intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI THI HỌC KỲ I KHỐI 12 - MÃ ĐỀ : 103

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

46
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bài thi học kỳ i khối 12 - mã đề : 103', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI THI HỌC KỲ I KHỐI 12 - MÃ ĐỀ : 103

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH BÀI THI HỌC Kè I KHỐI 12 Ngày thi : TRƯỜNG THPT Lấ QUí ĐễN MÃ ĐỀ : 103 Thời gian 45 phỳt Họ và tờn: Lớp : 12A.... SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH BÀI THI HỌC KÌ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Ngày thi : MÃ ĐỀ : 103 Thời gian 45 phút Họ và tên: Lớp : 12A.... ĐỀ BÀI I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: {8 điểm} A. TRẮC NGHIỆM. {18 câu – 6 điểm} Cho cỏc phản ứng : H2N – CH2 – COOH + HCl  Cl-H3N+ - CH2 – COOH. H2N – CH2 – COOH + NaOH  H2N - CH2 – COONa + H2O. Câu 1 : Hai phản ứng trờn chứng tỏ axit aminoaxetic. A. có tính chất lưỡng tính B. cú tớnh oxi húa và tớnh khử C. chỉ cú tính bazơ D. chỉ cú tớnh axit Cho glixerol pứ với hh axit bộo gồm: C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH, số loại trieste (chất Câu 2 : béo) thu được tối đa là: A. 15 B. 1 8 C. 9 D. 12 Chaỏt X coự CTPT C4H8O2. Khi X t.duùng vụựi dd NaOH sinh ra chaỏt Y coự c.thửực C2H3 O2Na. CTCT Câu 3 : cuỷa X laứ: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. HCOOC3 H7 Phỏt biểu không đúng là: Câu 4 : +0 A. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H ,t ) cú thể tham gia phản ứng trỏng bạc. B. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. +0 C. Thuỷ phõn (x ỳc tỏc H ,t ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosacarit. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. Câu 5 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là: A. CnH2nO2 ( n  2) B. CnH2n -2O2 (n  2) C. CnH2nO (n  2) D. CnH2n+2O2 (n  2) Câu 6 : Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) cú thể tạo ra mấy chất tripeptit? A. 9 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 7 : Polipeptit (-NH-CH(CH3)-CO-)n laứ saỷn phaồm cuỷa phaỷn ửựng truứng ngửng: A. valin B. glyxin C. axit glutamic D. alanin Câu 8 : Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là: A. CuCl2 B. Cu C. NaOH D. Cu(OH)2 Saccarozụ, tinh boọt, xenlulozụ coự theồ tham gia vaứo: Câu 9 : A. Pử thuỷy phaõn B. Pử vụựi Cu(OH)2 C. Pử ủoồi maứu iot D. Pử traựng baùc Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và b ột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng Câu 10 : dư dd X, sau đó lọc lấy Ag. Dd X là dd của: A. H2SO4 B. HCl C. NaOH D. Fe(NO3)3 Câu 11 : Dung dịch chất nào dưới đây làm đ ổi màu quỳ tím thành xanh: A. Anilin B. Alanin C. Lysin D. Valin Câu 12 : Một este cú CTPT là C3H6O2 cú phản ứng trỏng bạc với dd AgNO3/NH3 CTCT của este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 13 : Sắp xếp nào theo trật tự giảm dần lực bazơ của các hợp chất sau đây đúng: A. (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2 B. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2 H5)2NH C. (C2H5)2NH < C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2 D. NH3 < C2H5NH2
  2. A. tơ tằm. B. tơ visco. C. tơ nitron. D. tơ nilon. Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một ptrỡnh phản ứng): Tinh bột → X → Y→ Z→ metyl axetat. Câu 18 : Cỏc chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH,CH3COOH. B. C2 H4,CH3COOH. C. CH3COOH,C2H5OH. D. CH3COOH,CH3OH. B. TỰ LUẬN. {2 điểm} Câu 19 : Một amino axit thiên nhên X chứa 40,45%C; 7,87%H; 15,73%N. a) Xác định CTCT và gọi tên X, biết phân tử X chỉ chứa 1 nguyên tử N. b) Cho 8,9g X phản ứng với ancol no, đơn chức mạch hở Y có mặt khí HCl thu được 4,68g este Z. Xác định CTCT và gọi tên Y, biết hiệu suất phản ứng là 40%. II. PHẦN RIÊNG: {2 điểm} Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Ban Cơ bản hoặc Ban Nâng cao). BAN CƠ BẢN: Cho 3,6g một kim loại R hoá trị II tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được 2,24lit khí NO (đkc) là sản phẩm khử duy nhất và dd X. a. Xác định kim loại R. b. Từ dd X hãy viết các ptpứ để tái tạo kim loại R. BAN NÂNG CAO: 0 0 0 a. Cho E Zn 2  /Zn= -0.76V; E Cu 2  /Cu= +0,34V; E Ag  /Ag= +0,80V. Những pin điện hoá nào được tạo ra khi ghép các cặp oxi hoá-khử trên từng đôi một? Tính suất điện độnh chuẩn của mỗi pin. b. Điện phân (dùng điện cực trơ) dd muối sunfat kim loại hoá trị II với dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lưọng catôt tăng 19,2g. Viết ptrình điện phân và xác định kim loại trong muối sunfat. Cho biết H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na =23; Mg = 24; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65. BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM: Tô kín vào phương án trả lời đúng nhất bằng bút chì đen. 01 07 13 02 08 14 03 09 15 04 10 16 05 11 17 06 12 18 B. TỰ LUẬN. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  3. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  4. MÔN HK1-12 (ĐỀ SỐ 1) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:    - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 
  5. PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : HK1-12 ĐỀ SỐ : 1 01 07 13 02 08 14 03 09 15 04 10 16 05 11 17 06 12 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2