intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬPCHƯƠNG X. KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM

Chia sẻ: Paradise3 Paradise3 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

300
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Các nguyên tử, ion kim loại có cấu e nào tương ứng: A.Li B.Na+ C.Rb D.Cs 1.[Xe]6s1 2.1s22s22p6 3.[Ne]3s23p6 4. 1s22s22p2 E.K+ 5.[Kr]5s1 2: Chọn đúng (Đ) với khẳng định đúng, sai (S) với khẳng định sai: A.Kim loại kiềm có T0nc, T0s thấp hơn các kim loại khác B.Kim loại kiềm có T0nc giảm dần khi đi từ đầu nhóm tíi cuối nhóm Đ–S Đ–S C.Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ là do lực liên kết kim loại kém bền vững Đ–S D. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬPCHƯƠNG X. KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM

  1. BÀI TẬP CHƯƠNG X. KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM 1. Các nguyên tử, ion kim loại có cấu e nào tương ứng: 1.[Xe]6s1 A.Li B.Na+ 2.1s22s22p6 3.[Ne]3s23p6 C.Rb 4. 1s22s22p2 D.Cs E.K+ 5.[Kr]5s1 2: Chọn đúng (Đ) với khẳng định đúng, sai (S) với khẳng định sai: A.Kim loại kiềm có T0nc, T0s thấp hơn các kim loại khác Đ–S B.Kim loại kiềm có T0nc giảm dần khi đi từ đầu nhóm tíi cuối nhóm Đ–S C.Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ là do lực liên kết kim loại kém bền vững Đ–S D. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối Đ–S 3: Khẳng định nào là sai trong các khẳng định sau: A.Độ âm điện của chúng tăng dần khi đi từ đầu nhóm tíi cuối nhóm B. Khối lượng riêng giảm dần khi đi từ đầu nhóm tíi cuối nhóm. C. Các kim loại kiềm chỉ tồn tại trong tự nhiên dưới dạng các hợp chất do dễ bị OXH D. Độ cứng của chúng nhỏ và tăng dần khi đi từ trên xuống. 4: Khi bảo quản kim loại kiềm Na người ta thường ngâm Na trong dầu hỏa vỡ: A. Bảo vệ Na khỏi bị oxi hóa bởi O2 có trong không khí tạo ra natrioxit B. Na khử nước dễ dàng giải phóng H2. C. Na dễ bị bay hơi. D. Do nguyên nhân khác. 5: Có thể điều chế kim loại Na bằng cách nào ? A. Điện phân dd NaCl bão Hòa B. Điện phân dd NaOH. C. Điện phân nóng chảy NaOH rắn. D. Điện phân NaCl rắn. 6: Khi điều chế kim loại kiềm Na người ta dùng hỗn hợp NaCl, CaCl2 theo tỉ lệ 2:3 với mục đích: A. Tăng độ điện li của hỗn hợp nóng chảy B. Tăng nhiệt độ sôi. C. Hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp. D. Sản phẩm tách ra dễ dàng. 7 : Kim lo ại Na cháy trong môi tr ư ờng O 2 k hô theo phương t ình phản ứng: A. 4 Na + O2  2Na2Or 3O2  2NaO3 B. 2Na + C. 2Na + O2  Na2O2
  2. D. Na + O2  NaO2 8: Trong quá tình điện phân dd NaCl có màng ngăn, quá tình nào xảy ra ở anot là : A. Sự khử ion Cl- B. Sự OXH H2O D. Sự OXH Cl- C. Sự khử Na+ 9: Khi điện phân dd NaCl không màng ngăn sản phẩm thu được : A. H2, CL2, NaOH B. H2 , NaOH C. H2, NaClO, Cl2 D. H2, NaClO 10 :Hòa tan hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A,B kế tiếp nhau trong phân nhúm(M A< MB). Lấy 0.425 g hỗn hợp X Hòa tan hoàn toàn vào H2O thu được 0.168 l H2(đktc) .Tỉ lệ về số mol của A,B là :A:B A. 2 : 1 C. 1: 2 B. 2: 3 D. 1: 3 11: Ghép đôi các thành phần ở cột A,B: A B + Khi đốt cho ngọn lửa màu vàng Li + Khi đốt cho ngọn lửa tím hoa cà K + Khi đôt cho ngọn lửa màu đỏ máu Rb + Khi đốt cho ngọn lửa màu xanh nõn chuối Cs Khi đốt cho ngọn lửa da cam 12: Sục khí X vào dd Y ta thu được dung dich muối Z có tính lưỡng tính, khi đun nóng Z cũng như khi sục khí X cho đến dư ta thu được dd T chỉ có tính bazơ. Biết dd Y đốt nóng ở nhiệt độ cao( Pt) có màu tím hoa cà. Khí X chứa C. X,Y,Z,T là những chất nào sau đây : A. CO2, NaOH, NaHCO3, Na2CO3. B. CO2, Na2CO3, NaHCO3, NaOH. C. KOH, K2CO3, KHCO3, CO2. D. CO2, KOH,KHCO3, K2CO3. 13: Trong đêi sống, muối hiđrocacbonat có nhiều ứng dụng trong thực tế,một trong những ứng dụng đó là chế tạo nước giải khát, muối hiđrocacbonat đó là : A. NaHCO3 B. KHCO3 C. Ba(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2 14: Khi điện phân NaCl nóng chảy dd NaCl quá tình xảy ra ở các điện cực: A. Các quá tình xảy ra ở các điện cực hoàn toàn khác nhau. B. Có quá tình xảy ra ở anot giống nhau. C. Có quá tình xảy ra ở catot giống nhau. D. Có quá tình xảy ra ở anot khác nhau. 15: Ghép đôi các thành phần ở cột A,B: A B pH =7 Dd NaCl pH > 7 Dd Na2CO3 pH
  3. Dd Na2SO3 16: Khẳng định nào là sai trong các khẳng định sau về 2 muối NaHCO3,Na2CO3 : A. Hai muối đều phân li hoàn toàn trong nước thành các ion. B. NaHCO3 bị phân hủy bởi nhiệt cũn Na2CO3 thỡ không. C. Tính bazơ của Dd NaHCO3 mạnh hơn dd Na2CO3. D. Dd 2 muối có tính bazơ như nhau vỡ đều cùng phản ứng được với dd axit. 17: Nhiệt phân hỗn hợp K2CO3 và KHCO3 cho đến khi khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm đi 15.5 g. Số mol KHCO3 trong hỗn hợp ban đầu : A. 0.5 mol C. 0.05 mol B. 0.25 mol D. 0.15 mol 18: Những chất nào sau đây có thể gặp trong tự nhiên: A. Al2O3 C. CaO B. Na D. Ag, Al2O3 19: Hiện tượng nào xảy ra khi cho dd Na2CO3 Tác dụng với dd FeCl3 : A. Hiện tượng sủi bọt khí B. Xuất hiện kết tủa đỏ nâu đồng thời thấy dd sủi bọt C. Không có hiện tượng gì D. Có kết tủa trắng 20: Cho 4.5 g hỗn hợp kim loại Rubidi và 1 kim loại kiềm vào nước thấy thóat ra 2,24 h H2. Hỏi kim loại kiềm A và thành phần phần trăm khối lượng của A: A. Li, 24.34 % B. Na, 20.3% C. K, 40.5% D. Cs, 50.3% 21: Hai bình KOH và KCl được đặt lên các đĩa cân, cân thăng bằng, sau một thời gian hỏi kim đồng hồ lệch về phía nào? B. Phải A. Trái C. Không bị lệch 22: Ứng dụng nào là của kim loại kiềm: A. Dùng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy cao B. Dùng đê điều chế một số kim loại hiếm bằng phương phỏp nhiệt kim loại C. Dùng để làm xỳc Tác trong nhiều phản ứng hũư cơ và chế tạo chất chống nổ cho etxang D. Dùng chế tạo những hợp kim cứng, đàn hồi, không bị ăn mũn E. Dùng để chế tạo mỏy bay, tên lửa, ụ tụ 1. A, B, C 4. A, C, E 2. B, D 5. C, D 3. Tất cả 23: Nguyên tố nào trong các nguyên tố sau chỉ luôn nhường 2 e trong phản ứng hóa học: A. K B. Be C. Fe D. Mg 24: Chọn đúng (Đ) đối với khẳng định đúng, sai (S) đối với khẳng định sai:
  4. Các nguyên tử của nguyên tố phân nhóm chính nhóm 2 có bán kính tăng dần Đ-S A. Các kim loại kiềm thổ có cấu trúc mạng tinh thế như nhau. Đ-S B. Các kim loại kiềm thổ có độ cứng lớn hơn các kim loại kiềm Đ-S C. D. Các kim loại kiểm thổ là các kim loại mạnh nhất trong bảng tuần hoàn Đ- S 25: Các tính ch ất nào của kim loại kiềm thổ biến đổi giảm dần từ tr ên xu ống: A. Bán kính nguyên tử C. Thế cực chuẩn B. Năng lượng ion hóa D. Khối lượng riêng 26: Dãy các nguyên tố nào sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần? A. K, Na, Mg,Ca B. Rb, Cs, K,Ca B. C. Na,Mg, Al, Fe D. Ca, Mg, Be, Na. 27. Ca được điều chế bằng phương pháp: Điện phân nóng chảy A. C. phương pháp thủy luyện B. Phương pháp nhiệt luyện C. Điện phân dd. D. 28: Hóa chất nào sau đây được dùng làm khô các chất hữu cơ: A. NaOH B. CaO C. CaCO3 D. CuSO4 29: Sục khí CO2 vào dd nước vôi trong Ca(OH)2 thấy xuất hiện 2g kết tủa .Lọc kết tủa , nhỏ từng giọt dd kiềm NaOH vào dd nước lọc thu được ta lại thấy có 1 g kết tủa . Hỏi thể tích CO2 đó dựng? A. 0.896 l B. 0.448l C. 0.672l D. 2.24 l 30: Thạch cao sống là chất có CT: A. CaO B. CaSO4 C. CaSO4. 0.5H2O D.CaSO4.2H2O 31:Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá tình hóa học diễn ra trong hàng động hàng triệu năm. Phản ứng hóa học diễn tả quá tình đó: A. CaO + CO2  CaCO3 B. Ca(OH)2 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 C. MgCO3 + CO2 + H2O  Mg(HCO3)2 D. Ca(HCO3)  CaCO3 + CO2 + H2O 32: Ứng dụng nào sau đây là của Ca(OH)2 Chế tạo sơn A. Chất làm khô B. Khử chua đất C. Vật chịu nhiệt D. 33: Ứng dụng nào không phải của thạch cao nung (CaSO4.0.5H2O) A. Bú bột khi gãy xươngB. Vật chịu nhiệt B. Phấn viết bảng C. Khử chua
  5. 34: Quặng đôlômit có công thức: A. CaCO3.MgCO3 B. CaCl2.MgCO3 C. CaCO3.MgCl2 D. CaCl2.MgCl2. 35: Phản ứng thể hiện tác hại của nước cứng khi giặt bằng dd xà phòng: 2KC17H35COO+Ca(HCO3)2  A. Ca(C17H35OO)2 + 2KHCO3 + Mg(HCO3)2  B. 2KC17H35COO Mg (C17H35COO)2  + 2KHCO3 2NaC17H35COO + Ca(HCO3)2  C. Ca(C17H35COO)2  + 2NaHCO3  D. 2NaC17H35COO + CaSO4 Ca(C17H35COO)2  + 2NaHCO3 36: Những hóa chất nào sau đây có thể dùng đồng thời làm mềm nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu: A. Ca(OH)2 B.Na2CO3 C. Na3PO4 D. HCl 37: Trong phương pháp trao đổi ion làm mềm nước cứng, chất trao đổi ion sẽ hấp thụ các ion và thế vào ion Na+: Ca2+ B. HCO3- A. C. HCO3- D. Ca2+,Mg2+ E. HCO3-,SO42- 38: Một cốc đựng nước cứng có chứa: a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol SO42-. Dùng V ml Na2CO3 x (M) để làm mềm nước cứng.Biểu thức của V tính theo a,b,c,d,x: ab ab A. V = B. V = x 1000x a b c  2d C. V = D.V = 2000x x 39: Nguyên tắc để làm mềm nước cứng là: A. Làm kết tủa các ion Cl-, SO42- B. làm tăng nồng độ các ion: Cl-, SO42-, HCO3- C.Làm giảm nồng độ các ion Ca2+ , Mg2+ D. Nguyên nhân khác 40: Cho các phản ứng sau: Phản ứng nào giải thích việc dựng vữa xây nhà? A. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O B. Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2 NaOH C. CaO + CO2  CaCO3 D. Ca(HCO3)  CaCO3 + CO2 + H2O
  6. 41: Hoà tan 1.8 g muối sunfat của kim loại kiềm thổ vào nước rồi pha loãng cho đủ 50 ml dd . Để phản ứng hết với dd này cần 20 ml BaCl2 0.75 M. Hỏi đú là muối nào: A. MgSO4 B. BaSO4 C. CaSO4 D. SrSO4 42: Hoá chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt 2 kim loại Al và Zn? A.Dd HCl B. Dd NaOH C. Dd NH3 D. Dd ZnSO4 43: Loại đá(quặng) nào sau đây không phải là hợp chất của Al: B. Đá rubi A. Xaxolin D. Đá sophia C. Mica 44: Hiện tượng hoá học xảy ra khi trộn 2 dd Na2CO3 và dd Al2(SO4)3 : A. Không có hiện tượng gì B. Có kết tủa Al2(CO3)3 xuất hiện C. Có khí bay lên D. Có khí bay lên và kết tủa keo trắng xuất hiện. 45: Ngọc thạch (Coridon) là hỗn hợp : A. Al2O3 lẫn Cr2O3 C. Al2O3 lẫn TiO2 B. l2O3, TiO2, Fe3O4 D.Tất cả đều sai. 46: Nguyên nhân khiến phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O có thể làm sạch nước là: A. Phân tử phèn có khả năng hấp phụ chất bản trên bề mặt B. Khi hoà tan vào nước sẽ xuất hiện kết tủa Al(OH)3 kéo chất bẩn xuống khiến nước trở nên trong hơn. C. Chất bẩn sẽ hấp phụ các ion K+, Al3+ do muối phèn phân ki ra. D. Do nguyên nhân khác. 47: Dd Al2(SO4)3 có pH: A. pH =7 B. pH > 7 D. Không xác định được. C.pH< 7 48: Sục CO2 vào dd NaAlO2 hiện tượng xảy ra: A. Không có hiện tượng gì, CO2 sẽ đi ra khỏi dd. B. Xuất hiện kết tủa keo, kết tủa tan dần sau khi đạt cực đại. C. Xuât hiện kết tủa nhưng không tan D. CO2 bị dd hấp thụ nhưng không có phản ứng hoá học xảy ra. 49: Cho m (g) Al tác dụng với dung dich axit HNO3 ta thu được hỗn hợp khí X,gồm NO và NO2, tỉ khối của X so với H2 DX.H2 = 19, Vx = 0.896 l (đktc).Khối lượng m là: A. m = 0.54g B. m = 5.4 g C. m = 0.72 g D. m = 0.27 g 50: Nhúng 1 thanh Al khối lượng 30 g vào dd muối CuSO4 0.2 M sau một thời gian lấy thanh Al ra cân thấy thanh nhôm có khổi lượng 31.38 g. Hỏi khối lượng Cu thoát ra: A. 0,64 g B. 1,28 g C. 1,92 g D. 2,56 g
  7. 51: Dùng m (g) Al để khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 sau phản ứng thấy khối lượng oxit giảm 0,58 g. Hỏi lượng nhôm đã dùng m =? A. m = 0,27 g B. m = 2,7g C. m = 0,54 g D. m = 1,12 g. 52: Tecmit là hỗn hợp của Al và: A. Al và Cr2O3 B. Al và Fe2O3 B. C. Al và SiO2 D. Fe và TiO2 53: Hoà tan kim loại X vào dd HCl, ta thu được dd muối Y.Nhỏ từ từ kiềm vào dd muối Y xuất hiện kết tủa bông Z, kết tủa tan dần cho đến hết khi kiềm dư ta thu được dd muối T . Sục khí CO2 vào dd muối T ta thu được kết tủa Z không tan trong quá trình phản ứng. X, Y, Z, T là những chất nào trong các chất sau biết X là kim loại nhẹ có thể dùng để chế tạo vỏ máy bay. A. Al, AlCl3, Al(OH)3, Na[Al(OH)4] B. Zn, AlCl3, Zn(OH)2, Na2[Zn(OH)4] C. Zn, ZnCl2, ZN(OH)2, Na2[Zn(OH)4] D. Al, Na[Al(OH)4], AlCl3, Al(OH)3. 54: Cho các phương trình phản ứng sau: 2Al + 6H2O Al(OH)3 + 3H2 (1) Al2O3+2NaOH+3 H2O  2Na[Al(OH)4] (2) Al(OH)3+NaOHNa[Al(OH)4] (3) Thứ tự các phản ứng xảy ra khi một vật bằng nhôm bị hoà tan bởi dd kiềm A. (2), (3) B. (1), (2), (3) C. (2),(3), (1) D. (1), (3) 55:Làm các thí nghiệm: 1. Sục từ từ CO2 vào dd Na[Al(OH)4] 2. Nhỏ từng giọt HCl vào dd Na[Al(OH)4] 3. Sục từ từ khí CO2 vào dd kiềm Ba(OH)2 Hỏi các quá trình trên ứng với đồ thị nào cho dưới đây: m m m A B C 1….. VCO2 2…. VCO2 VCO2 3…. 56: Cho 31,2 h hỗn hợp gồm Al và Al2O3 Tác dụng với dd NaOH dư thu được 13,44 l H2 . Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu: A. 10,8 g B. 20,4 g C.10,2 g D. 4. 21,60g 57: Tính chất hóa học của Al là:
  8. 1. Tác dụng với phi kim 2. Tác dụng với kiềm 3. Tác dụng với axit 4. Tác dụng với nước 5. Tác dụng với oxit kim loại 6. Tác dụng với dd muối của KL đứng sau Tính chất nào của Al được ứng dụng để điều chế kim loại: A. 1,2 B. 3,6 C. 4,5 D. 3,5 58: Cho các chất NH3, CO2, axit HCl, KOH, Na2CO3. Chất nào có thể dựng để kết tủa Al(OH)3 từ dd Na AlO2? A.NH3, CO2 B. CO2, HCl C. KOH, Na2CO3 D. NH3, HCl “Muối gì chua lại chát 59: Biến nước đục thành trong Làm giấy thêm láng bóng Giúp cằm màu vải bông” A.Al2(SO4)3 B.K2SO4 C.K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. Na2CO3 60: Quặng nào được dựng để điều chế Al: A. Đất sét B. Mica C. Boxit D. Silumin 61. Hòa tan hoàn toàn 10,0g hỗn hợp hai muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dd HCl ta thu được dd A và 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Cô cạn dd A thì thu được m(g) muối khan. m có giá trị là: A. 1,033g B. 10,33g C. 9,265g D. 92,65g 62. Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dd CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38g. Khối lượng Cu thoát ra là: A. 0,64g B. 1,28g C . 1,92g D. 2,56 63. Hòa tan 5,94g hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại A, B (A và B là hai kim loại thuộc phân nhóm chính II) vào nước được 100ml dd X. Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong dd X người ta cho dd X tác dụng với dd AgNO3 thu được 17,22g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu được dd Y. Cô cạn Y được m (g) hỗn hợp muối khan, m có giá trị là: A. 6,36g B. 63,6g. C. 9,12g. D. 91,2g. 64. Cho các chất: CO2, CO, MgO, MgCO3. Hai chất có phần trăm khối lượng oxi bằng nhau là: A. MgO và CO. B. CO2 và MgCO3. D. ko có cặp chất nào. C. MgCO3 và CO.
  9. 65. Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây ? A. Nhiệt luyện. B. Thuỷ luyện. C. Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dd. 66. Nguyên tử của nguyên tố nào luôn cho 2e trong các phản ứng hoá học Số thứ tự 11. A. Na Số thứ tự 12. B. Mg Số thứ tự 13. C. Al Số thứ tự 26. D. Fe 67. Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng HTTH có số nào chung? A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số lớp electron D. Số e lớp ngoài cùng. 68. Các nguyên tố kim loại nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử ? A. Al, Fe, Zn, Mg. B. Ag, Cu, Mg, Al. C. Na, Mg, Al, Fe. D. Ag, Cu, Al, Mg. 69. Chất nào sau đây được sử dụng đẻ khử tính cứng của nước? A. Na2CO3. B. Ca(OH)2. C. Chất trao đổi ion. D. A, B, C đúng. 70. Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Zn(OH)2. D. A, B, C đúng. C. Be(OH)2. 71. Magie có thể cháy trong khí cacbon đioxit, tạo ra một chất bột màu đen. Công thức hoá học của chất này là: A. C B. MgO D. Một chất khác. C. Mg(OH)2 72. Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,12 lit CO2 ở đktc. Xác định kim loại A và B là: A. Be và Mg B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba. 73. Cho 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dd muối XCl3 tạo thành dd Y. Khối lượng chất tan trong dd Y giảm 4,06g so với dd XCl3. Xác định công thức của muối XCl3 là chất nào sau đây? A. FeCl3 B. CrCl3 D. K xác định được. C. BCl3 74. Nung 100g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69g chất rắn. Xác định phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là: A. 16% và 84%. B. 84% và 16%. C. 26% và 74%. D. 74% và 26%. 75. Hoà tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một muối cacbonat của kim loại hoá trị II vào dd HCl thấy thoát ra 0,2mol khí. Khi cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 26,0 B. 28,0 C. 26,8 D. 28,6
  10. 76. Trong số các phương pháp làm mềm nước, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tam thời? A. Phương pháp hoá học. B. Phương pháp đun sôi nước. C. Phương pháp cất nước. D. Phương pháp trao đổi ion. 77. Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, và c mol HCO3-. Nếu chỉ dùng nước vôi trong, nồng độ Ca(OH)2 pM để làm giảm độ cứng của cốc thì người ta thấy khi thêm V lít nước vôi trong vào cốc, độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V theo a, b, p là: ba 2b  a A. V = B. p p b  2a ba C. D. p 2p 78. Một dd chứa 0,1mol Na+, 0,1 mol Ca2+, 0,1mol Cl- và 0,2 mol HCO3-. Cô cạn dd ở áp suất thấp, nhiệt độ thấp thì thu được m gam hỗn hợp muối khan. Nếu cô cạn dd ở áp suất khí quyển, nhiệt độ cao thì thu được n gam hỗn hợp muối khan. So sánh m và n ta có: A. m = n. B. m < n. D. Không xác định. C. m > n. 79. Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là một quá trình hoá học. Quá trình này kéo dài hàng triệu năm. Phản ứng hoá học nào sau đây biểu diễn quá trình hoá học đó? A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O. C. Mg(HCO3)2 MgCO3 + CO2 + H2O. D. MgCO3 + CO2 + H2O  Mg(HCO3)2. 80. Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 500g dd NaOH 12% để có dd NaOH 8% ? A. 250 B. 200 C. 150 D. 100 81. Để sản xuất magie từ nước biển, người ta điện phân muối MgCl2 nóng chảy. Trong quá trình sản xuất magie, người ta đã sử dụng các tính chất nào của các hợp chất magie? A. Độ tan trong nước rất nhỏ của Mg(OH)2. B. Nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp của muối MgCl2 (705oC). C. Mg(OH)2 tác dụng dễ dàng với dd axit HCl. D. A, B, C đều đúng. 82. Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat? A. Đá vôi. B. Thạch cao. C. Đá hoa cương. D. Đá phấn. 83. Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy? A. CaSO4.2H2O. B. MgSO4.7H2O. C. CaSO4. D. 2CaSO4.H2O 84. Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lí do nào sau đây?
  11. A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng lượng. B. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy. C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá. D. A, B, C đúng. 85. Ứng dụng nào sau đây không phải là của CaCO3? A. Làm bột nhẹ để pha sơn. B. Làm chất độn trong công nghiệp cao su. C. Làm vôi quét tưêng. D. Sản xuất xi măng. 86. Hợp kim nào sau đây không phải là của nhôm? B. Đuyara. A. Silumin. C. Electron D. Inox. 87. Loại quặng và đá quý nào sau đây có chứa nhôm oxit trong thành phần hoá học? B. Hồng ngọc. A. Boxit. C. Ngọc bích. D. A, B, C đúng. 88. Dd muối AlCl3 trong nước có pH là: A. = 7. B. < 7. D. Không xác định. C. > 7. 90. X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là những chất nào sau đây? A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2. B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2. C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3. D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3. 90. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dd HCl vào dd NaAlO2? A. Không có hiện tượng gì xảy ra. B. Ban đầu có kết tủa dạng keo, sau đó kết tủa tan. C. Ban đầu có kết tủa dạng keo, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần. D. Có kết tủa dạng keo, kết tủa không tan. 91. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A, B nằm kế tiếp nhau. Lấy 6,2g X hoà tan hoàn toàn vào nước thu được 2,24lít hiđro (ở đktc). A, B là hai kim loại: A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Rb. D. Rb, Cs. 92. Dd A có chứa năm ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,1mol Cl- và 0,2mol NO 3 . Thêm dần V lít dd K2CO3 1M  vào dd A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là (ml) A. 150 B. 300 C. 200 D. 250
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2