Bài tập toán cao cấp I - GVHD Phạm Thị Ngũ
lượt xem 900
download
Tài liệu tham khảo về bài tập môn toán cao cấp A1 dành cho sinh viên hệ cao đẳng - đại học tham khảo học tập củng cố kiến thức môn học. Tài liệu hay và bổ ích. GVHD: Phạm Thị Ngũ.
Bình luận(5) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập toán cao cấp I - GVHD Phạm Thị Ngũ
- ̀ ̣ ́ ́ Bai tâp toan cao câp I GVHD: Phan Thị Ngũ Chương I: ĐAI SỐ TUYÊN TINH ̣ ́ ́ Bai tâp 1: Cho 2 ma trân A và B ̀ ̣ ̣ 2 1 − 1 2 1 1 A = 3 0 − 1 B = 1 2 1 1 1 0 1 0 0 ́ Tinh: a) At – 2BA + 3Bt b) 2AB - 3BA + 2ABt ́ c) Cho f(x) = x3 + 3x – 2 Tinh f(A) , f(B) ́ Ta co: 2 3 1 2 1 1 8 3 − 3 1 0 1 B = 1 2 0 BA = 9 2 − 3 A = t ; t ; − 1 − 1 0 1 1 0 2 1 − 1 − 16 − 6 6 6 3 3 4 4 3 − 2BA = − 18 − 4 6 ; 3B = 3 6 0 t ; AB = 5 3 3 − 4 − 2 2 3 3 0 3 3 2 8 8 6 − 2 0 0 2AB = 10 6 6 ; 0 −2 0 −2= 6 6 4 0 0 − 2 − 24 − 9 9 4 3 2 6 3 3 − 3BA = − 27 − 6 9 ; AB = 5 2 3 t ; 3B = 3 6 3 − 6 − 9 3 3 3 1 3 0 0 8 6 4 6 1 − 3 12 3 − 7 2 AB = 10 4 6 t ; AA = 5 2 − 3 ; A = 13 2 − 7 3 6 6 2 5 1 − 2 11 3 − 6 6 3 − 3 6 4 3 19 14 10 3A = 9 0 − 3 ; BB = 5 5 3 ; B = 18 15 10 3 3 3 0 2 1 1 6 4 3 − 8 0 10 − 8 5 19 A − 2 BA + 3B = − 14 2 7 t t ; 2 AB − 3BA + 2 AB = − 7 4 21 t −2 0 2 6 9 9 ̃ Nguyên Phan Thanh Lâm MSV: 071250510319 Trang 1/18
- ̀ ̣ ́ ́ Bai tâp toan cao câp I GVHD: Phan Thị Ngũ 16 6 − 10 23 17 13 f ( A) = A + 3 A − 2 = 22 0 − 10 3 ; f ( B ) = B + 3B − 2 = 21 19 13 3 14 6 − 8 9 4 1 ̀ ̣ ́ Bai tâp 2: Tinh A-1B + ABt + At +2 khi 1 0 − 1 1 1 0 a) A = 3 1 2 ; B = 0 1 1 0 − 1 1 − 1 1 0 0 1 2 2 0 1 b) A = 3 − 1 1 ; B = 1 − 1 2 1 2 1 1 1 − 1 − 1 0 2 0 2 1 2 1 A= 3 B = 3 − 1 1 c) ; − 1 − 1 − 2 0 − 2 0 CÂU A: 1 0 − 1 1 1 0 A = 3 1 2 ; B = 0 1 1 0 − 1 1 − 1 1 0 Vì A = 6 ⇒ ∃A −1 ̀ ́ Tim A-1 theo 2 cach: ́ Cach 1: 1 2 2 3 1+ 3 3 1 C11 = (−1)1+1 =3 ; C12 = (−1)1+ 2 = −3 ; C13 = ( −1) 0 = −3 − 1 1 1 0 − 1 0 − 1 − 1 1 2 + 3 1 0 C 21 = (−1) 2+1 ; =1 C 22 = ( −1) 2 + 2 = 1 ; C 23 = (−1) 0 =1 − 1 1 1 0 − 1 0 − 1 − 1 1 3+ 3 1 0 C 31 = (−1) 3+1 =1 ; C 32 = (−1) 3+ 2 = −5 ; C 33 = (−1) 3 =1 1 2 2 3 1 3 1 1 3 − 3 − 3 3 1 1 6 6 6 1 3 1 5 ⇒ C = 1 1 1 → A −1 = − 3 1 − 5 = − 6 6 − 6 6 1 − 5 1 − 3 1 1 3 1 1 − 6 6 6 ́ Cach 2 ̃ Nguyên Phan Thanh Lâm MSV: 071250510319 Trang 2/18
- ̀ ̣ ́ ́ Bai tâp toan cao câp I GVHD: Phan Thị Ngũ 1 0 − 1 1 0 0 h1 → h1 1 0 − 1 1 0 0 h1 → h1 1 0 − 1 1 0 0 3 1 − 3h + h → h 0 1 2 0 1 0 h → h 5 − 3 1 0 2 0 1 5 − 3 1 0 1 2 2 2 0 − 1 1 0 0 1 h3 → h3 0 − 1 1 0 0 1 h2 + h3 → h3 0 0 6 − 3 1 1 1 3 1 1 h3 + h1 → h1 1 0 0 3 1 1 1 0 0 6 6 h → h1 6 6 6 6 6 1 5 h2 → h2 0 1 5 − 3 1 0 − 5h + h → h 0 1 0 − 3 1 − 3 1 1 3 2 2 6 6 6 1 0 0 1 − h3 → h3 0 0 1 − 3 1 1 h3 → h3 6 6 6 6 6 6 6 ́ Ta co: 2 5 1 6 6 1 3 0 1 0 − 1 1 − 1 − 1 2 6 7 1 A t = 0 1 − 1 ; B t = 1 1 1 ; AB t = 4 3 − 2 ; A −1 B = − 6 6 6 − 1 2 1 0 1 0 − 1 0 − 1 − 4 1 1 6 − 6 6 26 17 5 6 − 6 6 26 29 17 Vây A B + AB + A + 2 = 6 − −1 t t ̣ 6 6 − 16 11 13 6 6 6 CÂU B: 0 1 2 2 0 1 A = 3 − 1 1 ; B = 1 − 1 2 1 2 1 1 1 − 1 Vì A = 12 ⇒ ∃A −1 ̀ ́ Tim A-1 theo 2 cach: ́ Cach 1: − 1 1 3 1 3 − 1 C11 = (−1)1+1 = −3 ; C12 = (−1)1+ 2 = −2 ; C13 = ( −1)1+3 =7 2 1 1 1 1 2 1 2 0 2 0 1 C 21 = (−1) 2+1 =3 ; C 22 = ( −1) 2 + 2 = −2 ; C 23 = (−1) 2+3 =1 2 1 0 1 1 2 1 2 0 2 0 1 C 31 = (−1) 3+1 =3 ; C 32 = (−1) 3+ 2 =6 ; C 33 = (−1) 3+3 = −3 − 1 1 3 2 3 − 1 3 3 3 − − 3 − 2 7 − 3 3 3 12 12 12 1 2 2 6 ⇒ C = 3 − 2 1 → A −1 = − 2 − 2 6 = − − 12 12 12 12 3 6 − 3 7 1 − 3 7 1 3 − 12 12 12 ́ Cach 2 ̃ Nguyên Phan Thanh Lâm MSV: 071250510319 Trang 3/18
- ̀ ̣ ́ ́ Bai tâp toan cao câp I GVHD: Phan Thị Ngũ 0 1 2 1 0 0 h1 ↔ h3 1 2 1 0 0 1 h1 → h1 1 2 1 0 0 1 3 − 1 1 0 1 0 h → h 3 − 1 1 0 1 0 − 3h + h → h 0 − 7 − 2 0 1 − 3 2 2 1 2 2 1 2 1 0 0 1 h1 ↔ h3 0 1 2 1 0 0 h3 → h3 0 1 2 1 0 0 h1 → h1 1 2 1 0 0 1 2 1 0 0 1 h1 → h1 1 1 2 1 3 2 1 3 − h2 → h2 0 1 0 − h2 → h2 0 1 0 − 7 0 1 7 7 7 7 7 7 2 1 0 0 h3 − h2 → h3 12 1 3 h →h 3 3 0 0 1 − 7 7 7 3 2 1 1 0 0 h1 → h1 1 2 1 0 0 1 − 2h + h → h 7 7 7 1 3 3 2 1 2 1 2 1 h2 → h2 0 1 0 − h2 → h2 0 1 0 − 7 7 7 7 7 7 7 7 1 3 h3 → h3 0 0 1 7 1 3 h3 → h3 0 0 1 − − 12 12 12 12 12 12 12 3 2 1 3 3 3 3 h1 → h1 1 0 0 − 7 h + h1 → h1 1 0 0 − − 7 7 7 12 12 12 2 2 2 6 3 2 2 6 − h3 + h2 → h2 0 1 0 − − h2 → h2 0 1 0 − − 7 12 12 12 12 12 12 0 0 7 1 3 h3 → h3 0 0 7 1 3 h3 → h3 1 − 1 − 12 12 12 12 7 7 ́ Ta co: 0 3 1 2 1 1 2 3 − 1 0 0 0 8 A t = 1 − 1 2 ; B t = 0 − 1 1 ; AB t = 7 6 1 ; A −1 B = 0 − 1 12 2 1 1 1 2 − 1 3 1 2 1 − 4 1 12 4 6 0 92 Vây ̣ A −1 B + AB t + A t + 2 = 8 2 12 6 20 6 12 CÂU C: − 1 0 2 0 2 1 2 1 A= 3 B = 3 − 1 1 ; − 1 − 1 − 2 0 − 2 0 Vì A = −3 ⇒ ∃A −1 ̀ ́ Tim A-1 theo 2 cach: ́ Cach 1: 1 3 2 3 2 1 C11 = (−1) 1+1 =1 ; C12 = (−1)1+ 2 =1 ; C13 = (−1) 1+3 = −1 − 1 − 2 − 1 − 2 − 1 − 1 ̃ Nguyên Phan Thanh Lâm MSV: 071250510319 Trang 4/18
- ̀ ̣ ́ ́ Bai tâp toan cao câp I GVHD: Phan Thị Ngũ 0 2 − 1 2 − 1 0 C 21 = (−1) 2 +1 = −2 ; C 22 = (−1) 2 + 2 =4 ; C 23 = (−1) 2 + 3 = −1 − 1 − 2 − 1 − 2 − 1 − 1 0 2 − 1 2 − 1 0 C 31 = (−1) 3+1 = −2 ; C 32 = (−1) 3+ 2 =7 ; C 33 = (−1) 3+3 = −1 1 3 2 3 2 1 1 2 2 − 3 1 1 − 1 1 − 2 − 2 3 3 1 1 4 7 ⇒ C = − 2 4 − 1 → A −1 = − 1 4 7 = − 3 −3 − 3 3 − 2 7 − 1 − 1 − 1 − 1 1 1 1 3 3 3 ́ Cach 2 − 1 0 2 1 0 0 − h1 → h1 1 0 − 2 − 1 0 0 2 1 2h + h → h 0 1 3 0 1 0 1 7 2 1 0 2 2 − 1 − 1 − 2 0 0 1 2h3 + h2 ↔ h3 0 − 1 − 1 0 1 2 h1 → h1 1 0 − 2 − 1 0 0 h1 → h1 1 0 − 2 − 1 0 0 h2 → h2 0 1 7 2 1 0 h2 → h2 0 1 7 2 1 0 1 1 1 h2 + h3 → h3 0 0 6 2 2 2 1 h → h 0 0 1 3 3 3 3 3 6 1 2 2 h1 → h1 1 0 − 2 − 1 0 0 2h + h → h 1 0 0 − 3 3 3 1 7 7 3 1 1 4 1 4 − 7h3 + h2 → h2 0 1 0 − − − h 2 → h2 0 1 0 − − − 3 3 3 3 3 3 h3 → h3 0 0 1 1 1 1 h3 → h3 0 0 1 1 1 1 3 3 3 3 3 3 ́ Ta co: 6 8 1 3 − − 1 2 − 1 0 3 0 2 −1 0 3 3 4 16 5 A t = 0 1 − 1 ; B t = 2 − 1 − 2 ; AB t = 5 8 − 2 ; A −1 B = − − 3 3 3 2 3 − 2 1 1 0 − 4 − 4 2 1 1 2 3 − 3 3 5 2 5 − − 3 3 11 49 14 ̣ Vây A −1 B + AB t + A t + 2 = − 3 3 3 − 5 − 4 8 3 3 3 ̃ Nguyên Phan Thanh Lâm MSV: 071250510319 Trang 5/18
- ̀ ̣ ́ ́ Bai tâp toan cao câp I GVHD: Phan Thị Ngũ Bai tâp 3: Giai cac hệ phương trinh sau ̀ ̣ ̉ ́ ̀ 4 x1 + 2 x2 − x3 =8 3x1 + x2 + 3x4 =5 1. x1 − x2 + 4 x3 − 2 x4 = −1 2 x1 + 3x2 + x3 + x4 =8 − 2 x1 + 2 x2 + 4 x3 =0 x1 + 3 x2 − x4 =2 2. 4 x1 + 3x2 − 6 x3 + 2 x4 =1 x1 − x2 − 2 x3 =0 − x1 + x3 − 2 x4 + x5 =7 2 x1 − 2 x3 + 3 x4 =8 3. 3 x1 − 3 x2 + 6 x4 − 3 x5 = 10 x1 + x2 − x3 + x4 − x5 =0 ̃ Nguyên Phan Thanh Lâm MSV: 071250510319 Trang 6/18
- ̀ ̣ ́ ́ Bai tâp toan cao câp I GVHD: Phan Thị Ngũ CÂU 1 4 x1 + 2 x2 − x3 =8 3x1 + x2 + 3x4 =5 x1 − x2 + 4 x3 − 2 x4 = −1 2 x1 + 3x2 + x3 + x4 =8 Ta có 4 2 − 1 0 8 h3 → h1 1 − 1 4 − 2 − 1 3 1 0 3 5 h4 → h2 2 3 1 1 8 A= 1 − 1 4 − 2 − 1 h2 → h3 3 1 0 3 5 2 3 1 1 8 h1 → h4 4 2 − 1 0 8 h1 → h1 1 − 1 4 −2 − 1 h1 → h1 1 − 1 4 − 2 − 1 0 5 0 5 − 7 h2 → h2 −7 5 10 − 2h1 + h2 → h2 5 10 4 − h + h → h 0 0 − 22 5 0 − 3h1 + h3 → h3 0 4 − 12 9 8 5 2 3 3 5 6 11 − 4h1 + h4 → h4 0 6 − 17 8 12 − h + h → h 0 0 1 − 0 4 4 3 4 2 h1 → h1 1 − 1 4 − 2 − 1 0 5 −7 5 10 h2 → h2 22 h3 → h3 0 0 − 5 0 5 5 192 h3 + h4 → h4 0 0 0 − 0 22 44 ⇒ r(A) = r( A ) = 4 vây hệ phương trinh có nghiêm duy nhât. ̣ ̀ ̣ ́ Tư đó ta có hệ phương trinh đã cho tương đương vơi hê: ̀ ̣ x1 − x 2 + 4 x3 − 2 x 4 = −1 5x − 7 x + 5x = 10 x1 = 1 2 3 4 x = 2 22 2 (1) ⇔ − x3 + 5 x 4 =0 ⇔ 5 x3 = 0 192 x4 = 0 − x4 =0 44 ̃ Nguyên Phan Thanh Lâm MSV: 071250510319 Trang 7/18
- ̀ ̣ ́ ́ Bai tâp toan cao câp I GVHD: Phan Thị Ngũ CÂU 2 − 2 x1 + 2 x2 + 4 x3 =0 x1 + 3 x2 − x4 =2 4 x1 + 3x2 − 6 x3 + 2 x4 =1 x1 − x2 − 2 x3 =0 ́ Ta co: − 2 2 4 0 0 h4 → h1 1 − 1 − 2 0 0 1 3 0 −1 2 h2 → h2 1 3 0 −1 2 A= 4 3 −6 2 1 h3 → h3 4 3 −6 2 1 1 −1 − 2 0 0 h1 → h4 − 2 2 4 0 0 h1 → h1 1 − 1 − 2 0 0 h1 → h1 1 −1 − 2 0 0 0 2 −1 2 − h1 + h2 → h2 0 4 2 − 1 2 h → h2 4 7 2 3 15 5 − 4h1 + h3 → h3 0 7 2 2 1 − h2 + h3 → h3 0 0 − − 4 2 4 2 2h1 + h4 → h4 0 0 0 0 0 h4 → h4 0 0 0 0 0 ⇒ r(A) = r( A ) = 3 vây hệ phương trinh có vô số nghiêm. ̣ ̀ ̣ Tư đó ta có hệ phương trinh đã cho tương đương vơi hê: ̀ ̣ x1 − x 2 − 2 x3 = 0 (2) ⇔ 4 x 2 + 2 x3 − x 4 = 2 (*) 3 15 5 − x3 + x 4 = − 2 4 2 ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ Chon x4 lam biên phu; x1, x2, x3 lam biên chinh. Cho x4 = α vơi α là tham số tuỳ ́ y. x1 − x 2 − 2 x3 =0 4 x + 2 x − x x1 = α + 2 2 3 4 =2 4 (*) ⇔ 3 15 5 ⇔ x 2 = −4α − − 2 x3 + 4 x 4 =− 2 3 5 5 x4 =α x3 = 2 α + 3 Vây hệ phương trinh có vô số nghiêm có nghiêm tông quat la: ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ 4 5 5 α + 2;−4α − ; α + ; α vơi α tuỳ ý 3 2 3 ̃ Nguyên Phan Thanh Lâm MSV: 071250510319 Trang 8/18
- ̀ ̣ ́ ́ Bai tâp toan cao câp I GVHD: Phan Thị Ngũ CÂU 3: − x1 + x3 − 2 x4 + x5 =7 2 x1 − 2 x3 + 3 x4 =8 3 x1 − 3 x2 + 6 x4 − 3 x5 = 10 x1 + x2 − x3 + x4 − x5 =0 ́ Ta co: − 1 0 1 − 2 1 7 h1 → h1 − 1 0 1 −2 1 7 2 0 −2 3 0 8 2h1 + h2 → h2 0 0 0 −1 2 22 A= 3 −3 0 6 − 3 10 3h1 + h3 → h3 0 − 3 3 0 0 31 1 1 − 1 1 − 1 0 h1 + h4 → h4 0 1 0 −1 0 7 h1 → h1 − 1 0 1 − 2 1 7 − 1 1 0 − 2 1 7 h3 → h2 0 − 3 3 0 0 31 31 c 2 ↔ c3 0 3 − 3 0 0 h2 → h3 0 0 0 − 1 2 22 0 0 0 −1 2 22 h4 → h4 0 1 0 −1 0 7 0 0 1 −1 0 7 h1 → h1 − 1 1 0 −2 1 7 h2 → h2 0 3 − 3 0 0 31 h4 → h3 0 0 1 −1 0 7 h3 → h4 0 0 0 − 1 2 22 ⇒ r(A) = r( A ) = 4 vây hệ phương trinh có vô số nghiêm. ̣ ̀ ̣ Tư đó ta có hệ phương trinh đã cho tương đương vơi hê: ̀ ̣ − x1 + x3 − 2 x 4 + x5 =0 − 3 x 2 + 3 x3 = 31 (3) ⇔ (**) x2 − x4 =7 − x 4 + 2 x5 = 22 ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ Chon x5 lam biên phu; x1, x2, x3, x4 lam biên chinh. Cho x5 = β vơi β là tham số tuỳ ý − x1 + x3 − 2 x 4 + x5 =0 97 x1 = 3 − 2 β − 3 x 2 + 3 x3 = 31 x = 2β − 15 (**) ⇔ x2 − x4 =7 ⇔ 2 − x 4 + 2 x5 = 22 x = 2 β − 14 3 3 x5 =β x = 2β − 22 4 Vây hệ phương trinh có vô số nghiêm có nghiêm tông quat la: ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ 97 14 − 2 β ;2 β − 15;2 β − ;2 β − 22; β Vơi β là tham số tuỳ y. ́ 3 3 ̃ Nguyên Phan Thanh Lâm MSV: 071250510319 Trang 9/18
- ̀ ̣ ́ ́ Bai tâp toan cao câp I GVHD: Phan Thị Ngũ Bai tâp 4: Biên luân số nghiêm cua hệ phương trinh theo a ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ (a + 1)x + y + z = 1 x + (a + 1)y + z = a + 1 x + y + (a + 1)z = (a + 1) 2 ́ Ta co: a + 1 1 1 1 h2 → h1 1 a +1 1 a +1 1 A= a +1 1 a +1 1 h → h a + 1 1 1 1 2 1 1 a + 1 (a + 1 ) 2 h3 → h3 1 1 a + 1 (a + 1 )2 h1 → h1 1 a +1 1 a +1 1 1 a +1 a +1 0 − a 2 − 2a − a − a 2 − 2a C ↔ C 0 − a − a 2 − 2a − a 2 − 2a − (a + 1 )h1 + h2 → h2 2 3 − h1 + h3 → h3 0 −a a a +a 2 0 a −a a2 + a h1 → h1 1 1 a +1 a +1 h2 → h2 0 − a − a 2 − 2a − a 2 − 2a h2 + h3 → h3 0 0 − a 2 − 3a −a ̣ ̣ Biên luân: Nêu (−a − 3a) = 0 ⇔ (a = 0) ∨ (a = −3) 2 ́ ̀ Khi a = 0 thi: 1 1 1 1 A = 0 0 0 0 ⇒ r ( A) = r ( A) = 1 ⇒ Hệ phương trinh đã cho có vô số nghiêm. ̀ ̣ 0 0 0 0 Vơi nghiêm tông quat có dang: ( 1 − α − β ; α ; β ) vơi α , β là cac tham số tuỳ y. ̣ ̉ ́ ̣ ́ ́ Khi a = -3 1 1 − 2 − 2 A = 0 3 − 3 − 3 ⇒ r ( A) = 2 ≠ r ( A) = 3 ⇒ Hệ phương trinh vô nghiêm. ̀ ̣ 0 0 0 3 Nêu (−a − 3a) ≠ 0 ⇔ (a ≠ 0) và (a ≠ −3) , khi đó ta có 2 ́ h1 → h1 1 1 a +1 a +1 1 1 a + 1 a +1 0 − a − a 2 − 2 a − a 2 − 2 a 1 A= − h2 → h2 0 1 a + 2 a+2 a a 0 0 − a 2 − 3a −a 1 0 0 1 − 2 h3 → h3 a + 3a 2 a + 3a Do đó hệ phương trinh đã cho tương đương vơi hệ phương trinh sau: ̀ ̀ 3a + 7 x = − a + 3 x + (a + 1) y + z = a + 1 1 ( a + 2) y + z = a + 2 ⇔ y = a+3 a y= 2 z = a + 3 a + 3a ́ ̣ Kêt luân: Khi a = 0 : Hệ có vô số nghiêm có dang (1 − α − β ; α ; β ) vơi α , β là cac tham số ̣ ̣ ́ tuỳ y. ́ Khi a = -3 : Hệ vô nghiêm. ̣ ̃ Nguyên Phan Thanh Lâm MSV: 071250510319 Trang 10/18
- ̀ ̣ ́ ́ Bai tâp toan cao câp I GVHD: Phan Thị Ngũ 3a + 7 1 Khi a ≠ 0 và a ≠ −3 : Hệ có nghiêm duy nhât ( − ̣ ́ , ,a + 3) a+3 a + 3 ̃ Nguyên Phan Thanh Lâm MSV: 071250510319 Trang 11/18
- ̀ ̣ ́ ́ Bai tâp toan cao câp I GVHD: Phan Thị Ngũ Chương II: HAM MÔT BIÊN THỰC ̀ ̣ ́ Bai tâp 1:Tinh cac giơi han sau: ̀ ̣ ́ ́ ̣ 1 2 1. lim tan 2 x + Cos − tan x 2. lim Sin2 x − Cotx π π x→ x→ 2 2 π tan x − Sinx Cos x 3. lim 4. 2 x→0 x3 lim x→1 1− x 1 + xSinx − Cos 2 x 1+ x −1 lim 5. lim 1 − x→0 3 1+ x 6. x →0 tan 2 x 2 Cosx − 3 Cosx Cos 2 x − 1 7. lim Sin 2 x 8. lim x→0 1 − x2 −1 9. x→0 2 6 x +12 1 2x2 + 3 10. lim 1 + tan x Sinx lim 2 x 2 + 10 x→+∞ x→0 1 + Sinx 11. x −1 x2 + 4x − 1 2 lim x 2 + 7 x − 1 x→+∞ ̀ Bai 1: 1 1 ( tan 2 x + − tan x).( tan 2 x + + tan x) 1 Cosx Cosx lim tan 2 x + = lim − tan x x→ π Cosx x→π 1 2 2 ( tan 2 x + + tan x) Cosx 1 tan 2 x + − tan 2 x = lim Cosx π 1 2 ( tan x + + tan x) x→ 2 Cosx 1 = lim π 1 2 Cosx.( tan x + + tan x) x→ 2 Cosx 1 = lim π Sin 2 x 1 Sinx x→ 2 Cosx.( 2 + + ) Cos x Cosx Cosx 1 1 lim π 2 Sin x 1 Sinx = lim π Sin x + Cosx Sinx 2 x→ 2 Cosx.( 2 + + ) x→ 2 Cosx.( + ) Cos x Cosx Cosx Cos 2 x Cosx 1 = lim x→ π ( Sin 2 x + Cosx + Sinx) 2 1 1 = = 1+ 0 +1 2 ̃ Nguyên Phan Thanh Lâm MSV: 071250510319 Trang 12/18
- ̀ ̣ ́ ́ Bai tâp toan cao câp I GVHD: Phan Thị Ngũ 1 1 ̣ Vây lim tan 2 x + Cosx − tan x = 2 x→ π 2 ̀ Bai 2: 2 2 Cosx lim Sin2 x − Cotx = lim 2Sinx.Cosx − Sinx π π x→ x→ 2 2 1 Cosx = lim − π Sinx.Cosx Sinx x→ 2 1 − Cos 2 x = lim x→ π Sinx.Cosx 2 Sin 2 x Sinx = lim = lim x→ π Sinx.Cosx x → π Cosx 2 2 = lim tgx = ∞ π x→ 2 ̀ Bai 3: Sinx − Sinx tan x − Sinx Sinx − Sinx.Cosx lim x3 = lim Cosx 3 = lim x →0 x→0 x x →0 x 3 .Cosx x2 x. Sinx(1 − Cosx ) = lim 3 = lim 3 2 x→0 x .Cosx x → 0 x .Cosx 1 1 = lim = x → 0 2.Cosx 2 ̀ Bai 4: π π π Cos x − Sin x π 2 = lim x →1 1− x lim 2 − 1 2 = 2 x →1 ̃ Nguyên Phan Thanh Lâm MSV: 071250510319 Trang 13/18
- ̀ ̣ ́ ́ Bai tâp toan cao câp I GVHD: Phan Thị Ngũ ̀ Bai 5: 1 + x −1 ( 1 + x − 1).( 1 + x + 1).(1 + 3 1 + x + 3 (1 + x) 2 ) lim 1 − 3 1 + x X →0 .( 1 + x + 1).(1 − 3 1 + x ).(1 + 3 1 + x + 3 (1 + x)2 ) X →0 = lim (1 + x − 1).(1 + 3 1 + x + 3 (1 + x) 2 ) = lim X →0 (1 − 1 − x).( 1 + x + 1) x.(1 + 3 1 + x + 3 (1 + x) 2 ) = lim X →0 − x.( 1 + x + 1) (1 + 3 1 + x + 3 (1 + x ) 2 ) = lim − X →0 ( 1 + x + 1) 3 =− 2 ̀ Bai 6: 1 + xSinx − Cos 2 x ( 1 + xSinx − Cos 2 x ).( 1 + xSinx + Cos 2 x ) lim = lim X →0 tan 2 x 2 X →0 x 2 ( tan 2 . 1 + xSinx + Cos 2 x ) 1 + xSinx − Cos 2 x = lim X →0 x ( tan 2 . 1 + xSinx + Cos 2 x 2 ) xSinx + 2Sin 2 x = lim X →0 x ( tan 2 . 1 + xSinx + Cos 2 x 2 ) 1 ( xSinx + 2 Sin 2 x) = lim .lim X →0 ( 1 + xSinx + Cos 2 x X → 0 ) x tan 2 . 2 x ( xSinx + 2 Sin 2 x).Cos 2 1 2 = lim ( 1 + xSinx + Cos 2 x lim ) . x X →0 X →0 Sin 2 2 1 x xSinx Sin 2 x = lim Cos 2 lim − 2 lim 2 X →0 2 X → 0 Sin 2 x X →0 2 x Sin 2 2 1 x2 x2 = .1. lim − 2 lim 2 X →0 ( x )2 X →0 x 2 ( ) 2 2 1 1 1 1 = .( − ) = − 2 4 2 8 ̃ Nguyên Phan Thanh Lâm MSV: 071250510319 Trang 14/18
- ̀ ̣ ́ ́ Bai tâp toan cao câp I GVHD: Phan Thị Ngũ ̀ Bai 7 : Cosx − 3 Cosx Cosx − 3 Cos 2 x 1 Cosx − 3 Cos 2 x lim = lim = lim x→0 Sin 2 x x→0 Sin x.( Cosx + Cosx ) 2 3 2 x→0 Sin 2 x 1 Cos 3 x − Cos 2 x 2 lim Sin 2 x.(Cos 2 x + 2.Cosx.3 Cos 2 x + 3 Cos 4 x = x→0 1 1 − Cosx − Cos 2 x = lim ( . ) 2 x→0 Sin 2 x. Cos 2 x + 2.Cosx.3 Cos 2 x + 3 Cos 4 x x2 1 1 1 = .( − ). lim 22 = − 2 4 x→0 x 16 Bài 8: Cos 2 x − 1 (Cos 2 x − 1).( 1 − x 2 + 1) (1 − Cos 2 x).( 1 − x 2 + 1) lim x→0 1 − x2 −1 = lim x→0 − x2 = lim x→0 x2 2Sin 2 x.( 1 − x 2 + 1) Sin 2 x = lim = 2 lim 2 .( 1 − x 2 + 1) x→0 x2 x→0 x x2 = 2 lim .( 1 − x 2 + 1) = 4 x→0 x2 ̀ Bai 9: −7 .( 6 x 2 +12 ) 6 x 2 +12 2 6 x +12 − 2 x 2 +10 2 x 2 +10 2x2 + 3 7 7 7 lim 2 x 2 + 10 x→+∞ = lim 1 − 2 x→+∞ 2 x + 10 = lim 1 − 2 x→+∞ 2 x + 10 −7.( 6 x 2 +12 ) lim 2 x 2 +10 =e x→+∞ − 7.(6 x + 12) 2 18 lim x→+∞ 2 x + 10 2 = 7. lim − 3 + 2 x→+∞ = −21 2 x + 10 6 x 2 +12 2x2 + 3 Vây lim 2 ̣ = e −21 x→+∞ 2 x + 10 ̃ Nguyên Phan Thanh Lâm MSV: 071250510319 Trang 15/18
- ̀ ̣ ́ ́ Bai tâp toan cao câp I GVHD: Phan Thị Ngũ ̀ Bai 10: 1 1 1 + tan x Sinx 1 + tan x + Sinx − Sinx Sinx lim 1 + Sinx = lim X →0 X →0 1 + Sinx tanx − Sinx 1 . 1 + Sinx 1 + sinx Sinx tan x − Sinx tanx − Sinx = lim 1 + X → 0 1 + Sinx tanx - Sinx 1 . 1+sinx Sinx =e Sinx − Sinx tanx − Sinx 1 Cosx lim 1 + sinx . Sinx = X →0 lim Sinx.(1 + Sinx) X →0 Sinx − SinxCosx = lim Sinx.Cosx.(1 + Sinx) X →0 1 − Cosx = lim Cosx.(1 + Sinx) = 0 X →0 1 Vây lim 1 + tan x = e0 = 1 Sinx ̣ X → 0 1 + Sinx ̀ Bai 11: − . 3x x−1 x −1 x −1 − x +7 x−1 x +7 x−1 2 2 2 x2 + 4x −1 2 3x 2 3x 3x lim x 2 + 7 x − 1 x→+∞ = lim 1 − 2 x→+∞ = lim 1 − 2 x + 7x −1 x→+∞ x + 7x −1 3x x −1 − . lim 2 =e x → +∞ x + 7 x −1 2 ́ Tinh : 1 3( x − x) 2 3 x −x 3 1− 2 lim − = − lim 2 = − lim x =−3 x →+∞ 2( x 2 + 7 x − 1) 2 x→+∞ x + 7 x − 1 2 x→+∞ 1 + 7 − 1 2 x x2 x −1 Vây lim x 2 + 4 x − 1 2 ̣ 2 1 = x→+∞ x + 7 x − 1 e3 ̃ Nguyên Phan Thanh Lâm MSV: 071250510319 Trang 16/18
- ̀ ̣ ́ ́ Bai tâp toan cao câp I GVHD: Phan Thị Ngũ ̀ ̣ ́ ́ ́ Bai tâp 2: Tinh cac tich phân sau: +∞ e dx dx 1. ∫ 2. ∫ x. ln x 1x. 1 + x 2 1 2 −1 dx 1 + x2 3. ∫ 3 4. ∫ x3 dx 1 x −1 −∞ ̉ Giai: ̀ Bai 1. +∞ b dx dx ∫ x. 1 1 + x2 = lim ∫ b→+∞ 1 x. 1 + x 2 ̣ Đăt t = 1 + x 2 ⇒ t 2 = 1 + x 2 ⇔ 2tdt = 2 xdx ⇔ tdt = xdx x = b → t = 1 + b2 ̉ ̣ Đôi cân x = 1 → t = 2 b b 1+ b 2 1+ b 2 dx xdx tdt dt lim ∫ x. b → +∞ 1 1+ x 2 = lim ∫ b → +∞ 1 x . 1+ x 2 2 = lim b → +∞ ∫ t.(t 2 − 1) lim = b → +∞ ∫ t −1 2 2 2 2 2 1+ b 1+ b 1 dt 1 dt = lim 2 b → +∞ ∫ − lim t − 1 2 b → +∞ ∫ t +1 2 2 1+ b 2 1 1 t −1 = lim ( ln(t − 1) − ln(t + 1) ) 1+ b 2 = lim ln 2 b → +∞ 2 2 b → +∞ t + 1 2 ln 1 + b − 1 − ln 2 − 1 = +∞ 2 1 2 lim = b → +∞ 1 + b2 + 1 2 + 1 +∞ dx ⇒ ∫ x. 1 1+ x 2 Hôi tụ ̣ ̀ Bai 2. e e dx dx ∫ 1 = lim ∫ x. ln x ε → 0 + 1+ ε x. ln x 1 1 dx 1 Đăt t = ̣ ⇒ dt = − 2 dx ⇒ = − 2 dt ln x x. ln x x t x = e → t =1 ̉ ̣ Đôi cân: 1 x = 1 + ε → t = ln(1 + ε ) ̃ Nguyên Phan Thanh Lâm MSV: 071250510319 Trang 17/18
- ̀ ̣ ́ ́ Bai tâp toan cao câp I GVHD: Phan Thị Ngũ e 1 dx 1 lim ∫ ∫ − t dt = lim ( − ln t ) 1 = x. ln x lim 1 ε→0+ 1+ε ε →0+ 1 ε →0+ 1+ε 1+ε 1 = lim − ln 1 − ln =0 ε →0+ 1+ ε e dx ̣ Vây ∫ x. ln x 1 Hôi tụ ̣ Bài 3: 2 2 2 2 dx dx dx dx ∫ 1 = lim ∫ 3 = lim ∫ × lim ∫ 2 x 3 − 1 ε → 0+ 1+ ε x − 1 ε → −∞ 1+ ε x − 1 ε → 0+ 1+ ε x + 2 x + 1 2 2 dx dx ∫ = lim (ln 1 − ln ε ) × lim ∫ 2 2 = lim ln( x + 1) 1+ ε × lim ε → 0+ ε → 0+ 1+ ε x 2 + 2 x + 1 ε → 0+ ε → 0+ 1+ ε x + 2 x + 1 =∞ ̀ Bai 4. −1 1 + x2 −1 1 + x2 −1 1 −1 2 x ∫ x3 −∞ dx = lim ∫ 3 dx = lim ∫ 3 dx + ∫ 3 dx b→− b ∞ x ∞ b→− b x b x −1 1 −1 1 1 −1 −1 = lim ∫ 3 dx + ∫ dx = lim − 2 + ln b b→− b x ∞ b x b → −∞ 2 x b 1 1 1 = lim − + 2 + ln1 − ln b = − b→− ∞ 2 2b 2 −1 1+ x2 ̣ Vây − ∫∞ x 3 dx Hôi tụ ̣ ̃ Nguyên Phan Thanh Lâm MSV: 071250510319 Trang 18/18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập Toán cao cấp - Học kì I năm học 2016 - 2017
9 p | 307 | 25
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2015-2016 môn Toán cao cấp A1 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
2 p | 146 | 10
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2016-2017 môn Toán cao cấp A1 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
2 p | 291 | 6
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán cao cấp A1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 131 | 6
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 2
92 p | 14 | 5
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 p | 14 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán cao cấp A2 (Mã đề 01) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 47 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2016-2017 môn Toán cao cấp A2 (Mã đề 01) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 47 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Toán cao cấp A2 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 62 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2014-2015 môn Toán cao cấp C1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 105 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2016-2017 môn Toán cao cấp A2 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 99 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Toán cao cấp A1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 80 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Toán cao cấp C - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 48 | 2
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2015-2016 môn Toán cao cấp (Đề số 1) - ĐH Ngoại ngữ
1 p | 20 | 2
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2016-2017 môn Toán cao cấp (Đề số 1) - ĐH Ngoại ngữ
1 p | 24 | 2
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Toán cao cấp (Đề số 1) - ĐH Ngoại ngữ
1 p | 39 | 2
-
Bài giảng Toán cao cấp C: Phần 2 - Bùi Xuân Thắng
109 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn