intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình Khuếch đại và dao động thông số quang học (OPA-OPO)

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

61
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài thuyết trình Khuếch đại và dao động thông số quang học (OPA-OPO) giới thiệu tới các bạn những nội dung về các hiệu ứng quang phi tuyến, sự phân cực phi tuyến; điều kiện thích hợp để các sóng phát ra với công suất đáng kể và một số nội dung khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình Khuếch đại và dao động thông số quang học (OPA-OPO)

  1. KHUẾCH ĐẠI VÀ DAO ĐỘNG THÔNG SỐ QUANG HỌC (OPA-OPO) HV: VŨ THU HIỀN TRẦN THỊ THANH THỦY
  2. CÁC HIỆU ỨNG QUANG PHI TUYẾN  Hiệu ứng quang phi tuyến bậc hai  Pockels/electro-optic effect  Second harmonic generation (SHG)  Sum/difference frequency generation (SFG/DFG)  Optical parametric amplification/oscillation (OPA/OPO)  Hiệu ứng quang phi tuyến bậc ba  Optical Kerr effect/quadratic Pockels effect  Third harmonic generation (THG)  Four wave mixing (FWM)  Two photon absorption (TPA)  Stimulated Raman/Brillion scattering (SRS/SBS)
  3. SỰ PHÂN CỰC PHI TUYẾN  Môi trường tuyến tính: cường độ tia tới thấp D  0E  P D    E   r 0 E P  0  E r  1   Môi trường phi tuyến: cường độ tia tới cao D  0E  P (2) 2 ( 3) 3 P  0  E   E    E  ...  PL  PNL Nonlinear polarization
  4. 3 (3  1 ) SFG 1 (3  1 )DFG    23  E1  E10 cos 1t  k1 r      21  E3  E 30 cos 3t  k3 r  (2) 2 2 P  0  E    E   .E   .E 2 P   .( E3  E1 )   .( E3  E1 )
  5. ĐIỀU KIỆN THÍCH HỢP ĐỂ CÁC SÓNG PHÁT RA VỚI CÔNG SUẤT ĐÁNG KỂ Sum frequency Difference frequency generation (SFG) generation (DFG) 2  3  1 2  3  1       k 2  k 3  k1 k 2  k 3  k1
  6. Khuếch đại thông số quang học (OPA) (2) 3 = 1 + 2 Dao động thông số quang học (OPO) Pump (3) partially depleted Signal (1) amplified (2) Idler (2) generated mirrors
  7. OPO DRO SRO DRRO DPDRO DPSRO DPDRO -pump -pump only &ilder
  8. DRO Doubly Resonant oscillator Pump Signal 1 3 2 Idler Doubly-resonant oscillator (DRO) Độ mất mát (Threshold)
  9. DRRO Doubly Resonant Ring Oscillator Incident Pump signal ilder Signal/ilder Signal/ilder Transmitted pump
  10. DPDRO Double-Pass Doubly Resonant Oscillator Incident/reflected Signal 1 Pump 3 Idler 2 Doubly-resonant oscillator (DRO) Độ mất mát
  11. SRO Singly Resonant Oscillator Pump Signal 1 3 Idler  2 Singly-resonant oscillator (SRO)
  12. Double-pass Singly DPSRO Resonant Oscillator Pump only -pump only 3 1 Signal Incident/reflected Idler pump 2 Singly-resonant oscillator (SRO)
  13. Double-pass Singly DPSRO Resonant Oscillator- Pump & ilder pump and ilder Incident/reflected pump 1 Signal 3 2 Reflected Ilder
  14. ĐIỀU HƯỞNG THÔNG SỐ QUANG HỌC  Điều kiện bảo toàn năng lượng 3  1  2  Điều kiện đồng bộ pha (bảo toàn xung lượng) n11  n22  n33
  15. 2 2 ' 1 ' 1
  16. o e nx  n y  n nz  n
  17. ' 1  1 2 ,  2
  18. THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ
  19. OPO-based RGB source 898 nm 449 nm 524 nm 1047 nm SHG Blue 1-um Laser SHG OPO Green SHG Red 1256 nm 628 nm
  20. SƠ ĐỒS ingly RGB OPO R esonant O P O G reen Pump Signal 898 nm + 524 nm 524 nm G reen 524 nm Type-I O PO LBO Idler 1256 nm SW P f = 29 mm Type-II SHG LBO Red 628 nm Intracavity SHG SW P: HR@ 1256 nm; Blue H T@ 524, 628, and 898 nm 449 nm W alk-O ff compensated Type-I S HG LBO S ignal 898 nm LW P
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2