nguyện ) 35. can’t bear ( ko thể chịu đựng 32. wait (đợi ) đc ) 33. want (muốn ) 36. It is no use / It is no good ( vô 34. wish (mong ) ích ) 35. ring 37. would you mind (có làm phiền Ex : We agree to start ..ko) early 38. to be used to ( quen với ) 39. to be/get accustomed to (dần quen với ) 40. to be busy ( bận rộn ) 41. to be worth ( xứng đáng ) 42. to look forward to (trông mong ) 43. to have difficulty / fun / trouble 44. to have a difficult time 45. TO GO + V-ING 46. spend
  3. 47. fancy ( tưởng tượng ) Ex: We should avoid playing with him Note : * Một số động từ chỉ tri giác theo sau là động từ nguyên mẫu hoặc V-ING ( nếu đang xảy ra ) See Watch look at listen to smell Notice observe hear feel taste * Các nhóm từ hoặc động từ theo sau là động từ nguyên mẫu : - nothing but ( không gì …nhưng chỉ ) - would rather ( thích ….hơn ) Ex : We would rather work than play - cannot but ( không còn cách nào hơn là ) - Had better ( nên …..thì hơn ) Ex : You had better work - Let / help / make / have + sb + V- ( bare infinitive ) Ex : - My father let me drive his car - I got my brother to carry my suitcase - He helped me wash my car . - I made my brother carry my suitcase. - I had my brother carry my suitcase . - I had my suitcase carried by my brother . Gerund is used after: V + pre Adj + pre Noun + pre appove of accustomed to choice of
  4. be better off familiar with (have no)excuse for count on afraid of intention of depend on capable of method for give up fond of method of insist on proud of (there is a)possibility of keep on intent on (chăm chú) (there is no)reason for put off interested in rely on successful in succeed in tired of think about bored with think of worry about NOTES: Some verbs are followed by To-Infinitive or Verb-ing I. Without or little difference in meaning. start / begin / continue/ bother/ like/ love / hate / can't stand / dread / prefer Ex: - It started to rain two hours ago. = It started raining two hours ago. - He began to laugh = He began laughing - I started to work.. = I started working. *Chú ý : a) Không nên dùng: It’s beginning raining Nên nói: It is begining to rain Động từ nguyên mẫu thường mang ý nghĩa của một mục đích, một dự tính trong tương lai, trong khi danh động từ mang ý nghĩa một kinh nghiệm sẵn có. Cách sử dụng chúng đôi khi rất tinh tế như sau: Ví dụ - I like to meet the public (Tôi thích gặp công chúng – Tôi thấy nên gặp, cần gặp → dự định) - I like meeting the public (Tôi thích gặp công chúng. Tôi thấy vui khi gặp và tôi luôn làm thế).
  5. II. With difference in meaning. * Stop: + To-Inf : (For purpose → ngừng lại để làm gì ) Ex: - I stopped to smoke. - As we were tired, we stopped to drink coffee. Vì chúng tôi mệt, chúng tôi ngừng lại để uống cà phê. + Verb-ing: (Give up → ngừng chuyện gì.) Ex: - I have stopped smoking. - When she came into the room, we stopped talking about her. Khi cô ấy bứơc vào phòng, chúng tôi ngừng nói về cô ta. +Đôi khi người ta còn kết hợp cả hai dạng: - We stopped talking to start work. Chúng tôi ngừng nói để bắt đầu công việc. * Try: + To-Inf: (attempt) Ex: I tried to open the door but I couldn't. + Verb-ing: (put to the test) Ex: I tried cooking the dinner *Remember/Forget: + To-Inf: (For reminder về nhiệm vụ) - Remember to clock the door when you go out. Hãy nhớ khoá cửa khi bạn đi ra ngoài. - Don't forget to lock the door when you go away. - I forgot to bring the book for today’s lesson. Tôi quên mang theo quyển sách cho bài học hôm nay. + Verb-ing: (Recall → nhớ / quên một việc đã xảy ra trong quá khứ ) - I remember meeting him ten years ago Tôi nhớ đã gặp anh ta cách đây mười năm - I’ll never forget seeing Da lat the first time Tôi sẽ không bao giờ quên lần đầu viếng thăm Đà Lạt.
  6. - I remember locking the door when I left the house. * Regret: + To-Inf: (Sorry to have to do → thông báo một điều gì đáng tiếc) - I regret to tell you this news. - I regret to tell you that you failed the test. Tôi lấy làm tiếc báo cho bạn biết rằng bạn đã thi rớt + Verb-ing: (What a pity → hối tiếc một hành động xảy ra trong quá khứ) - I regret lending him money. He never pays me back Tôi hối tiếc là đã cho anh ta mượn tiền ...) - I regret not taking your advise. * Need: - S (person) + need + To-Inf Ex: I need to buy a dictionary. - S (thing) + need + Verb-ing Ex: The grass needs cutting  Verbs + (O) + prepositions + V-ing Apologize for (xin lỗi ), accuse of (cáo buộc), insist on (khăng khăng ), congratulate on (chúc mừng), suspect of (nghi ngờ ), look forward to (hướng về/trông mong ), dream of (mơ về ), succeed in (thành công ), object to (phản đối ), approve/disapprove of (tán thành ),… Ex: Nam congratulated me on winning the first prize. EXECRISE 1.It was Mrs Kent who suggested Mary………….abroad. A.study B.studying C.to study D.studied 2. You don’t expect me……….that you actually met John, do you? A.believe B.believed C.to believe D.believing
  7. 3.The board of dircector discuss the project, then went on…………another topic. A.to discuss B.discuss C.discussing D.discussed 4.Why do you continue …………..there if you don’t like your job? A.to work B.working C.worked D.both A and B 5.He regrets not………..to see his grandparents in Paris. A.to go B.went C.gone D.going 6. Mary agreed ........................ to the circus with Ann. A) went B) to go C) going D) goes 7.My doctor doesn’t permit me………..red meat. A.to eat B.eating C.ate D.eat 8. It’s no use ................... his opinion. A) asking B) to ask C) ask D) asks 9.Anyone can……….used to………a life of luxury. A.get/ live B.to get/ living C.to get/ to live D.get/ living 10.If you decide…………your car, let me………….. A.sell/ know B.selling/ to know C.to sell/ to know D.to sell/ know 11.I would like you………the plants for me at the weekend. A.to water B.water C.watering D.watered 12 .I clearly……………..my alarm clock before……………to bed last night. A.setting/ went B.setting/ going C. set/ going D.to set/ to go 13.I promised………….John go out but I don’t feel like……….now. A.take/ going B.to take/ to go C. to take/ going D.take/ go 14.It would be good for children……….outdoors more often. A.play B.playing C.played D.to play 15. She should avoid ..................... other people’s feeling. A) hurting B) to hurt C) hurt D) hurts 16.He is expecting .......................... a trip to Ha Long Bay. A. make B. to make C. making D. made 17.Students stopped ........................... noise when the teacher came in. A.make B. to make C. making D.made 18.She couldn’t bear ................... tears when she saw the film “ Romeo and Juliet”.
  8. A. shed B. to shed C. shedding D. sheds 19.Ann likes .................... but she hates ..................... up. A.cook/ washing B.to cook/ wash C. cooking/ washed D. cooking/ washing 20.I enjoy ................... to classical music. A. listening B. to listen C. listens D. listen 21.I really regret ...................... your feeling when I asked you such a silly question. A. hurt B. to hurt C. hurting D. hurts 22.He’ll try ..................................... the same mistake again. A. not make B. to not make C. not making D. not to make 23.My parents decided .................... a taxi because it was late. A) take B) to take C) taking D) took 24.We enjoy ................. here and ....................... all your news. A) be/ hear B) to be/ to hear C) being/ hear D) is/ hearing 25.Ask your friends about your homework. He would be able .................. you. A) help B) helped C) helping D) to help
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2