Bài thuyết trình: Hợp nhất sau ngày mua so sánh FASB và VAS
lượt xem 9
download
Bài thuyết trình "Hợp nhất sau ngày mua so sánh FASB và VAS" giới thiệu đến các bạn những kiến thức tổng quan về hợp nhất sau ngày mua so sánh FASB và VAS, bút toán điều chỉnh soạn thảo báo cáo tài chính hợp nhất,... Với các bạn chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích, mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài thuyết trình: Hợp nhất sau ngày mua so sánh FASB và VAS
- KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 HỢP NHẤT SAU NGÀY MUA So sánh FASB và VAS 1
- I. TỔNG QUAN II. BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH SOẠN THẢO BCTC HỢP NHẤT III. VÍ DỤ MINH HỌA IV. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC 2
- 1. THỜI GIAN LẬP BCTC HỢP NHẤT FASB VIỆT NAM Tại ngày mua Tại thời điểm sớm nhất Sau ngày mua theo quy định hiện hành (Thông tư 21) 3
- 2. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN Phương pháp theo dõi tài khoản đầu tư vào công ty con trong sổ sách nội bộ FASB VIỆT NAM Phương pháp vốn chủ sở hữu Phương pháp giá Phương pháp giá trị ban đầu gốc (VAS 25, mục Phương pháp vốn chủ sở hữu 26) một phần
- 3. BIỂU MẪU FASB 5
- VAS TT 161 6
- VAS TT 202 7
- I. TỔNG QUAN II. BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH SOẠN THẢO BCTC HỢP NHẤT III. VÍ DỤ MINH HỌA IV. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC 8
- FASB VIỆT NAM TT 202, 161, 21 Bút toán A – Ghi nhận các phân bổ - Ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả hoặc chưa khấu hao, loại trừ 1 phần giá tài sản thuế hoãn lại khi có chênh lệch. trị sổ sách của TK đầu tư Chưa loại trừ 1 phần GTSS của TK đầu tư Không đưa chênh lệch vào Ghi nhận số chênh lệch giữa GTHL và GTGS của TK trung gian các TS và NPT của bên mua tại ngày mua. Chênh lệch ghi nhận vào TK “Chênh lệch đánh giá lại TS” 9
- FASB VIỆT NAM TT 202, 161, 21 Bút toán S – Loại trừ các TK vốn Tương tự FASB, nhưng ghi giảm toàn bộ GTSS chủ sở hữu của TK đầu tư, ghi giảm TK xử lý chênh lệch, ghi nhận LTTM (nếu có) LTTM không phân bổ Tiến hành phân bổ LTTM (không quá 10 năm) Bút toán I, D – loại trừ thanh toán Loại trừ các khoản thu nhập nội bộ cổ tức Nợ DT tài chính Thu nhập cổ tức Có Lợi nhuận chưa phân phối kỳ này Cổ tức 10
- FASB VIỆT NAM TT 202, 161, 21 Bút toán E – Ghi nhận khấu hao phần vượt GTHL Tương tự FASB Bút toán P – Loại trừ các khoản phải thu, phải trả nội bộ Tương tự FASB Hợp nhất BCTC năm sau – tiến hành chuyển đổi từ PP Không hướng dẫn cụ thể giá trị ban đầu sang PP vốn chủ trước khi lập các bút toán điều chỉnh 11
- I. TỔNG QUAN II. BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH SOẠN THẢO BCTC HỢP NHẤT III. VÍ DỤ MINH HỌA IV. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC 12
- PP GIÁ GỐC – MUA TRONG NĂM HIỆN HÀNH 01/01/2010 Mua tất cả CP thường đang lưu hành với giá 800Triệu bằng tiền mặt CÔNG TY P CÔNG TY S Chi phí kiểm toán và thẩm định giá để mua lại công ty S là 50 triệu 13
- CÔNG TY S Giá trị sổ sách Giá trị hợp lý 01/01/2010 01/01/2010 Chênh lệch Tài sản ngắn hạn 320.000 320.000 -0- Nhãn hiệu hàng hóa (10 năm) 200.000 220.000 20.000 Công nghệ được cấp bằng sáng chế (10- 320.000 450.000 130.000 năm) Thiết bị (5-năm) 180.000 150.000 (30.000) Nợ phải trả (420.000) (420.000) -0- Giá trị sổ sách thuần 600.000 720.000 120.000 Vốn cổ phần - mệnh giá 40 (200.000) Thặng dư vốn cổ phần (20.000) Lợi nhuận còn lại 01/01/2010 (380.000) 14
- 1/1/2010 FASB THÔNG TƯ 202 Đầu tư vào công ty NỢ Đầu tư vào 800.000 850.000 con S công ty con S Tiền 800.000 CÓ Tiền mặt 850.000 Chi phí thẩm định, 50.000 kiểm toán Tiền 50.000 15
- 1/8/2010 CÔNG TY S CHIA CỔ TỨC CHO CÔNG TY P 40.000 FASB THÔNG TƯ 202 Tiền 40.000 NỢ Tiền mặt 40.000 Thu nhập cổ 40.000 CÓ DT tài chính 40.000 tứ c 16
- Khấu hao phần vượt hàng năm CÔNG TY P Bảng liệt kê khấu hao phần vượt – Phân bổ giá trị hợp lý tại ngày mua Tài khoản Phân bổ Thời gian hữu ích Khấu hao hàng năm Nhãn hiệu hàng hóa $ 20,000 Không xác định Công nghệ được cấp bằng 130,000 10 năm $13,000 Thiết bị (30,000) 5 năm (6,000) Lợi thế thương mại 80,000 Không xác định $ 7,000*
- PHÂN BỔ KHẤU HAO PHẦN VƯỢT HÀNG NĂM Tài khoản Phân bổ Thời gian hữu ích Khấu hao hàng năm Nhãn hiệu hàng hóa 20.000 10 năm 2.000 Công nghệ được cấp 130.000 10 năm 13.000 bằng Thiết bị (30.000) 5 năm (6.000) Lợi thế thương mại 130.000 10 năm 13.000 Tổng cộng 22.000 18
- “ HỢP CỘNG CÁC CHỈ TIÊU trên Bảng CĐKT riêng và Báo cáo KQHĐKD riêng của công ty mẹ và công ty con 1 “ Các điều chỉnh sai sót, khác biệt chính sách kế toán, kỳ kế toán trên các BCTC riêng được thực hiện trước khi thực hiện bước 1 “ LOẠI TRỪ toàn bộ GIÁ TRỊ GHI SỔ khoản đầu tư của công ty mẹ trong công ty con, phần tài sản thuần của công ty mẹ nắm giữ trong vốn chủ sở hữu của công ty con và ghi nhận lợi thế thương mại hoặc lãi từ giao 2 dịch mua giá rẻ (nếu có). 19
- 2 GHI NHẬN CHÊNH LỆCH GIỮA GTHL SO VỚI GTSS FASB THÔNG TƯ 202, 161, 21 Nợ Nhãn hiệu hàng Nhãn hiệu hàng hóa 20.000 20.000 hóa CN được cấp bằng sáng Nợ CN được cấp 130.000 130.000 chế bằng sáng chế Lợi thế thương mại 80.000 Có Thiết bị 30.000 Có Chênh lệch Thiết bị 30.000 120.000 đánh giá lại TS Đầu tư vào S 200.000 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TIỂU LUẬN:Tập hợp lực lượng của Mỹ và Liên Xô trong chiến tranh lạnh 1945 -1991
25 p | 638 | 88
-
Khoá luận tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin: KANTS: Hệ kiến nhân tạo cho phân lớp
57 p | 106 | 22
-
Báo cáo khoa học: "XÁC ĐỊNH CƠ CẤU CHẢY DẺO CỦA CẤU KIỆN THÀNH MỎNG TIẾT DIỆN TỔ HỢP CHỊU NÉN SỬ DỤNG THÉP ỐNG CƯỜNG ĐỘ CAO"
9 p | 96 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn