Bài toán về sắt 2
lượt xem 6
download
Tài liệu Bài toán về sắt 2 sau đây sẽ cung cấp co các bạn 3 dạng toán về sắt đó là sắt tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc, hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc, oxi hóa hợp chất sắt. Mời các bạn tham gia giải bài tập được đưa ra trong tài liệu để củng cố hơn kiến thức về lĩnh vực này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài toán về sắt 2
- 3, H2SO4 3, H2SO4 3, H2SO4 3, H2SO4 Fe + HNO3 Fe3+ 2O H2SO4 3, H2SO4 enh−êng enhËn 2SO4 2 (A) 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. (B) 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. (C) 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. (D) 0,12 mol FeSO4. nFe 0,12 (mol); nH SO 0,3 (mol). 2 4 2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1) nFe nH SO Vì 2 4 2 6 Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4 (2) 1 nFe (p−) n 0,1 (mol) n = 0,02 (mol). 3 H2SO 4 1 nFe n 0, 05 (mol). 2 (SO 4 )3 6 H2SO4 nFeSO 3nFe 0, 06 (mol). 4 án A. nFe nFe 0, 02 (mol) nFe 0, 03 (mol). 2 (SO 4 )3 (p−) 2 (SO 4 )3 (d−) 1
- 2SO4 0,5 M và NaNO3 0,2 M. Sau X thì l (A) 360. (B) 240. (C) 400. (D) 120. nFe 0, 02 (mol); nCu 0, 03 (mol); nH SO 0, 2 (mol) n 0, 4 (mol). 2 4 H nNaNO 0, 08 (mol) n 0, 08 (mol). 3 NO3 + + NO3– Fe3+ + NO + 2H2O (1) 3Cu + 8H+ + 2NO3– 3Cu2+ + 2NO + 4H2O (2) 8 n 4nFe n 0,16(mol) < 0,4 (mol) n 0, 24 (mol). H (p−) 3 Cu H (d−) 2 n nFe n 0, 04 (mol) < 0,08 NO3 d−. NO3 (p−) 3 Cu n nFe 0, 02 (mol); n nCu 0, 03 (mol). Fe3 Cu2 H+ + OH– H2O (3) Fe3+ + 2OH– Fe(OH)3 (4) Cu2+ + 2OH- Cu(OH)2 (5) n n 3n 2n 0, 24 0, 02.3 0, 03.2 0,36 (mol). OH H (d−) Fe3 Cu2 nNaOH = nOH 0, 36 (mol). 0,36 VNaOH = =0,36 lít = 360 ml . 1 1 3 (A) Cu(NO3)2. (B) HNO3. (C) Fe(NO3)2. (D) Fe(NO3)3. 2
- 2 mol H2SO4 (A) 2x. (B) 3x. (C) 2y. (D) y. 3 3 dùng (A) 1,0 lít. (B) 0,6 lít. (C) 0,8 lít. (D) 1,2 lít. 4 3 1M, (A) 1,92. (B) 3,20. (C) 0,64. (D) 3,84. 5 HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 +5 (A) 5,6. (B) 11,2. (C) 8,4. (D) 11,0. 6 (B.09 – 148): 3)2 0,2M và H2SO4 (A) 10,8 và 4,48. (B) 10,8 và 2,24. (C) 17,8 và 2,24. (D) 17,8 và 4,48. 7 2SO4 ình 0,425 gam NaNO3 khí NO ( (A) 0,224 lít và 3,750 gam. (B) 0,112 lít và 3,750 gam. (C) 0,224 lít và 3,865 gam. (D) 0,112 lít và 3,865 gam. 3
- 8 3)2 vào dung 2SO4 toàn, thu V là (A) 6,72. (B) 8,96. (C) 4,48. (D) 10,08. 4
- 3, H2SO4 3, H2SO4 2O3 và Fe3O4 3 loãng (d (A) 38,72. (B) 35,50. (C) 49,09. (D) 34,36. nNO = 0,06 (mol). (Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4) HNO3 Fe3+ + NO Fe = x (mol); nO = y (mol). Fe0 – 3e Fe+3 N+5 + 3e N+2 x 3x (mol e) 0,18 0,06 (mol e) O0 + 2e O-2 y 2y (mol e) enh−êng 3x (mol e) enhËn 2y 0,18 (mol e) x 0,16 (mol) y = 0,15 (mol) 3)3 ta có nFe nFe(NO 3 )3 0,16 (mol). 38,72 (gam). . 5
- 3O4 tác 3 loãng, (A) 151,5. (B) 137,1. (C) 97,5. (D) 108,9. nNO = 0,15 (mol). Fe3O4 Fe+2. HNO3 Cu, Fe3O4 Fe3+ Fe2+ + Cu2+ nCu (p−) x (mol); nFe O y (mol). 3 4 Theo bài ra ta có: 64x + 232y = 61,2 – 2,4 = 58,8 (1) 8 Cu0 – 2e Cu+2 3Fe 3 + 2e 3Fe 2 x 2x (mol e) 3y 2y (mol e) N+5 + 3e N+2 0,45 0,15 (mol e) ne nh−êng 2x (mol e) ne nhËn 2y 0, 45 (mol e) x 0,375 y 0,15 3)2 và Fe(NO3)2. Ta có: nCu(NO3 )2 nCu 0, 375 (mol). nFe(NO n 8 0,15.3 0, 45 (mol). 3 )2 Fe 3 m = 188.0,375 + 180.0,45 = 151,5 (gam) . 6
- 9 3 (dư), (A) 2,52. (B) 2,22. (C) 2,62. (D) 2,32. A 2SO4 2 (A) 52,2. (B) 54,0. (C) 58,0. (D) 48,4. B FexOy 2SO4 2 X là (A) 39,34 %. (B) 65,57 %. (C) 26,23 %. (D) 13,11 %. C mol H2SO4, thu khí SO2 (đ +6 (A) 24,0. (B) 34,8. (C) 10,8. (D) 46,4. 7
- 3O4,FeS, FeS2, FeCO3… khi tác 2, HNO3, H2SO4 3 và b mol FeS2 hoàn toàn, đưa b Fe2O3 (A) a = 0,5b. (B) a = b. (C) a = 4b. (D) a = 2b. to 3 + O2 2Fe2O3 + 4CO2 (1) to 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (2) 1 11 a 11b nO n n 2 4 FeCO3 4 FeS2 4 4 nCO nFeCO a 2 3 nSO 2nFeS 2b 2 2 a 11b a 2b a=b . 4 4 8
- 2 2 2 2, 14% SO2 2. (A) 59,46%. (B) 42,31%. (C) 26,83%. (D) 19,64%. PV n RT nO 0, 2 (mol) 2 2 và N2 nN 0, 8 (mol) 2 Vì N2 2 nN 0, 8 nN 0, 8 (mol) 2 (sau P¦ ) 2 (sau P¦ ) nY = =0,9434 (mol). %N2 0, 848 n = nX – nY= 1 – 0,9434 = 0,0566 (mol). 0, 9434.14 2 nSO 0,132 (mol). 2 100 to 2 2Fe2O3 + 4SO2 (1) to 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (2) nFeS a (mol) nFeS b (mol) 2 7 11 7 11 nO nFeS n a b (mol). 2 (P¦) 4 4 FeS2 4 4 nSO nFeS 2nFeS a 2b (mol). 2 (sinh ra) 2 7 11 3 3 n = (a + 2b) – ( a b)= a b = 0,0566 (mol) 4 4 4 4 3a + 3b = 0,2264 ( ) 2 nSO a 2b 0,132 ( ) 2 a 0, 0189 ) và ( b 0, 0565 19,64 % . 9
- D Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 2SO4 loãng (dư), thu 3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 ă (A) 4. (B) 6. (C) 5. (D) 7. E 2SO4 +6 là SO2)? (A) Fe3O4. (B) FeS. (C) FeCO3. (D) Fe(OH)2. F H2SO4 2 (là (A) FeS. (B) FeS2. (C) FeO (D) FeCO3. G 3O4 (A) 1394,90. (B) 1325,02. (C) 1311,90. (D) 959,59. H Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung 3 đư đa quá trình trên, N +5 m là (A) 12,8. (B) 6,4. (C) 9,6. (D) 3,2. 10
- Câu 1 C 2 A 3 C 4 A 5 D 6 C 7 D 8 B 9 A A C B C C B D D E B F C G B H A 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề về Bài toán thực tế
16 p | 375 | 69
-
Bài tập Fe
8 p | 319 | 61
-
Chuyên đề 2: Cực trị hàm số
12 p | 473 | 56
-
Tập các bài toán về: Sự biến thiên và cực trị
12 p | 270 | 55
-
MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HÀM SỐ
2 p | 251 | 41
-
SKKN: Lưu ý khi giải bài toán: Hệ hai vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng
7 p | 275 | 24
-
Giáo án Toán 2 chương 6 bài 12: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
5 p | 234 | 23
-
Tiết 20: Bài Tập Về Lực Đàn Hồi Và Lực MA Sát
6 p | 308 | 21
-
Bài tập :Một số bài toán thường gặp về đồ thị
6 p | 156 | 15
-
Bài 23 : BÀI TẬP VỀ ĐỘNG LỰC HỌC
3 p | 222 | 12
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 65 SGK Toán 1
3 p | 219 | 11
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BÀI TẬP HÀM TRÙNG PHƯƠNG
11 p | 105 | 8
-
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : Bài tập :Một số bài toán thường gặp về đồ thị
9 p | 73 | 6
-
Giải bài tập Bài toán về chuyển động ném ngang SGK Lý 10
6 p | 142 | 5
-
Đề kiểm tra KSCL giữa HK Toán 2 (Kèm đáp án)
12 p | 81 | 5
-
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Bài 8: Thực hành Giữ an toàn vệ sinh trường học (Tiết 1+2)
9 p | 30 | 5
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7 trang 88 SGK Lý 10
6 p | 134 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn