Bài thuy t trình môn: Lí lu n văn h c 3 ọ ế ậ GVHD: Ths: Nguy n Th H ng H nh ễ ị ồ ạ
BÀI THUY T TRÌNH MÔN: LÍ LU N VĂN H C
3
Ọ
Ậ
Ế
Nhóm: 07
i M . (Macxim Gorki)
Tác ph m: Ng ẩ
ườ ẹ
I. TÁC GI VÀ TÁC PH M Ả Ẩ
1. Tác Gi :ả
- Macxin Gorki tên th t là A-l ch-xây Mác-xi-mô-vich Pê-sc p. Sinh ngày 28 tháng ba năm ế ậ ố
1868 th xã Ni-gi -ni Nô-v -gô-r t n c Nga. ở ị ố ướ ơ ơ
i khéo tay, m t ng i có h c và hi u bi t. - Cha là th m c, m t ng ợ ộ ộ ườ ộ ườ ể ọ ế
ạ - Năm 4 tu i ông m côi cha và đ n năm 10 tu i thì m côi m và s ng v i ông bà ngo i, ế ẹ ổ ồ ổ ồ ố ớ
ông Gorki là m t ti u ch làm ngh nhu m. Ông ngo i hà ti n, hung hãn, th ng hay đánh cháu. ộ ể ủ ề ệ ạ ộ ườ
Nh ng bà ngo i hi n t , bi t nhi u chuy n c tích, nh nhi u bài dân ca, th ng k , hát cho ề ừ ư ạ ế ề ệ ề ổ ớ ườ ể
cháu nghe chính đi u này đã t o cho Gorki m t v n văn h c dân gian phong phú. ộ ố ề ạ ọ
- Gorki đi h c đ c 3 năm thì gia đình ông bà ngo i sa sút, ph i thôi h c, lao đ ng đ nuôi ọ ượ ể ạ ả ọ ộ
thân, khi thì đi ,khi thì làm ph r a bát d i tàu th y. Cu i cùng Gorki r i quê h ng, đi tìm k ở ụ ử ướ ủ ố ờ ươ ế
sinh nhai, ông đi t Ca-dan đ n b bi n Ca-spiên. Trong th i gian y Gorki làm đ các ngh đ ừ ờ ể ề ể ủ ế ấ ờ
ki m s ng: gác c ng, khuân vác, c a g , làm bánh mì, cân hàng, .v.v… Trong c nh s ng đó , ư ế ả ố ổ ỗ ố
Gorki đã h c đ c r t nhi u ng đ i, kinh nghi m đ ọ ượ ấ tr ề ở ườ ệ ờ ượ c m r ng. ở ộ
- Gorki là ng i r t ham đ c sách và đã có hi u bi t sâu v văn h c th gi i t lúc còn ườ ấ ể ọ ế ế ớ ừ ề ọ
thi u niên. ế
- Năm 16 tu i, khi Ca-dan, Gorki làm quen v i nhóm thanh niên cách m ng, v i gi i tri ổ ở ạ ớ ớ ớ
ng. Không đ c chính th c làm sinh viên đ i h c, Gorki quy t tâm t th c đ a ph ứ ị ươ ượ ạ ọ ứ ế ự ứ nghiên c u
các tác ph m c a các nhà văn dân ch cách m ng. ủ ủ ẩ ạ
- Năm 19 tu i, Gorki tham gia nhóm Mác-xít và b t đ u ho t đ ng cách m ng. ắ ầ ạ ộ ạ ổ
- Năm 21 tu i, Gorki đã có m t v n tri th c phong phú, ông tr v quê, làm th kí giúp ộ ố ở ề ứ ư ổ
vi c cho m t lu t s . Năm 1891, Gorki ti n hành m t cu c “đi th c t ” l n trong n ế ự ế ớ ậ ư ệ ộ ộ ộ ượ ọ c Nga: d c
ọ ờ ể song Vôn-ga, Qua các th o nguyên vùng sông Đông, các vùng U-c -ren, Bét-xa-ra-bi, d c b bi n ả ơ
H c H i, t i C -ri-mê, Cáp-ca-d . Trên đ ng đi ông đã g p nh ng ng i nông dân, công nhân ả ớ ắ ơ ơ ườ ữ ặ ườ
khuân vác, công nhân nhà máy; ông đã cùng ăn, cùng s ng và lao đ ng v i h . Chuy n đi này làm ớ ọ ế ố ộ
cho kinh nghi m s ng c a Gorki thêm phong phú, thúc đ y ông vào con đ ng sáng tác văn h c. ủ ệ ẩ ố ườ ọ
1
Bài thuy t trình môn: Lí lu n văn h c 3 ọ ế ậ GVHD: Ths: Nguy n Th H ng H nh ễ ị ồ ạ
- Ngày 12 tháng 9 năm 1892, truy n ng n Ma-ca d Tru-ca-d là tác ph m đ u tay c a ông ủ ệ ắ ẩ ầ ơ ơ
đ c đăng báo và kí tên M. Gorki. ượ
1892 đ n 1897, ông vi - Trong nh ng năm t ữ ừ ế ế t nhi u tác ph m v a mang tính ch t lãng ừ ề ấ ẩ
m ng v có tính ch t hi n th c nh : ư Cô gái và th n ch t, Bà lão I-déc-ghin, Ông A-r -khip và ừ ự ệ ế ạ ấ ầ ơ
Năm 1899 nh ng tác ph m c a Gorki đ cháu Li-on-ca, Bài ca chim ng…ư ữ ủ ẩ ượ ậ c xu t b n thành 2 t p ấ ả
c. nhan đ là ề Tùy bút và truy nệ t ừ đó Gorki n i ti ng kh p c n ổ ế ắ ả ướ
- Năm 1905 ông tham gia công tác đ ng Ni-gi -ni Nô-v -gô-r t, công tác trong công nhân ả ở ơ ơ ố
và sinh viên, t ng và kinh nghi n tích lũy trong th i kì y đã ổ ứ ch c nhà in bí m t. Nh ng c m t ậ ữ ả ưở ệ ấ ờ
ph c v cho đ tài cho cu n ti u thuy t Ng ụ ụ ề ể ế ố ườ i m . ẹ
- Năm 1907, Gorki tham d Đ i h i l n th V c a Đ ng, t i đây ông đã nhi u l n g p và ự ạ ộ ầ ứ ủ ả ạ ề ầ ặ
ự nói chuy n v i Lê-nin.Trong nh ng năm đ u c a cu c Cách m ng Tháng M i Gorki tích c c ủ ườ ữ ệ ầ ạ ớ ộ
góp ph n xây d ng n n văn hóa văn ngh m i xã h i ch nghĩa. ệ ớ ự ủ ề ầ ộ
- Nh ng năm 1918-1919 Gorki tích c c tham gia các t ch c c a Đ ng và vi ữ ự ổ ứ ủ ả ế t nhi u bài ề
báo l n. c ng tác cho các t ộ ờ ớ
- T 1921 đ n 1928, ông s ng t t nhi u tác ph m c ừ ế ố ạ i Ý đ tr bênh. T i đây ông cũng vi ạ ể ị ế ề ẩ ổ
vũ cho phong trào cách m ng.ạ
- T tháng 8-1928 đ n cu i năm, Gorki l ế ừ ố ạ ế ấ i ti n hành m t cu c hành trình l n trên đ t ộ ộ ớ
n c Liên Xô vĩ đ i và vi ướ ạ ế t hàng lo t bút kí. ạ
c bb u làm ch t ch h i. - Năm 1934, H i nhà văn Xô Vi ộ t đ ế ượ c thành l p, ông đ ậ ượ ủ ị ầ ộ
- Gorki m c b nh n ng và qua đ i vào ngày 18 tháng sáu năm 1936 trong ni m th ắ ệ ề ặ ờ ươ ế ng ti c
vô h n c a nhân dân Liên Xô, toàn th nhân dân c n lao và các nhà văn hóa ti n b trên th gi i. ạ ủ ế ớ ể ế ầ ộ
2. Tác Ph m:ẩ
i m - Tác ph m ẩ Ng ườ ẹ ra đ i khoãng năm 1906, lúc Gorki ra n ờ ướ ủ c ngoài đ tránh s kh ng ự ể
b c a Nga hoàng, đ ng th i tuyên truy n cho cách m ng Nga ố ủ ề ạ ồ ờ M . ở ỹ
-Tác ph m g m có ph n I: 29 ch ng. ẩ ầ ồ ươ ng và ph n II: 26 ch ầ ươ
- Trong toàn b s nghi p sáng tác c a Gorki, cu n ti u thuy t i m ộ ự ế Ng ủ ệ ể ố ườ ẹ chi m m t v trí ộ ị ế
quan tr ng b c nh t. Đó là tác ph m đ u tiên c a ph ng pháp hi n th c xã h i ch nghĩa. Nó là ủ ậ ấ ẩ ầ ọ ươ ự ủ ệ ộ
m t cái m c đánh d u m t b ộ ướ ấ ộ ố c ngo c căn b n trên con đ ả ặ ườ ng phát tri n c a văn h c ngh ủ ể ọ ệ
thu t th gi i. ế ớ ậ
2
Bài thuy t trình môn: Lí lu n văn h c 3 ọ ế ậ GVHD: Ths: Nguy n Th H ng H nh ễ ị ồ ạ
- Ng i m c Nga trong nh ng năm đ u c a th k XX, khi ườ ẹ ph n ánh hi n th c xã h i n ệ ộ ướ ự ả ầ ủ ế ỉ ữ
giai c p vô s n Nga đ ấ ả ượ ạ c Đ ng Bôn-sê-vích lãnh đ o đang chu n b ti n hành cu c cách m nh ị ế ả ạ ẩ ộ
Nga l n th nh t, cách m ng 1905. ứ ấ ầ ạ
ứ - Ch đ c a tác ph m là s hình thành c a đ i ngũ cán b cách m ng, s nãy n ý th c ủ ộ ủ ề ủ ự ự ẩ ạ ộ ở
cách m ng c a hàng tri u ng i trong qu n chúng nhân dân, tr c h t là trong giai c p công ủ ệ ạ ườ ầ ướ ế ấ
nông, s phát tri n c a phong trào cách m ng vô s n Nga, d i s l nh đ o c a Đ nh và Lê- ể ủ ả ở ự ạ ướ ự ả ạ ủ ả
nin. S phát tri n c a phong trào đó đ ể ủ ự ượ c th hi n trong tác ph m nh là quá trình k t h p phong ư ể ệ ế ợ ẩ
trào công nhân v i ch nghĩa xã h i khoa h c. Tác ph m còn ca ng i v đ p c a con ng ọ ợ ẻ ẹ ủ ủ ẩ ớ ộ ườ ớ i m i,
con ng i xã h i ch nghĩa ra đ i trong đ u tranh cách m ng. ườ ủ ấ ạ ộ ờ
- Ng i m ườ ẹ b ng hình th c ngh thu t điêu luy n đã tham gia đ c l c vào cu c đ u tranh ộ ấ ắ ự ứ ệ ệ ằ ậ
i khuynh h ng t phát trong phong trào công nhân. Lê-nin đánh giá t t ư ưở ng c a Đ ng ch ng l ả ủ ố ạ ướ ự
i m . i nói: “Đó là m t cu n sách r t c n, nhi u công r t cao s c ng hi n đó c a ấ ự ố ủ Ng ế ườ ẹ Ng ườ ấ ầ ề ộ ố
nhân tham gia phong trào cách m ng m t cách vô ý th c, t phát, và bây gi h c đ c cu n ứ ự ạ ộ ờ ọ ọ ố Ng iườ
i thi u m ẹ s là đi u r t có ích đ i v i h ”. Cu n ti u thuy t nhanh chóng đu c d ch và gi ố ố ớ ọ ề ấ ẽ ể ế ợ ị ớ ệ ở
c Âu, M , và tr thành sách “g i đ u gi ng” c a các chi n sĩ cách m ng, c a anh em nhi u n ề ướ ố ầ ở ỹ ườ ủ ủ ế ạ
công nhân.
3. Tóm t t tác ph m: ắ ẩ
M đ u tác ph m là khung c nh xóm th v i tràn ng p trong cu c s ng tăm t i, không l ộ ố ợ ớ ở ầ ả ẩ ậ ố ố i
thoát c a nh ng ng i công nhân, h làm vi c qu n qu t su t ngày này sang ngày khác mà ch ủ ữ ườ ệ ầ ậ ọ ố ỉ
h ng đ ng ít i. Cu c s ng c a h chìm trong t nh c v i r ưở ượ c đ ng l ồ ươ ỏ ộ ố ủ ọ ẻ ớ ượ ạ ữ u V t-ca, nh ng ố
cu c ăn ch i, nhãy múa, đánh nhau, văng t c nhau… và v nhà đánh đ p v con không ti c tay. ụ ề ế ậ ộ ơ ợ
đ i này sang đ i khác. Cu c s ng nh th c ti p di n v i h t ư ế ứ ế ớ ọ ừ ờ ộ ố ễ ờ
Bác th ngu i Mi-kha-in cũng s ng m t cu c s ng nh th ,bác là m t tay th ngu i gi ộ ố ư ế ợ ộ ố ộ ộ ợ ộ ỏ i
nh t trong nhà máy, nh ng vì đ i x thô b o v i c p trên nên bác ch h ng đ ố ử ớ ấ ỉ ưở ư ấ ạ ượ ộ ồ c m t đ ng
ng ít i. V bác là Pê-la-gây-a Ni-lôp-na, m t ng i đàn bà đau kh , nh n nh c, m t ng l ươ ỏ ợ ộ ườ ụ ẫ ổ ộ ườ ợ i v
luôn s ch ng và là m t ng i m hi n t nh ng nhu nh c. Cũng nh t t c m i công nhân ợ ồ ộ ườ ẹ ề ừ ư ựơ ư ấ ả ọ
khác, bác s ng m t cu c s ng b t c, luôn luôn gi n d và mu n chút gi n vào t ộ ố ế ắ ữ ậ ậ ố ộ ố ấ ả ọ ứ t c m i th .
làm. Bác ch t vì b nh sa ru t vào m t bu i sáng khi ti ng còi nhà máy báo gi ổ ế ệ ế ộ ộ ờ
ệ Sau khi bác m t, con trai bác Pa-ven V -la-xôp cũng b t đ u t p d n theo b : tr ng di n ắ ầ ậ ố ư ấ ầ ơ
nh bao thanh niên khác, u ng r u Vôt-ca và v nhà quát m ng m , nh ng nh ng l ư ố ượ ư ữ ề ẹ ắ ờ ữ i nói, nh ng
c m t c a bà m hi n t c d u dàng và nh ng gi ử ị ữ t n ọ ướ ẹ ề ừ ắ ủ ữ đã làm anh vô cùng h i h n v nh ng ố ậ ề
3
Bài thuy t trình môn: Lí lu n văn h c 3 ọ ế ậ GVHD: Ths: Nguy n Th H ng H nh ễ ị ồ ạ
vi c làm c a mình. T đó anh làm vi c hăng say và xa d n con đ ng mòn c a t ủ ừ ệ ệ ầ ườ ủ ấ ả ạ t c các b n.
ấ Pa-ven b t đ u đ c ngày càng nhi u sách và đ i x d u dàng h n v i m . Đi u đó làm m anh r t ố ữ ị ắ ầ ẹ ề ẹ ề ọ ơ ớ
m ng và ng c nhiên, bà b t đ u theo d i con mình. M t hôm Pa-ven tr nên nghiêm ngh và nói ắ ầ ừ ạ ỏ ộ ở ị
v i m là mình đang đ c nh ng sách c m và có th b b t n u b phát hi n, nh ng đi u Pa-ven ớ ể ị ắ ế ữ ữ ẹ ệ ề ấ ọ ị
nói làm cho m anh r t b i r i và lo s , nh ng bà cũng r t t ấ ố ố ấ ự ư ẹ ợ ể hào vì đ a con mình đã nòihi u ứ
ng bà. đúng v cu c đ i bà và th ề ộ ờ ươ
M t hôm, Paven nói v i bà là s có các b n đ ng chí c a anh ghé nhà mình. Bà r t lo s và ồ ủ ẽ ấ ạ ộ ớ ợ
i ghê g m, nh ng ng nghĩ r ng h là nh ng ng ọ ữ ằ ườ ữ ớ ườ i ph n cách m ng, nh ng khi ti p xúc v i h ư ớ ọ ế ả ạ
bà đã có cách nghĩ khác. And rây dáng đi u đi m t nh, gi ng nói d u dàng. Natasa m t thanh n ề ệ ơ ọ ộ ỉ ị ữ
nh nh n, v m t gi n d c a ng i dàn bà nông dân và nh ng ng i b n khác c a Paven, t ẻ ặ ị ủ ắ ả ỏ ườ ữ ườ ạ ủ ấ ả t c
đã làm bà m yên lòng. ẹ
Nh ng cu c h p nhà bà ngày càng gây s chú ý cho nh ng ng i trong xóm, b n Sen ọ ở ữ ộ ự ữ ườ ọ
i ch đ Nga hoàng) th ng chú ý và đ n l t soát nhà bà, Anđ rây và Đ m (C nh sát d ả ầ ướ ế ộ ườ ế ụ ơ
ộ Vêsôpsic p b b t. Sau đó xãy ra v “đ ng côp ch đ l p c n vũng l y”, sau nhà máy có m t ế ể ấ ị ắ ụ ạ ầ ố ồ
vũng l y khá r ng bao quanh cái nhà máy b ng m t cái vành đai hôi th i. Nh ng tên qu n lí nhà ữ ả ầ ằ ộ ộ ố
máy mu n l p vũng l y b ng cách tr b t vào l ố ấ ầ ằ ừ ớ ươ ng c a công nhân 1đ ng, và đi u đó làm cho ồ ủ ề
công nhân r t b t bình. H đã tìm đ n Paven nh anh giúp h đòi l i công b ng. Và Paven đã ấ ấ ế ọ ờ ọ ạ ằ
ế đ ng lên kêu g i các anh em công nhân đình công đòi b n giám đ c nhà máy ph i bãi b quy t ứ ả ọ ọ ố ỏ
đ nh kia, nh ng cu c đ u tranh còn ít ng ộ ị ư ấ ườ ố i tham gia và ti n hành m t cách r t rè, nhanh ch ng ộ ụ ế
th t b i. Paven b b t. Bà m r t bu n và lo cho con. Sau đó vì mu n c u Paven, bà đã làm theo ố ứ ấ ạ ẹ ấ ị ắ ồ
i Êgô, m t ng i đ ng chí c a con gi làm m t ng i bán hàng mang nh ng truy n đ n và l ờ ộ ườ ồ ủ ả ộ ườ ữ ề ơ
sách c m vào nhà máy đ đánh l c h ng vì đã hoàn thành ạ ướ ể ấ ng b n c m quy n, và bà r t sung s ề ọ ầ ấ ướ
xu t s c nhi m v . ụ ấ ắ ệ
R bin là m t hàng xóm c a bà, xu t thân t t ng l p nông dân. Anh c m ph c Paven và ủ ư ấ ộ ừ ầ ụ ả ớ
các đ ng chí c a anh nh ng bác ta l i không tin vào nh ng ng ủ ư ồ ạ ữ ườ ằ i lãnh đ o cách m ng vì cho r ng ạ ạ
mình kêu g i nông dân, tuy lo s cho bác đ ng sau h là t ng l p quí t c, nên bác đã ra đi t ứ ầ ọ ớ ộ ự ọ ợ
nh ng bà m t ra ng h bác. ẹ ỏ ư ủ ộ
M t th i gian sau Paven và Anđ rây ra tù. Lúc này theo s ch đ o c a m t t ự ỉ ạ ủ ộ ổ ứ ả ch c Đ ng ộ ờ ơ
ch c m t cu c mít-tinh bi u tình, tu n hành Paven và các đ ng chí c a mình g p rút chu n b t ủ ị ổ ứ ể ầ ấ ẩ ồ ộ ộ
nhân ngày 1 tháng 5. Paven c ươ ng quy t c m c và đi đ u đ c vũ tinh th n công nhân dù bi ể ổ ế ầ ầ ầ ờ ế t
c đông đ o anh em công nhân tham r ng mình s b b t và tù đày. Cu c mít-tinh di n ra và đ ằ ẽ ị ắ ễ ộ ượ ả
gia, h gi ng cao ng n c Đ ng, hát vang bài “Qu c t ca”, bà m luôn theo sát Paven và ọ ươ ờ ả ố ế ọ ẹ
4
Bài thuy t trình môn: Lí lu n văn h c 3 ọ ế ậ GVHD: Ths: Nguy n Th H ng H nh ễ ị ồ ạ
Anđ rây tham gia vào đoàn ng i bi u tình. B n c m quy n đàn áp r t dã man cu c bi u tình, c ơ ườ ọ ầ ể ề ể ấ ộ ờ
Đ ng b g y, Paven và các đ ng chí b b t, bà m c m cán c g y đi th n th trong đám đông. ờ ẫ ẹ ầ ị ắ ị ẫ ả ẩ ồ ờ
(K t thúc ph n I ). ế ầ
Sang ph n II , vì đ m b o s an toàn cho bà m , Nicôlai Ivanovich đã đón bà v thành ph ả ự ẹ ề ầ ả ố
s ng v i anh. T i đây bà ti p t c cùng v i Xôphia (ch c a Nicôlai) mang truy n đ n xu ng các ố ế ụ ị ủ ề ạ ớ ớ ơ ố
vùng nông thôn, t i đây bà g p l i bác nông dân G bin và Xavêli-m t ng i nông dân b b c l ạ ặ ạ ư ộ ườ ị ố ộ t
đó. s c lao đ ng s p ch t. H đã tuyên truy n cách m ng ứ ế ề ắ ạ ộ ọ ở
Êgô m t và trong đám tang c a ng i chi n sĩ cách m ng này đã xãy ra nh ng cu c xô xát ủ ấ ườ ữ ế ạ ộ
gi a đoàn ng i đ a tang quá khích và binh lính. ữ ườ ư
ắ Và trong m t l n mang truy n đ n v vùng quê, bà đã ch ng ki n c nh bon Sen Đ m b t ế ả ộ ầ ứ ề ề ầ ơ
và đánh đ p dã man bác R bin, tr c s ph n ng m nh m c a nh ng ng ư ạ ướ ự ả ứ ẽ ủ ữ ạ ườ i dân mu n b o v ố ả ệ
cho bác.
Lúc này, m t đ ng chí c a Paven là Xacenca, mu n t ch c cho anh v t ng c nh ng anh ộ ồ ố ổ ứ ủ ượ ụ ư
không đ ng ý. Tuy bu n nh ng bà m r t hi u và ng h con anh. Và tr c tòa án Nga hoàng, ẹ ấ ư ủ ể ồ ồ ộ ướ
anh và các đ ng chí đã chuy n th b can thành công t ế ị ể ồ ố ố , đanhn thép lên án cái ch đ xã h i th i ế ọ ộ
nát nh t đ nh ph i nh ng ch cho ch đ m i, ch đ XHCN. Bà m r t t hào v anh, m c dù ấ ị ả ườ ế ộ ớ ẹ ấ ự ế ộ ổ ề ặ
tr c là đày sang Xiberi anh ph i nh n m t b n án đã đinh s n t ộ ả ẳ ừ ướ ả ậ
i b ng c nh Ng c khi bà Tác ph m khép l ẩ ạ ằ ả i mườ ẹ b b n m t thám theo d i và b t đ ị ọ ắ ượ ậ ỏ
mang nh ng truy n đ n ghi l i nói đanh thép c a con bà tr ữ ề ơ ạ i nh ng l ữ ờ ủ ướ ế c tòa án Nga hoàng đ n
cho Na-ta-sa tuyên truy n r ng rãi ra cho m i ng i. Bi ề ộ ộ ườ ế ư t mình b theo d i bà đinh b ch y nh ng ỏ ạ ỏ ị
vì lòng th ng con, bà đã can đ m l i. Khi b b t bà không h khi p s , bà tung truy n đ n vào ươ ả ở ạ ế ợ ị ắ ề ề ơ
nhân dân, hùng h n v ch m t b n th ng tr tàn ác tr ặ ọ ạ ồ ố ị ướ ự c s đánh đ p c a b n m t thám. ậ ủ ọ ậ
II. C S HÌNH THÀNH Ơ Ở
1. C s xã hôi: ơ ở
C s xã h i c a CNHT XHCN là th c ti n đ u tranh c a giai c p công nhân. ộ ủ ơ ở ự ủ ể ấ ấ Th k XX ế ỉ
ng thành c a giai c p công nhân, t ch m t giai c p t phát tr là th k ch ng ki n s tr ứ ế ự ưở ế ỉ ủ ấ ừ ổ ộ ấ ự ở
thành m t giai c p t giác, đ u tranh không khoan nh ng ch ng b c l ấ ự ộ ấ ượ ố ộ ủ t c a ch nghĩa t ủ ố ư ả b n.
Phong trào đ u tranh c a h trong th i gian này có ph ng h ng rõ r t, có trình đ t ch c cao ủ ọ ấ ờ ươ ướ ộ ổ ứ ệ
t, có s k t h p ch t ch v i ch nghĩa xã h i khoa h c. Phong trào đ u tranh này ngày và đ c bi ặ ệ ự ế ợ ẽ ớ ủ ặ ấ ộ ọ
càng phát tri n sâu r ng và giành đ i. ể ộ ượ c th ng l ắ i ợ ở nhi u n i trê th gi ơ ế ớ ề
5
Bài thuy t trình môn: Lí lu n văn h c 3 ọ ế ậ GVHD: Ths: Nguy n Th H ng H nh ễ ị ồ ạ
2. C s t t ng: ơ ở ư ưở
C s t t ơ ở ư ưở ề ng c a CHHT XHCN là ch nghĩa Mác, m t h c thuy t đ u tranh cho quy n ế ấ ộ ọ ủ ủ
i c a nh ng ng i vô s n. c công b , ch nghĩa Mac l ợ ủ ữ ườ ả Năm 1948 Tuyên ngôn đ ng công s n đ ả ả ượ ủ ố
chính th c đ c ra đ i đã đem l i cho giai c p công nhân con đ ng, gi i pháp, t ứ ượ ờ ạ ấ ườ ả ổ ấ ch c đ u ứ
tranh. Đó cũng là c s hi n th c cho nh ng sáng tác hi n th c XHCN đ u tiên, tiêu bi u là bài ơ ở ệ ự ữ ự ệ ể ầ
Qu c t ca. ố ế
Đ c nh ng CNHT XHCN l Có ngu n g c sâu xa t ố ồ ừ ứ ư ạ i chính th c xu t hi n đ u tiên ấ ứ ệ ầ ở
Nga, quê h ng h ng đ u tiên c a ph ng pháp sáng tác m i m này. Có hai nguyên nhân căn ươ ươ ủ ầ ươ ẽ ớ
b n:ả
ư + Th nh t là do truy n th ng văn h c. Văn h c Đ c tuy sâu s c v m t ý th c nh ng ề ặ ứ ứ ứ ề ắ ấ ố ọ ọ
tr u t ng do l duy t bi n, trong lúc đó văn h c Nga th k XIX còn vang v ng nhi u âm ừ ượ i t ố ư ư ệ ế ỉ ề ọ ọ
h i phóng nông nô ưở ng c a CNHT th i ph c h ng. H n n a, nod còn g n li n v i phong trào gi ữ ụ ư ủ ề ắ ớ ờ ơ ả
và d n d n đ c ch đ o b i t ầ ầ ượ ỉ ạ t ở ư ưở ng dân ch cách m ng – nh ng c s xã h i và ý th c h ữ ơ ở ủ ứ ạ ộ ệ
ti p c n v i cu c đ u tranh c a giai c p vô s n và ch nghĩa Mác-Lênin. V l ấ ả ạ ủ ủ ế ấ ả ậ ớ ộ ộ i, b t kì m t ấ
ph ng pháp sáng tác m i nào cũng đánh d u s ra đ i chính th c c a mình qua m t tài năng sáng ươ ứ ủ ấ ự ộ ớ ờ
tác nào đó, mà ph ng pháp sáng tác hi n th c XHCN l i có đ c tài năng c a Goóc-ki, m t nhà ươ ứ ệ ạ ượ ủ ộ
văn Nga.
+ Th hai là do c s xã h i và ý th c h , hay nói đúng h n là s k t h p gi a hai m t đó. ự ế ợ ứ ệ ơ ở ứ ữ ặ ộ ơ
M c dù ch nghĩa xã h i khoa h c đã phát tri n m nh m nhueng phong trào công nhân Tây Âu ủ ể ẽ ặ ạ ộ ọ
n a sau th k XIX v n còn non y u và cu i cùng, công xã Pari đã b dim trong b máu c a s ữ ủ ự ế ỉ ế ể ẫ ố ị
th t b i. Sau đó, Mac và Ănghen qua đ i, ch nghĩa Mac b xuyên t c đ n đ n h u qu là cách ạ ẩ ấ ạ ủ ế ậ ả ờ ị
m ng đi đ n ch thoái trào. Trung tâm cách m ng chuy n t Tây Âu sang Đông Âu, t Pari sang ể ừ ế ạ ạ ổ ừ
Pêtecpua, b i vì ch nghĩa Mác không nh ng đ c b o v mà còn phát tri n thành ch nghĩa ữ ủ ở ượ ả ủ ệ ể
Mac-Lênin Nga. ở
III. NGUYÊN T C SÁNG TÁC Ắ
1. Tính đ ng:ả
- Nguyên t c t nh Đ ng đ ắ ỉ ả ượ ề c xem nh là linh h n c a văn h c hi n th c XHCN vì n n ư ủ ự ệ ồ ọ
văn h c này có nhi m v giáo d c ch nghĩa c ng s n cho ng i lao đ ng. Tính đ ng cũng có ụ ụ ủ ệ ả ọ ộ ườ ả ộ
quá trình hình thành c a nó, ban đ u yêu c u đ t ra c n có tính khuynh h ng đ i v i các nhà văn ủ ầ ầ ặ ầ ướ ố ớ
quá kh ho c ch a n m trong ph m trù văn h c vô s n, nh ng ch a đ t ra tính Đ ng cho văn ọ ứ ư ư ư ằ ạ ả ặ ả ặ
h c.ọ
6
Bài thuy t trình môn: Lí lu n văn h c 3 ọ ế ậ GVHD: Ths: Nguy n Th H ng H nh ễ ị ồ ạ
- Th i đ i c a Lênin là th i đ i b o táp cách m ng, theo ông n u văn h c th m nhu n tính ờ ạ ả ờ ạ ủ ế ầ ạ ấ ọ
ả Đ ng là n n văn h c tr thành b ph n h u c trong s nghi p đ u tranh c a Đ ng, do Đ ng ơ ữ ự ủ ề ệ ả ậ ấ ả ọ ở ộ
lãnh đ o c v t t ng và t ch c. ạ ả ề ư ưở ổ ứ
- Tính Đ ng th ng nh t cao đ v i tính giai c p và tính nhân dân ch không đ ng nh t vì ộ ớ ứ ấ ả ấ ấ ố ồ
m t n n văn h c có tính giai c p và tính nhân dân thì v t t đã có tính đ ng. Ph i là m t n n văn ộ ề ị ấ ấ ọ ộ ề ả ả
giác d i dào, có tính nhân dân cao đ h h c có tính giai c p vô s n t ọ ả ự ấ ộ ướ ồ ờ ạ ng theo tinh th n th i đ i ầ
cách m ng xã h i ch nghĩa m i đ t đ n trình đ tính đ ng C ng s n. Th i đ i này dòi h i tác ớ ạ ế ờ ạ ủ ạ ả ả ộ ộ ộ ỏ
ph m mà các nhà văn vi ẩ ế t ra ph i th hi n chân th c cu c s ng muôn màu muôn v theo quan ộ ố ể ệ ự ẻ ả
đi m c a ch nghĩa Mác-Lênin và d i ánh sáng đ ng l ủ ủ ể ướ ườ ố ủ i c a Đ ng. T t ả t ừ ư ưở ng ph i toát ra ả
nhi t tình chân th c đ i v i lí t ệ ự ố ớ ưở ộ ng c ng s n ch nghĩa, vi m c đích xây d ng ch nghĩa xã h i ủ ụ ự ủ ả ộ
c. và xây d ng đ t n ự ấ ướ
- V ngh thu t, tác ph m có tính Đ ng ph i mang tính ngh thu t cao. Nh v y, tính ả ư ậ ề ệ ệ ậ ẩ ả ậ
Đ ng th hi n trong c n i dung và hình th c c a tác ph m, là k t qu c a m t s k t h p hài ộ ự ế ợ ứ ủ ể ệ ả ộ ả ủ ế ả ẩ
hòa cao đ gi a lí trí và tình c m, mang tính t ng, tính chân th c và tính ngh thu t. ộ ữ ả t ư ưở ự ệ ậ
- Tác ph m hi n th c XHCN mu n mang tính Đ ng và giáo d c ch nghĩa c ng s n cho ự ụ ủ ệ ả ẩ ả ố ộ
ng i lao đ ng ph i xây d ng cho đ c i anh hùng m i. ườ ự ả ộ ượ nhân v t trung tâm là ng ậ ườ ớ Đó là ng iườ
có t ng đúng, có tình c m đ p, có tri th c, có năng l c làm ch b n thân, làm ch thiên niên t ư ưở ủ ả ứ ự ủ ẹ ả
i bình th ng nh ng không t m th và xã h i. H là nh ng ng ọ ữ ộ ườ ườ ư ầ ườ ể ấ ng. Đi u này ta có th th y ề
đ c th hi n r t rõ qua tác ph m “Ng i m ” c a Mác-xim Goóc-ki, tác ph m tiêu bi u cho ượ ể ệ ấ ẩ ườ ẹ ủ ể ẩ
ph ng pháp sáng tác hi n th c XHCN, trong tác ph m tác gi đã xây d ng nên hình t ng nhân ươ ự ệ ẩ ả ự ượ
i anh hùng m i, tác gi đã miêu t ch ng đ v t Paven, m t ng ậ ộ ườ ớ ả ả ặ ườ ạ ng tìm đ n ánh sáng cách m ng ế
c a anh: ủ
• Ban đ u, sau khi b m t anh ch là m t chàng thanh niên bình th ỉ ố ấ ầ ộ ườ ư ố ng g n nh gi ng ầ
ấ b . Anh luôn tr v trong nh ng c n say x n và: “…anh lo ng cho ng lê đ n giang chính và đ m ố ở ề ữ ế ạ ạ ơ ỉ
tay xu ng bàn, quát m nh b tr c kia: th c ăn!...”. Anh b t đ u dua dòi nh bao thanh niên ư ố ướ ẹ ố ắ ầ ứ ư
ặ ở ầ khác: “mua m t chi c phong c m, m t áo s mi ng c b c ng, m t chi c ca-ra-vát s c s , g y ự ồ ứ ế ế ầ ộ ộ ơ ộ
cao su…” và b t đ u d n thân vào con đ ng mòn nh bao thanh niên khác. ắ ầ ấ ườ ư
• nh ng l i ân c n và d u dàng c a m , d n d n trong anh đã có s thay đ i: ít Nh ng t ư ừ ữ ờ ẹ ầ ủ ự ầ ầ ổ ị
đi d d h i, không còn say x n, không còn t h p v i đám b n bè, đ c bi t là anh đem sách v ự ạ ộ ỉ ụ ọ ạ ặ ớ ệ ề
nhà c đ c và đ c ngày càng nhi u, đ c xong thì gi u chúng đi, đôi lúc anh ch p t ố ọ ế ừ ề ấ ọ ọ ộ sách vào m t
mãnh gi y và cũng gi u mãnh gi y đó đi. Trong Paven đã có s thay đ i l n, t m t thanh niên ổ ớ ự ấ ấ ấ ừ ộ
7
Bài thuy t trình môn: Lí lu n văn h c 3 ọ ế ậ GVHD: Ths: Nguy n Th H ng H nh ễ ị ồ ạ
i mòn c a xã h i, l g n nh h h ng theo nh ng l ầ ư ư ỏ ữ ố ộ ạ ủ i có s chuy n bi n m t cách tích c c, chính ộ ự ự ể ế
đi u này đã làm cho ng ề ườ i m v a m ng, v a lo. ừ ẹ ừ ừ
• ờ ạ Nh ng Paven may m n h n b là thu c v th h công nhân tr , s ng trong th i đ i ề ế ệ ẻ ố ư ắ ơ ố ộ
mà ánh sáng c a ch nghĩa Mác-Lenin đã b t đ u soi r i, anh tìm th y con đ ng sáng cho mình ắ ầ ủ ủ ấ ọ ườ
và nh n th c rõ nh ng n i th ng kh c a đ i s ng công nhân là do đâu mà ra và anh cũng hi u rõ ổ ủ ờ ố ứ ữ ể ậ ổ ố
nhi m v c a mình là ph i dìu d t và giác ng cho nh ng ng i công nhân và nông dân v n còn ụ ủ ữ ệ ả ắ ộ ườ ẫ
ch a tìm ra con đ ng đ gi i phóng mình, đ ng th i anh cũng hi u rõ nh ng nguy hi m đang ư ườ ể ả ữ ể ể ồ ờ
ch mình: “Con đ c sách c m m . H c m vì nh ng sách này nói s th t v đ i s ng công ờ ẹ ạ ấ ọ ự ậ ề ờ ố ọ ấ ữ
nhân chúng ta…Nh ng sách này đ u in gi u gi m và bí m t, n u h tìm th y nhà ta, h s b ấ ở ữ ề ế ế ấ ậ ọ ọ ẽ ỏ
tù con…b tù con đã mu n bi t s th t..” , ỏ ố ế ự ậ
• Anh tr nên g n gũi và d u dàng h n v i m , th ng th ng tâm s v i m nh ng suy ự ớ ừ ữ ẹ ẹ ầ ẳ ở ơ ớ ị
nghĩ c a anh v đ i s ng công nhân v i m . Là m t ng i có t ng đúng nh ng mu n hoàn ề ờ ố ủ ẹ ớ ộ ườ t ư ưở ư ố
thành đ c s nghi p l n lao c n ph i đ c tôi luy n trong th thách, ph i có tinh th n thép ượ ự ệ ớ ả ượ ầ ử ệ ầ ả
v t qua khó khăn: cu c th l a đ u tiên là cu c đ u tranh mà anh đã đ i di n cho qu n chúng ượ ử ữ ầ ệ ầ ạ ấ ộ ộ
nhân dân ch ng l i b n ch nhà máy đ nh b c l t s c lao đ ng c a anh em công nhân b ng cách ố ạ ọ ố ộ ứ ủ ủ ằ ộ ị
tr vào l ng tháng c a m i công nhân 1đ ng cô-p ch, nh m đem l i nhu n cho chúng. Tuy ừ ươ ủ ế ằ ỗ ồ i l ạ ợ ậ
cu c đ u tranh này còn mang tính ch t kinh t , ít đ c anh em công nhân tham gia và nhanh chóng ộ ấ ấ ế ượ
t nh ng nó đã cho th y Paven ti n thân c a m t ng b d p t ị ậ ắ ấ ở ư ủ ề ộ ườ ạ i lãnh đ o cách m ng, táo b o, ạ ạ
dám nghĩ và dám đ ng lên đ l nh đ o qu n chúng nhân dân khi c n. Cu c th l a th hai là ử ữ ể ả ứ ứ ạ ầ ầ ộ
ộ ấ cu c bi u tình tu n hành nhân ngày M t tháng Năm. Khác h n v i l n đ u, đây là m t cu c đ u ớ ầ ể ầ ẳ ầ ộ ộ ộ
tranh chính tr , đ c đông d o ng i tham gia h n, và nh ng ng ị ượ ả ườ ữ ơ ườ ứ i tham gia đã có m t ý th c ộ
giác ng và tinh th n dũng c m cao h n. Trong nh ng cu c đ u tranh y, ph m ch t và b n lĩnh ộ ấ ữ ả ầ ả ấ ẩ ấ ộ ơ
ng, anh đã tr ng thành v i t cách là ng c a Paven đ ủ c b i d ượ ồ ưỡ ưở ớ ư ườ i cán b lãnh đ o qu n chũng ạ ầ ộ
nhân dân. Anh b b t nh ng không không vì th mà phong trào cách mang r i vào bi k ch mà ế ị ắ ư ơ ị
ng i nó nh m t cu c m đ u cho nh ng cu c đ u tranh cách m ng b o táp sau này. c l ượ ạ ộ ấ ư ộ ở ầ ữ ạ ả ộ
- T p th anh hùng cũng t o đi u ki n cho các cá nhân khác phát tri n, đ h góp s c vào ể ọ ứ ể ề ệ ể ậ ạ
ữ s nghi p chung. Trong tác ph m bên c nh Paven, còn có hàng lo t b n ci n đ u c a anh, nh ng ự ấ ủ ạ ạ ệ ế ẩ ạ
ng i vô s n và nh ng ng i trí th c cách m ng. M i ng i đ u có m t cá tính rõ nét, có phong ườ ữ ả ườ ứ ạ ỗ ườ ề ộ
thái và thói quen, s thích và c m nghĩ c a riêng mình. ủ ả ở Ở ự An-đ -rây, bên c nh thái đ chính tr c, ạ ơ ộ
c đi m nh ch a có l p tr ng giai đ o đ c trong s ch, tính tình ch t phác, còn có nh ng nh ạ ứ ữ ạ ấ ượ ư ư ể ậ ườ
Vê-x p-si-c p th hi n khuynh h ng vô chính ph . R -bin là hình t c p v ng chăc. ấ ữ Ở ể ệ ố ố ướ ủ ư ượ ng
ng i nông dân đã tìm đ c chân lí trong giai c p vô s n và th a nhân giai c p vô s n là lãnh t ườ ượ ừ ấ ả ấ ả ụ
8
Bài thuy t trình môn: Lí lu n văn h c 3 ọ ế ậ GVHD: Ths: Nguy n Th H ng H nh ễ ị ồ ạ
ng t phát. Ê-gô, Ni-cô-lai, Xa-cen-ca, c a mình, đôi lúc còn có thái đ hoài nghi và khuynh h ủ ộ ướ ự
Lút-mi-na, Na-ta-sa là nh ng ng i trí th c đ i di n cho t ng l p áp b c b c l t, nh ng h đã t ữ ườ ứ ố ộ ứ ạ ệ ầ ớ ư ọ ừ
b giai c p mình, đ ng v phía công nhân. ỏ ứ ề ấ
- Chính dành s u tiên cho nhân v t chính di n nên trong văn h c hi n th c XHCN các nhà ệ ự ư ự ệ ậ ọ
văn th ng bài t ườ ỏ ự s khâm ph c, c m kích các nhân v t c a mình b ng m t gi ng văn v a hùng ậ ủ ụ ừ ả ằ ộ ọ
t tha, đ y t h n v a thi ừ ồ ế ầ ự hào và vô cùng yêu m n các nhân v t chính di n c a mình. Ngoài ra M. ậ ệ ủ ế
Gorki v n dành m t dung l ng không nh đ phê phán nh ng con ng ẫ ộ ượ ỏ ể ữ ườ ộ i tiêu c c, ph n ti n b , ự ế ả
ậ ph n cách m ng: trong h u h t xuyên su t trong tác ph m ta còn th y xu t hi n nh ng tên m t ữ ế ệ ả ạ ầ ẩ ấ ấ ố
ờ thám, tai sai, nh ng bon Sen Đ m…là nh ng tay chân c a ch đ Nga hoàng luôn luôn tr c ch , ế ộ ữ ữ ủ ự ầ
theo d i nh ng vi c làm và hành tung c a Bà m , Paven và các đ ng chí c a anh, đ tìm cách phá ẹ ữ ủ ủ ệ ể ỏ ồ
ho i nh ng vi c làm c a h và b t h n u có ch ng c . Trong tác ph m nhà văn cũng nói đã nói ắ ọ ế ủ ọ ứ ữ ệ ẩ ạ ớ
đ n cái ch t c a tên m t thám….? Là tay chân đ t l c c a bon Sen Đ m, nh ng khi đ t ng t b ế ắ ự ủ ế ủ ộ ị ư ậ ầ ộ
m t chi n sĩ cách m ng gi i t ra th . Đó nh ế ạ ộ ế t ch t thì cái chính quy n mà h n ta ph c v l ề ụ ụ ạ ỏ ế ắ ờ ơ ư
m t l i c nh t nh c a tác gi đ i v i nh ng b n không h p tác và ch ng l i cách m ng. ộ ờ ả ủ ỉ ả ố ớ ữ ọ ợ ố ạ ạ
2. Mô t cu c s ng trong quá trình phát tri n cách m ng : ả ộ ố ể ạ
cu c s ng trong quá trình phát - M t đ c đi m c a văn h c hi n th c XHCN là mô t ọ ộ ặ ủ ự ể ệ ả ộ ố
cu c s ng trong t ng quan cái m i chi n th ng ho c có tri n c a cách m ng, nghĩa là mô t ạ ủ ể ả ộ ố ươ ế ặ ắ ớ
kh năng và tri n v ng chi n th ng cái cũ. Các nhà văn hi n th c XHCN có đ c nhãn quan duy ự ể ế ệ ả ắ ọ ượ
c quy lu t phát tri n t t y u c a cu c s ng. Đ i v i nh ng cái v t bi n ch ng, nhìn th y đ ậ ứ ệ ấ ượ ể ấ ế ộ ố ố ớ ủ ữ ậ
tr c m t đang tri vì, l n át nh ng đã ch a đ ng nh ng y u t thoái hóa thì có th d c m đ ướ ứ ự ế ố ư ữ ắ ấ ể ự ả ượ c
i đ i v i nh ng m m non nh ng l c l s suy vong c a nó, ng ự ủ ượ ạ ố ớ ữ ư ầ ạ ầ ộ ố i đ y tri n v ng c a cu c s ng ủ ể ọ
thì có th bi u hi n quá trình phát tri n m nh m c a nó. ể ể ẽ ủ ệ ể ạ
Trong Ng i m c Nga ườ ẹ lúc đ u ta th y bao trùm toàn b tác ph m là hi n th c xã h i n ộ ộ ướ ự ệ ầ ấ ẩ
tăm t i, đang ngày m t th i nát d i s cai tr c a ch đ Nga hoàng, nh ng ng i công nhân ố ộ ố ướ ự ế ộ ị ủ ữ ườ
ph i bán r cu c đ i mình, bên nh ng c máy kh ng l su t cu c đ i h , mà ch h ng đ ữ ẽ ả ộ ờ ổ ổ ồ ố ờ ọ ỉ ưở ộ ượ c
nh ng đ ng l ng ít i, r m t, nh ng ng i nông dân thì ph i s ng m t cu c đ i tăm t i kh ữ ồ ươ ỏ ẽ ạ ữ ườ ả ố ộ ộ ờ ố ổ
nh c bên nh ng đ ng ruông. Ch đ phong ki n đ p m t c a h quy n t do, ế ộ ụ ữ ế ồ ươ ng th i đã c ờ ướ ấ ủ ọ ề ự
c s ng và làm ng quy n đ ề ượ ố ườ ọ i. Mà tiêu bi u là bác th ngu i Mi-kha-in, bác làm vi c c c nh c ệ ự ể ợ ộ
đi làm, nó c đ i trong nhà máy và bác ch t đi cũng vào lúc mà ti ng còi nhà máy vang lên báo gi ả ờ ế ế ờ
th hi n m t s tu n hoàn không l i thoái c a cu c đ i nh ng ng i công nhân. ộ ự ầ ể ệ ố ộ ờ ủ ữ ườ
9
Bài thuy t trình môn: Lí lu n văn h c 3 ọ ế ậ GVHD: Ths: Nguy n Th H ng H nh ễ ị ồ ạ
Đi sâu vào tác ph m ta càng nh n ra r ng t trong cái xã h i đen t i, đ y đau kh đó đã ẩ ậ ằ ừ ộ ố ầ ổ
ng, m t l m ra m t con đ ộ ở ườ ộ ố i thoát cho m i t ng l p b áp b c, đó chính là s soi đ ị ọ ầ ứ ự ớ ườ ng c a ch ủ ủ
nghĩa Mác-Lênin, con đ ng này càng ngày càng m r ng và t i sáng h n. Lúc đ u khi Paven ườ ở ộ ươ ầ ơ
i b n c a anh b t đ u tham gia vào con đ cùng nh ng ng ữ ườ ạ ắ ầ ủ ườ ặ ng cách m ng, thì bao nhiêu c p ạ
m t c a nh ng ng i hàng xóm và nh ng ng i công nhân khác luôn nhìn h đ y soi mói và hoài ắ ủ ữ ườ ữ ườ ọ ầ
nghi. H cho r ng nh ng vi c Paven và các đ ng chí c a anh làm là nh ng ng ữ ủ ữ ệ ằ ọ ồ ườ ố i điên r , ch ng ồ
i vua. Nh ng càng v sau tác ph m ta th y r ng, nh ng vi c làm c a h không h điên r mà l ạ ủ ọ ấ ằ ư ữ ề ệ ề ẩ ồ
trái l i nó đã kh i d y đ c trong lòng c a nh ng ng ạ ơ ậ ượ ủ ữ ườ ộ i công nhân và nhân dân lao đ ng m t ý ộ
th c đ u tranh m nh m . Lúc đ u ch mang tính ch t nh l và t phát, v sau nó đã tr thành ứ ấ ỏ ẻ ẽ ạ ầ ấ ỉ ự ề ở
m t làn sóng đ u tranh m ng m t thành th đ n nông thôn, ý th c t ẽ ừ ấ ạ ộ ị ế ứ ự ấ giác c a nh ng cu c đ u ữ ủ ộ
tranh ngày m t t giác h n. Nó cho th y m t s th ng th c a m t lí lu n đúng đ n và m t ch ộ ự ộ ự ắ ế ủ ấ ậ ắ ơ ộ ộ ế
đ m i s ra đ i đ thay cho ch đ phong ki n đang ngày m t suy vong. ộ ớ ẽ ờ ể ế ọ ế ộ
ự - K th a tr n ven hoàn c nh đi n hình trong văn h c hi n th c nh ng văn h c hi n th c ế ừ ự ư ể ệ ệ ả ọ ọ ọ
XHCN đã đi xa h n ơ ở ổ ch là văn h c hi n th c khi miêu t ệ ự ọ ả hoàn c nh m i ch d ng l ớ ỉ ừ ả i ạ ở ố hai b i
ng lai c nh c đ n cũng ch là m t t ng lai t c nh là: quá kh và hi n tai, t ứ ả ệ ươ ở đây n u có đ ế ượ ắ ế ộ ươ ỉ ố i
tăm. Ng i văn h c hi n th c XHCN đ i và c l ượ ạ ự ệ ọ ượ c tái hi n trong 3 b i c nh: quá kh , hi n t ố ả ệ ạ ứ ệ
ng lai. T ng lai đây không ph i lúc nào cũng kh i hoàn ca, nh ng nó th t ươ ươ ở ư ả ả ườ ớ ng hi n lên v i ệ
màu s c t i sáng, đ y h a h n. ắ ươ ầ ứ ẹ
T ng lai trong tác ph m i m c xuyên su t v ra thông qua s tin t ng và ươ ẩ Ng ườ ẹ luôn đ ượ ố ẽ ự ưở
trong trí t ng t ng c a các nhân v t, đ c bi t là nhân v t ng ưở ượ ủ ậ ặ ệ ậ ườ ừ ộ ấ i m bà Ni-lôp-na. T m t t m ẹ
lòng yêu th ng con vô h n và t m lòng nhân h u c a m t ng i m nông dân, khi đ ươ ủ ạ ấ ậ ộ ườ ẹ ượ ế c ti p
xúc v i các đ ng chí c a con và lí t ng cách m ng c a ch nghĩa Mác-Lênin thì trong đ u bà m ủ ớ ồ ưở ủ ủ ầ ạ ẹ
hi n t y đã nghĩ đ n m t xã h i công b ng không có b t công, không còn ch đ ng i b c l ề ừ ấ ế ộ ườ ố ộ t ế ằ ấ ộ ộ
ng i s đ c t do đ h ng đ c h nh phúc cua mình. Trong xã ườ i, trong xã h i đó con ng ộ ườ ẽ ượ ự ể ưở ượ ạ
h i đó s có nh ng con ng ộ ữ ẽ ườ ồ i đ ng chí d m n luôn s ng và suy nghĩ cho m i ng ố ễ ế ọ ườ i nh : An- ư
i tiêu bi u cho m t ch đ m i, xã h i s không đ -rây, Xa-cen-ca, Xô-phi-a... nh ng con ng ơ ữ ườ ế ộ ớ ộ ẽ ể ộ
c kia. Khi con trai b b t bà m t mình tham gia cách còn nh ng co ng ữ ườ i đau kh nh bà tr ổ ư ướ ị ắ ộ
m ng, lúc y trong bà cái xã h i y hi n ra ngày m t rõ ràng và nh g n h n. Vì v y tuy tác ư ầ ộ ấ ệ ạ ấ ậ ộ ơ
ph m k t thúc trong hoàn c nh là Paven b chính quy n Nga hoàng b t và l u đày sang Xi-bê-ri và ư ế ề ẩ ả ắ ị
nhân v t ng i m cũng b b t, nh ng không vì th mà tác ph m l ậ ườ ị ắ ư ẹ ế ẩ ạ i mang màu s c bi l y mà trái ắ ụ
i ng i đ c càng tin t i c ng s n y nh t đ nh l ạ ườ ọ ưở ng vào m t xã h i m i, xã h i c a nh ng ng ớ ộ ủ ữ ộ ộ ườ ộ ả ấ ấ ị
tuy s đ n. Đi u này đã mang đ n cho văn h c hi n th c XHCN ch t ẽ ế ấ lãng m ng cách m ng, ự ề ế ệ ạ ạ ọ
1
Bài thuy t trình môn: Lí lu n văn h c 3 ọ ế ậ GVHD: Ths: Nguy n Th H ng H nh ễ ị ồ ạ
nhiên ch t lãng m ng đây là xu th t ấ ạ ở ế ấ ế ủ t y u c a hi n th c, nó h ệ ự ướ ư ng đ n m t cu c s ng ch a ộ ố ế ộ
đ n, nh ng nh t đ nh s đ n ho c có th đ n. Nó khác v i ch t lãng m ng trong văn ch nghĩa ế ể ế ẽ ế ấ ị ư ủ ặ ấ ạ ớ
lãng m ng tích c c, tuy bi u hi n nh ng c m t t đ p nh ng không bao gi đ n. ữ ướ ự ể ệ ạ ơ ố ẹ ư ờ ế
- Mô t cu c s ng trong quá trình phát tri n cách m ng văn h c hi n th c XHCN không ả ộ ố ự ể ệ ạ ọ
ch th hi n m t cu c s ng không ng ng v n đ ng phát tri n, mà còn th hi n nh ng con ỉ ể ệ ở ọ ể ệ ở ộ ố ừ ể ậ ộ ữ
ng i không ng ng hoàn thi n b n thân đ v do và h nh phúc làm ườ ể ươ ừ ệ ả n lên tìm ki m ánh sáng, t ế ự ạ
thay đ i s ph n và góp ph n c i t o xã h i. Đó là nh ng con ng ổ ố ả ạ ữ ậ ầ ộ ườ ộ i luôn có tính cách v n đ ng ậ
cách m ng. Văn h c hi n th c XHCN k th a tr n v n nguyên t c đi n hình trong xây d ng tính ọ ế ừ ự ự ệ ẹ ể ạ ắ ọ
cách c a văn h c hi n th c, đó là nh ng tính cách v a mang tính c th s c nét, v a mang tính ụ ể ắ ủ ự ữ ừ ừ ệ ọ
ọ khái quát chung, đ ng th i luôn v n đ ng theo hoàn c nh, chính vì v y nhân v t trong văn h c ậ ả ậ ậ ồ ờ ộ
hi n th c XHCN có m t tính cách r t đa d ng phú nh con ng i th t ngoài đ i. Tuy nhiên ự ư ệ ấ ạ ộ ườ ậ ở ờ
ậ khác v i văn h c hi n th c, văn h c hi n th c XHCN luôn t o nên nh ng tính cách luôn v n ự ự ữ ệ ệ ạ ớ ọ ọ
đ ng theo chi u h ộ ề ướ ng ngày m t hoàn thi n, ti n b h n. T t nhiên con ng ế ộ ơ ệ ấ ộ ườ ữ i cũng có nh ng
thi u sót này n , h cũng có nh ng phút dao đ ng y u lòng, nh ng h th ọ ọ ọ ườ ữ ư ế ế ộ ấ ng nghiêm kh c đ u ắ
tranh v i b n thân, t ớ ả ự phê bình và kh c ph c khuy t đi m, sai l m đ kh ng đ nh ph n t ể ầ ố ẹ t đ p ụ ế ể ắ ầ ẳ ị
trong mình.
Hình t ng ng i m , nhân v t n chính trong tác ph m đã ch ng minh cho ta th y rõ s ượ ườ ậ ữ ứ ẹ ấ ẩ ự
v n đ ng không ng ng trong tính cách, đi n hình trong văn h c hi n th c XHCN. Ban đ u bà ch ậ ừ ự ể ệ ầ ộ ọ ỉ
i đàn bà đau kh và nh n nh c, m t ng i m th là m t ng ộ ườ ụ ẩ ổ ộ ườ ẹ ươ ư ng con và s ch ng mình, nh ng ồ ợ
ng i đàn bà bình th ườ ườ ng y đã d n d n kh c ph c đ ầ ụ ấ ầ ắ ượ c nh ng nh ữ ượ ấ c đi m c a mình, th m ủ ể
nhu n t t tình yêu con thông th ng và t nhiên ầ ư ưở ng cách m ng. S c i t o y ch b t đ u t ự ả ạ ấ ỉ ắ ầ ừ ạ ườ ự
i nguy c a m i bà m , bà lo s khi phát hi n con trai mình đ c “sách c m” và g p nh ng “ng ủ ữ ẹ ệ ấ ặ ọ ợ ọ ườ
hi m”, nh ng ng i ch ng nhà vua, làm cách m ng. Vì lo cho con bà đã chú ý theo d i con, tìm ữ ể ườ ạ ỏ ố
hi u nh ng l ữ ể ờ i con nói, nh ng vi c con làm, nh ng ng ệ ữ ữ ườ ữ i con ti p xúc, và bà d n nh n ra nh ng ế ầ ậ
vi c làm c a con là đúng đ n, nh ng ng i b n c a con là không có gì nguy hi m mà trái l ủ ữ ệ ắ ườ ạ ủ ể ạ ọ i h
là nh ng ng ữ ườ ấ i r t đáng quí, đáng yêu. Khi con trai b b t căn b n ch vì mu n c u con mà bà đã ị ắ ố ứ ả ỉ
mang nh ng truy n đ n và sách c m vào nhà máy. Nh ng d n d n t ng b ầ ừ ữ ư ề ầ ấ ơ ướ ứ c bà đã có ý th c
tham gia cách m ng m t cách t giác, bà đã d n d n kh c ph c đ c tâm lí t ạ ộ ự ụ ượ ầ ầ ắ ự ti, khi p nh ế ượ c,
v ươ n d y, t ậ ự ủ kh ng đ nh kh năng và s c m nh c a mình. Bà đã cùng con và các đ ng chí c a ứ ủ ẳ ả ạ ồ ị
con xu ng đ ố ườ ậ ng bi u tình tu n hành ngày M t tháng Năm, b t đ u mang nh ng tài li u bí m t ắ ầ ữ ể ệ ầ ộ
thành th v nông thôn. và khi bi t mình s p b b t, bà đã không b tr n mà đã i đ b o v l t ừ ị ề ế ỏ ố ị ắ ắ ở ạ ể ả ệ
truy n đ n, và khi b b t bà anh dũng và hùng h n v ch m t b n th ng tr tàn ác. Nhân nh ng t ữ ờ ặ ọ ị ắ ề ạ ơ ồ ố ị
1
Bài thuy t trình môn: Lí lu n văn h c 3 ọ ế ậ GVHD: Ths: Nguy n Th H ng H nh ễ ị ồ ạ
i m Ni-lôp-na tiêu bi u cho quá trình h i sinhc a qu n chúng trong phong trào cách v t ng ậ ườ ủ ẹ ể ầ ồ
c i t o mình thành m t con ng i m i, m t “ng i m chi n sĩ” m ng vô s n, bà đã t ả ạ ự ả ạ ộ ườ ớ ộ ườ ẹ ế
. - Khác v i văn h c hi n th c phê phán, h c hi n th c XHCN đã nhìn con ng ự ư ệ ệ ọ ọ ớ ườ ớ ộ i v i m t
i hi n lên trong t t m vóc m i, có đ kh năng làm ch b n thân và xã h i. Con ng ầ ủ ả ủ ả ớ ộ ườ ệ ư ế ớ th m i,
đó là “con ng i chi n th ng”, chi n th ng trong hoàn c nh t do và chi n đ u trong lúc b giam ườ ế ế ắ ả ắ ự ế ấ ị
hãm, tù đày, gi t choc. Nh ng nhân v t gi ế ữ ậ ờ đây không ch là con đ c a hoàn c nh mà còn là k ẻ ủ ả ỉ ẻ
sáng t o nên hoàn c nh. ạ ả
i trong m i quan h bi n ch ng, hoàn c nh và tính cách đ u, góp Nh v y ,t n t ư ậ ồ ạ ệ ệ ứ ề ả ố
ph n b sung và hoàn thi n l n nhau. Hoàn c nh chính là môi tr ng cho tính cách tr ng thành ệ ẫ ầ ả ổ ườ ưở
và ng i, tính cách cũng tác đ ng ng c l ượ ạ ọ c l ượ ạ ộ i lên hoàn c nh, t o nê nh ng hoàn c nh ngày m t ữ ả ạ ả
thân thi n, h u ích h n v i con ng i. ữ ệ ơ ớ ườ
3. Tính t ng h p trong thi pháp: ợ ổ
- Là m t ph ng pháp ra đ i t ng đ i mu n, ph ng pháp hi n th c xã h i ch nghĩa có ộ ươ ờ ươ ố ộ ươ ự ủ ệ ộ
đ i là kh c ph c đ ượ c đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ụ ắ ượ ể c nh ng đi m y u, cũng nh phát huy nh ng đi m ữ ư ữ ể ế
m nh các ph ng pháp sáng tác tr c đó. ạ ươ ướ
- Ph c đánh giá là ph ng pháp sáng tác t ươ ng pháp sáng tác hi n th c XHCN s dĩ đ ệ ự ở ượ ươ tố
c nh ng tinh hoa t ng pháp sáng tác nh t ấ cũng là nh nó đã tu hút và k t tinh đ ế ờ ượ ữ ừ nh ng ph ữ ươ
khác:
+ Nó s d ng m t cách không h n ch m i lo i đ tài, m i hình th c và th pháp, ế ọ ạ ề ử ụ ủ ứ ạ ọ ộ
m i k t c u và th lo i, t o nên m t s đa d ng v phong cách. ọ ế ấ ể ạ ạ ộ ự ạ
ề + Bên c nh hình th c khái quát ngh thu t, theo d ng thái b n thân và cu c s ng ộ ố ứ ệ ạ ậ ạ ả
đ c k th a t CNHT phê phán (ti n thân tr c ti p c a văn h c hi n th c XHCN), ng i ta ượ ế ừ ừ ự ủ ự ệ ế ề ọ ườ
còn th y các hình th c khai quát ngh thu t đ n t các ph ng pháp sáng tác khác: lãng m ng, ậ ế ừ ứ ệ ấ ươ ạ
, huy n tho i. t ượ ng tr ng, ư c l ướ ệ ề ạ
- Nh ng y u t c t các ph ng pháp sáng tác khác, khi đ c s d ng th h c t p đ ế ố ọ ậ ượ ừ ữ ươ ượ ử ụ ườ ng
đ c nhào n n l ượ ặ ạ ộ i, đóng vai trò nh m t th pháp ngh thu t góp ph n bi u hi n m t cách đ c ư ộ ủ ệ ể ệ ậ ầ ộ
đáo chân lí cu c s ng và lí t ng th m mĩ m i. Do v y tuy văn h c hi n th c xã h i chue nghĩa ộ ố ưở ự ệ ẩ ậ ớ ọ ộ
có y u t lãng n n nh ng không ph i là ch nghĩa lãng m n, có y u t ng tr ng nh ng không ế ố t ế ố ượ ủ ư ả ạ ạ ư ư
ph i là ch nghĩa t ng tr ng, có y u t t nhiên nh ng không ph i là ch nghĩa t ủ ả ượ ế ố ự ư ư ủ ả ự ế nhiên, có y u
ng. t c l ố ướ ệ ư nh ng không ph i là ch nghĩa công th c tr u t ủ ừ ượ ứ ả
1
Bài thuy t trình môn: Lí lu n văn h c 3 ọ ế ậ GVHD: Ths: Nguy n Th H ng H nh ễ ị ồ ạ
Ph ng pháp sáng tác hi n th c XHCN có kh năng m r ng đ n vô h n và s ươ ở ộ ự ệ ế ạ ả ự
tr ng pháp này chính là đã đi ng i tính l ch s c a các ph ng pháp sáng ườ ng th c a ph ọ ủ ươ c l ượ ạ ử ủ ị ươ
tác khác.
4. T ng k t: ổ ế
i m ng pháp sáng Tác ph m ẩ ng ườ ẹ đu c xem là tác ph m đ u tiên đã m đ u cho m t ph ở ầ ầ ẩ ộ ợ ươ
tác m i, ph ớ ươ ắ ng pháp hi n th c XHCN trong văn h c, cũng nh đã kh ng đ nh nh ng nguyên t c ự ư ữ ệ ẳ ọ ị
ng th m mĩ c b n c a ph ng pháp sáng tác m i này. Nó đã m ra m t th i kì m i trong t t ư ưở ơ ả ủ ẩ ươ ờ ớ ớ ở ộ
i. n n văn h c Nga và văn h c th gi ề ế ớ ọ ọ
Ng i m th m đ m sâu s c ni m l c quan cách m ng, ni m tin t ng v ng ch c vào ườ ẹ ấ ượ ề ề ắ ạ ạ ưở ữ ắ
ti n đ t ồ ấ ề t th ng c a cách m ng xã h i ch nghĩa. Tác ph m đã đ ộ ủ ủ ạ ắ ẩ ượ c d ch ra h u h t các th ầ ế ị ứ
ti ng trên th gi ế ớ ế i và mãi mãi x ng đáng là đ nh cao c a văn h c hi n th c xã h i ch nghĩa. ủ ứ ự ủ ệ ộ ọ ỉ
1