YOMEDIA
ADSENSE
Bài toán về ankan
156
lượt xem 21
download
lượt xem 21
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu Bài toán về ankan nêu lên một số bài toán về ankan thường gặp nhất liên quan đến phản ứng thế halogen, phản ứng tách, phản ứng đốt cháy. Với các bạn đang luyện thi Hóa học và những bạn quan tâm tới lĩnh vực này thì đây là tài liệu hữu ích.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài toán về ankan
- • • • 1 askt nH2n+2 + X2 CnH2n+1X + HX MX %X 100% 14n 1 MX VD1: 1 và Y2. Trong Y1 và Y2 Y1 và Y2 Y1 và Y2 Y1 và Y2 nH2n+2 askt nH2n+2 + X2 CnH2n+1X + HX 35,5 %Cl 100% 45, 22% n 3 14n 1 35,5 3H8 CH3—CH2—CH3 VD2: và Y21 Y = 11,1 + 2,6 = 13,7 (gam) askt nH2n+2 + X2 CnH2n+1X + HX 5, 8 13, 7 = n=4 X là C4H10 14n 2 14n 81 1
- 1 2 A) CH4. B) C2H6. C) C3H8. D) C5H12. 2 A) CH4. B) C3H8. C) C5H12. D) C6H14. 3 A) 2,2 B) 2–metylbutan. C) D) pentan. 4 A) C5H12. B) C6H14. C) C7H16. C) C8H18. 5 A) 2–metylpropan. B) butan. C) –metylpropan. D) 2–metylbutan. 6 A) 2–metylpropan. B) 2,3 C) butan. D) 3–metylpentan. 7 A) 3–metylpentan. B) 2–metylpentan. C) 2,3 D) 2
- 8 A) CH4. B) C3H8. C) C4H10. D) C5H12. A) CH4. B) C3H8. C) C5H12. D) C2H6. A A) 2–metylpropan. B) butan. C) –metylpropan. D) 2,4 B A) 2–metylpropan. B) 2–metylbutan. C) 2–metylpentan. D) 3–metylpentan. askt nH2n+2 + aX2 CnH2n+2–aXa + aHX C A) CHCl3. B) CH2Cl2. C) C2H4Cl2. D) C2H5Cl. D danh pháp IUPAC là A) 2,2 B) etan. C) 2,3 D) metan. 3
- 2 xt ANKAN X to ANKEN Y1 + ANKAN Y2 x = mY VD3: Do: d Y 12 MY 24 mY 3 24 72 (gam) H2 X = mY = 72 (gam) mX MX 72 nX nH2n+2 MX = 14n + 2 = 72 n = 5. 5H12. E A) 2,2 B) etan. C) 2,3 D) F 4
- nP¦ (thùc tÕ) h% 100% nban ®Çu VD4: 4H10 C3H6 + CH4 • • xt C4H10 to C3H6 + CH4 1 0 0 –x +x +x 1–x x x = (1 – x) + x + x = 1 + x (mol) Y Y = mBUTAN = 58 (gam) mY 58 MY 1 nY 1 x MY dY 18, 25 MY 36,5 2 H2 MH2 58 1 và 2 36,5 x 0,59 1 x 0,59 h% 100% 59% 1 5
- G xt C3H8 to C2H4 + CH4 4, C2H4 và C3H8 H xt to MX h% 1 100% MY X, MY I A) 42,86 %. B) 57,14 %. C) 60 %. D) 75 %. J A) 50 %. B) 85,45 %. C) 53,92 %. D) 92,73 %. K A) 50 %. B) 60 %. C) 40 %. D) 62,5 %. L phân metan là A) 10,5 %. B) 21,21 %. C) 79,0 %. D) 89,5 %. 6
- 3 3n 1 to nH2n+2 + O2 nCO2 + (n+1)H2O 2 1 (1) nO2 nCO2 n 2 H2O (2) – nANKAN nH O nCO 2 2 nCO2 (3) – n nANKAN Chú ý VD5: 2 (1) nCO2 nH O 2 Cách 1: 2 CO2 + H2O nO 3 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2) 2 nCO 2 2 4 nO2 0, 065 3 nCO nCaCO 0, 04 (mol) X là ankan. 2 3 100 nCO2 0, 04 2 nH2n+2 3n 1 to nH2n+2 + O2 nCO2 + (n+1)H2O 2 nH2O 2 nO2 nCO2 0, 05 (mol) nX nH O nCO 0, 01 (mol) 2 2 nCO2 n 4 4H10. nX Cách 2: 2 nCO n 0, 04 2 n 4 4H10. nH O n 1 0, 05 2 7
- M 2 và 0,72 gam H2 danh pháp IUPAC là A) propan. B) butan. C) 2–metylpropan. D) pentan. N 2 A) C2H6. B) C3H8. C) C4H6. D) C4H10. O 2 A) 2–metylpropan. B) isobutan. C) 2,3,4–trimetylpentan. D) 2,3 P 2 A) C4H10. B) C6H14. C) C8H18. D) C5H12. Q 2 và H2 A) 2–metylpentan. B) 2,4 C) 2,3 D) pentan. R 2 và 0,132 mol H2 A) 2–metylbutan. B) etan. C) 2,2 D) 2–metylpropan. 8
- Chú ý CnH2n 2 n n, VD6: 2 và H2O có VCO2 12 . VH2O 17 A < MB. nCO2 12 . nH2O 17 nH2O nCO2 A và B là hai ankan. CnH2n 2 3n 1 to CnH2n 2 + O2 nCO2 + n 1 H2O 2 nCO2 n 12 n 2, 4 nH2O n 1 17 2H6 và C3H8. S VH O 13 2 và H2 2 (các VCO 8 2 A) CH4 và C2H6. B) C2H6 và C3H8. C) C3H8 và C4H10. D) C4H10 và C5H12. 9
- T 2 và H2O. • 2SO4 • 2 A) CH4 và C2H6. B) C2H6 và C3H8. C) C3H8 và C4H10. D) C4H10 và C5H12. U 2 2O. A) C2H6 và C3H8. B) CH4 và C2H6. C) C2H2 và C3H4. D) C2H4 và C3H6. Chú ý V 2 A < MB A) metan. B) etan. C) propan. D) butan. W MX < MY 2 và 14,58 gam H2 A) CH4. B) C2H6. C) C3H8. D) C4H10. X 2 là A) C2H6 và C3H8. B) CH4 và C2H6. C) C2H2 và C3H4. D) C2H4 và C3H6. Y 2 A) CH4 và C2H6. B) C2H6 và C3H8. C) C3H8 và C4H10. D) C4H10 và C5H12. 10
- Z 2 và 5,76 gam H2 Chú ý A) 8,512. B) 7,168. C) 42,56. D) 35,84. a 2 2 là A) 70,0 lít. B) 78,4 lít. C) 84,0 lít. D) 56,0 lít. b CO2 A) 33. B) 26,4. C) 1,32. D) 13,2. c 2 0,2 M. Tính (a) (b) (c) 11
- Câu Câu Câu 1 B E A R C 2 A F S A 3 D G T B 4 C H U B 5 C I D V A J B W A 6 B K B X A 7 C Y A 8 A L B Z C 9 C M A a A A C N D b A B B O C c C C P D D A Q C F (CH3)3CH : isobutan G h = 35 % H h = 64,8 % c 12
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn