BÀI TẬPCHƯƠNG XII. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
lượt xem 16
download
1. Chọn khái niệm đúng nhất về hoá học Hữu cơ. Hoá học Hữu cơ là ngành khoa học nghiên cứu: A. các hchất của cacbon. B. các hchất của cacbon, trừ CO, CO2. C. các hchất của cacbon, trừ CO, CO2, muối cacbonat, các xianua. D. các hchất chỉ có trong cơ thể sống. 2. Cho hỗn hợp hai chất là etanol (ts = 78,3oC) và axit axetic (ts = 118oC). Để tách riêng từng chất, người ta sử dụng PP nào sau đây: A. Chiết. B. Chưng cất thường. C. Lọc và kết tinh lại. D. Chưng cất...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬPCHƯƠNG XII. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
- BÀI TẬP CHƯƠNG XII. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ 1. Chọn khái niệm đúng nhất về hoá học Hữu cơ. Hoá học Hữu cơ là ngành khoa học nghiên cứu: A. các hchất của cacbon. B. các hchất của cacbon, trừ CO, CO2. C. các hchất của cacbon, trừ CO, CO2, muối cacbonat, các xianua. D. các hchất chỉ có trong cơ thể sống. 2. Cho hỗn hợp hai chất là etanol (ts = 78,3oC) và axit axetic (ts = 118oC). Để tách riêng từng chất, người ta sử dụng PP nào sau đây: A. Chiết. B. Chưng cất thường. C. Lọc và kết tinh lại. D. Chưng cất ở áp suất thấp. 3. Để xác định thành phần % của nit ơ trong hchất hữu cơ người ta dẫn liên tục một dòng khí CO2 tinh khiết đi qua thiết bị nung chứa hỗn hợp nhỏ (vài miligam) chất hữu cơ với CuO. Sau đó nung hỗn hợp và dẫn sản phẩm oxi hoá lần lượt đi qua bình đựng H2SO4 đặc và bình đựng dd NaOH đặc, dư. Khí còn lại là nitơ (N2) được đo thể tích chính xác, từ đó tính được % của nitơ. Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Bình đựng H2SO4 đặc có mục đích giữ hơi nước trong sản phẩm. B. Bình đựng NaOH đặc, dư có mục đích giữ cacbonic trong sản phẩm. C. Thiết bị này không thể định lượng được nguyên tố cacbon. D. Thiết bị này không thể định lượng được nguyên tố hiđro. 4. Các công thức cấu tạo sau biểu diễn bao nhiêu chất đồng phân? H H H Cl H H c. b. Cl C Cl H C C H C a. Cl C C Cl H Cl H H H H Cl H H H H Cl d. Cl e. Cl C f. Cl C H C C H H C C H H Cl H H H A. Một chất. B. Hai chất. C. Ba chất. D. Bốn chất.
- 5. Có 6 đồng phân X, Y, Z, T, G, H có công thức phtử là C4H8. Trong đó 4 chất đầu X, Y, Z, T làm mất màu dd brom ngay cả trong bóng tối. Khi tác dụng với hiđro, có xúc tác niken, đun nóng thì ba chất đầu X, Y, Z cho một sản phẩm duy nhất. Hai chất X và Y là đồng phân hình học của nhau, nhiệt độ sôi của X nhỏ hơn của Y. Nhiệt độ sôi của G nhỏ hơn của H. Điều khẳng định nào sau đây về cấu tạo hoá học của X, Y, Z, T, G, H là đúng? A. X, Y, Z, T là các anken, trong đó X, Y, Z có mạch cacbon thẳng, T là anken có mạch cacbon phân nhánh. B. X là trans- but-2-en, Y là cis - but-2-en. C. G là xiclobutan, H là metyl xiclopropan. D. A, B, C đều đúng. 6. Thuộc tính nào sau đây không phải là của các hchất hữu cơ? A. Không bền ở nhiệt độ cao. B. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau. C. Liên kết hoá học trong hchất hữu cơ thường là liên kết ion. D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hchất vô cơ. 7. Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hoá học hữu cơ là: A. vì trong hchất hữu cơ cacbon luôn có hoá trị 4. B. cacbon không những liên kết với ngtử của nguyên tố khác mà còn liên kết với nhau tạo thành mạch (thẳng, nhánh hoặc vòng). C. sự thay đổi trật tự liên kết giữa các ngtử trong phtử. D. vì một lí do khác. 8. Cho công thức xác định khối lượng mol phtử: M = 22,4 x D. Trong đó M là khối lượng mol phtử của hchất hữu cơ. D là khối lượng riêng (gam.lit) của chất hữu cơ ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức trên có thể áp dụng cho các chất hữu cơ nào sau đây: A. C4H10, C5H12, C6H6. B. CH3COOH, CH3COONa, C6H5OH. C. C6H14, C8H18, C2H5ONa. D. Poli vinylclorua, poli etilen, etyl axetat. 9. Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon trong điều kiện thường ở thể khí và hiđro. Tỷ khối của X so với hiđro bằng 6,7. Cho hỗn hợp đi qua Ni nung nóng, sau khi hiđrocacbon phản ứng hết thu được hỗn hợp Y có tỷ khối với hiđro bằng 16,75. Công thức phtử của hiđrocacbon là:
- A. C3H4. B. C3H6 C. C4H8 D. C4H6. 10. Liên kết đôi giữa hai ngtử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên? A. Hai liên kết . B. Hai liên kết . C. Một liên kết và một liên kết D. Phương án khác. 11. Liên kết ba giữa hai ngtử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên? A. Hai liên kết và một liên kết . B. Hai liên kết và một liên kết . C. Một lkết , một liên kết và một liên kết cho nhận. D. Phương án khác. 12. Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phtử các chất hữu c ơ, các ngtử liên kết hoá học với nhau theo cách nào sau đây: A. đúng hoá trị. B. một thứ tự nhất định. C. đúng số oxi hoá. D. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định. 13. Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hchất hữu cơ là: A. Chuyển hoá các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết. B. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen. C. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc cháy. D. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi nước. 14. Để xác định khối lượng mol phtử của các chất khó bay hơi, hoặc không bay hơi, người ta sử dụng PP nào sau đây? A. PP nghiệm lạnh. B. PP nghiệm sôi. C. Dựa vào tỷ khối với hiđro hay không khí. D. A và B đúng. 15. Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CaCO3. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
- 16. Để tách actemisin, một chất có trong cây thanh hao hoa vàng để chế thuốc chống sốt rét, người ta làm như sau: ngâm lá và thân cây thanh hao hoa vàng đã băm nhỏ trong n-hexan. Tách phần chất lỏng, đun và ngưng tụ để thu hồi n-hexan. Phần còn lại là chất lỏng sệt được cho qua cột sắc kí và cho các dung môi thích hợp chạy qua để thu từng thành phần của tinh dầu. Kỹ thuật nào sau đây không được sử dụng? A. Chưng cất. B. Chưng cất lôi cuốn hơi nước. C. Chiết xuất. D. Kết tinh lại. 17. Dầu mỏ là một hỗn hợp nhiều hiđrocacbon. Để có các sản phẩm như xăng, dầu hoả, mazut... trong nhà máy lọc dầu đã sử dụng PP tách nào? A. Chưng cất thường. B. Chưng cất phân đoạn. C. Chưng cất ở áp suất thấp. D. Chưng cất lôi cuốn hơi nước. 18. Đốt cháy hoàn toàn 1,50 g của mỗi chất hữu cơ X, Y, Z đều thu được 0,90g H2O và 2,20g CO2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng nhất? A. Ba chất X, Y, Z là các đồng phân của nhau. B. Ba chất X, Y, Z là các đồng đẳng của nhau. C. Ba chất X, Y, Z có cùng công thức đơn giản nhất. D. Chưa đủ dữ kiện. 19. Các obital trống hay nửa bão hoà p AO được định hướng như thế nào trong không gian so với mặt phẳng liên kết để tạo nên đồng phân hình học của phtử? B. Góc nhọn. A. Góc vuông. C. Góc bẹt. D. Góc tù. 20. Xét độ bền của các gốc ankyl, thứ tự giảm dần độ bền của các gốc trong trường hợp nào là đúng? R R H H . . . . A. C >R C R >R C >H C R H R H R H H H R H C. H H C+ > H C+ C+ C+ R >R >H . . . . B. C >R C R >R C >H C H R R R R H R H H H R R D. C+ C+ > R C+ H C+ >R >R H H R R
- H R H H . . . . C. C>H C R >R C >R C R H R H H H H R . . . . D. C >H C H >R C >R C H R R R 21. Cho n-butan tác dụng với clo có ánh sáng khuếch tán thu được hai dẫn xuất monoclo của butan. Sản phẩm chính của phản ứng clo hoá butan theo tỷ lệ mo l 1: 1 là: H H H H A. C Cl C C C H H H H H H H H H B. C H C C C H H Cl H H H H H H C. C H C C C H H H Cl H D. B và C đều là công thức cấu tạo của 2- clo-butan, sản phẩm chính. 22. Liopen, chất màu đỏ trong quả cà chua chín (C4OH56) chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phtử. Khi hiđro hoá hoàn toàn liopen cho hiđrocacbon no (C4OH82). Hãy xác định số nối đôi trong phtử liopen: A. 10 B. 11. C. 12. D. 13. 23. Xét độ bền của các cacbocation, thứ tự giảm dần độ bền nào sau đây là đúng? R R H H C+ > R C+ C+ A. R C+ >R 24. Để phân tích định tính và định lượng các >H R H H nguyên tố cacbon và hiđro trong pht ử các hchất H H R R H hữu cơ, người ta dùng chất oxi hoá là CuO, mà B. C+ > R C+ C+ C+ R >R >H không dùng oxi không khí là vì: R H H H A. không khí có nhiều tạp chất làm giảm độ chính xác của phép phân tích. B. không khí chứa cacbonic và hơi nước làm giảm độ chính xác của phép phân t ích.
- C. sản phẩm oxi hoá hoàn toàn chất hữu cơ là toàn bộ cacbon chuyển thành cacbonic và toàn bộ hiđro chuyển thành nước. D. B và C đúng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn