Bảng Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
lượt xem 24
download
Tài liệu bao gồm Chi phí xây dựng (Gxd, Chi phí thiết bị (Gtb), Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (Ggpmb), Chi phí quản lý dự án (Gqlda), Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (Gtv),... Mời các bạn tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bảng Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
- Theo Quyết địn Định mức ch Chi phí xây dựng (Gxd): Chi phí thiết bị (Gtb): Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (Ggpmb): Chi phí quản lý dự án (Gqlda): Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (Gtv): Tổng mức đầu tư (Gxdct): Tổng mức đầu tư không có chi phí giải phóng mặt bằng(GxdctGgpmb): Chi phí khảo sát xây dựng (Gks) Công trình giao thông Chi phí quản lý dự án Chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi Chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật Chi phí thiết kế kỹ thuật cho các loại công trình Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi Chi phí thẩm tra thiết kế Chi phí thẩm tra dự toán Chi phí giám sát thi công xây dựng Chi phí lập HSMT & ĐGHSMT Chi phí thẩm tra phê duyệt Chi phí kiểm toán Chi phí thẩm định thiết kế Chi phí thẩm định dự toán GSLD$ Theo Quyết địn Định mức ch Bảng số 1: Định mức chi phí quản lý dự án TT Loại công trình
- TT Loại công trình 1 Công trình dân dụng 2 Công trình công nghiệp 3 Công trình giao thông 4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật Bảng số 2: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi TT Loại công trình 1 Công trình dân dụng 2 Công trình công nghiệp 3 Công trình giao thông 4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật Bảng số 3: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi TT Loại công trình 1 Công trình dân dụng 2 Công trình công nghiệp 3 Công trình giao thông 4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật Bảng số 4: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật TT Loại công trình 1 Công trình dân dụng 2 Công trình công nghiệp 3 Công trình giao thông 4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật Bảng số 514: Định mức chi phí thiết kế kỹ thuật cho các loại công trình Loại công trình/ TT Loại thiết kế/ cấp công trình 1 Công trình dân dụng 1.3 Thiết kế 3 bước 1.3.1 Cấp đặc biệt 1.3.2 Cấp I
- 1.3.3 Cấp II 1.3.4 Cấp III 1.3.5 Cấp IV 1.2 Thiết kế 2 bước 1.2.1 Cấp đặc biệt 1.2.2 Cấp I 1.2.3 Cấp II 1.2.4 Cấp III 1.2.5 Cấp IV 2 Công trình công nghiệp 2.3 Thiết kế 3 bước 2.3.1 Cấp đặc biệt 2.3.2 Cấp I 2.3.3 Cấp II 2.3.4 Cấp III 2.3.5 Cấp IV 2.2 Thiết kế 2 bước 2.2.1 Cấp đặc biệt 2.2.2 Cấp I 2.2.3 Cấp II 2.2.4 Cấp III 2.2.5 Cấp IV 3 Công trình giao thông 3.3 Thiết kế 3 bước 3.3.1 Cấp đặc biệt 3.3.2 Cấp I 3.3.3 Cấp II 3.3.4 Cấp III 3.3.5 Cấp IV 3.2 Thiết kế 2 bước 3.2.1 Cấp đặc biệt 3.2.2 Cấp I 3.2.3 Cấp II 3.2.4 Cấp III 3.2.5 Cấp IV 4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 4.3 Thiết kế 3 bước 4.3.1 Cấp đặc biệt 4.3.2 Cấp I 4.3.3 Cấp II 4.3.4 Cấp III 4.3.5 Cấp IV 4.2 Thiết kế 2 bước 4.2.1 Cấp đặc biệt 4.2.2 Cấp I 4.2.3 Cấp II 4.2.4 Cấp III 4.2.5 Cấp IV 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 5.3 Thiết kế 3 bước 5.3.1 Cấp đặc biệt
- 5.3.2 Cấp I 5.3.3 Cấp II 5.3.4 Cấp III 5.3.5 Cấp IV 5.2 Thiết kế 2 bước 5.2.1 Cấp đặc biệt 5.2.2 Cấp I 5.2.3 Cấp II 5.2.4 Cấp III 5.2.5 Cấp IV Bảng số 15: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi TT Loại công trình 1 Công trình dân dụng 2 Công trình công nghiệp 3 Công trình giao thông 4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật Bảng số 16: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi TT Loại công trình 1 Công trình dân dụng 2 Công trình công nghiệp 3 Công trình giao thông 4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật Bảng số 17: Định mức chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng TT Loại công trình 1 Công trình dân dụng 2 Công trình công nghiệp 3 Công trình giao thông 4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật Bảng số 18: Định mức chi phí thẩm tra dự toán xây dựng TT Loại công trình 1 Công trình dân dụng 2 Công trình công nghiệp 3 Công trình giao thông 4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật
- Bảng số 19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn TT Loại công trình 1 Tỷ lệ % Bảng số 20: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng TT Loại công trình 1 Công trình dân dụng 2 Công trình công nghiệp 3 Công trình giao thông 4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật Bảng số 21: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị TT Loại công trình 1 Công trình dân dụng 2 Công trình công nghiệp 3 Công trình giao thông 4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật Bảng số 22: Định mức chi phí giám sát thi công xây dựng TT Loại công trình 1 Công trình dân dụng 2 Công trình công nghiệp 3 Công trình giao thông 4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật Bảng số 23: Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị TT Loại công trình 1 Công trình dân dụng 2 Công trình công nghiệp 3 Công trình giao thông 4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật Bảng số 24: Định mức chi phí giám sát công tác khảo sát
- TT Loại công trình 1 Tỷ lệ % Theo Thông tư số Hướng dẫn chế độ thu, n Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng TT Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng) 1 Tỷ lệ % Theo Thông tư số 19/2 Quy định về quyế Định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) 1 Thẩm tra, phê duyệt (%) Định mức chi phí kiểm toán độc lập TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) 1 Kiểm toán ( %) Theo Thông tư số 75/2 Quy định mức thu, chế độ thu, 1. Phí thẩm tra thiết kế TT Loại công trình Phụ lục số 1: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý nhà n 1.1 Công trình dân dụng 1.2 Công trình công nghiệp 1.3 Công trình giao thông 1.4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật
- Phụ lục số 2: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan quản lý nhà 2.1 Công trình dân dụng 2.2 Công trình công nghiệp 2.3 Công trình giao thông 2.4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật Phụ lục số 3: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn khác 3.1 Công trình dân dụng 3.2 Công trình công nghiệp 3.3 Công trình giao thông 3.4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 3.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2. Phí thẩm tra dự toán TT Loại công trình Phụ lục số 1: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý nhà n 1.1 Công trình dân dụng 1.2 Công trình công nghiệp 1.3 Công trình giao thông 1.4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật Phụ lục số 2: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan quản lý nhà 2.1 Công trình dân dụng 2.2 Công trình công nghiệp 2.3 Công trình giao thông 2.4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật Theo Thông tư số 150/2 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp Biểu mức thu phí II phí thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình TT Loại công trình 1 Công trình dân dụng 2 Công trình công nghiệp 3 Công trình giao thông
- 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật Theo Thông tư số 09/2 Quy định về quyế Định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) 1 Thẩm tra, phê duyệt (%) Định mức chi phí kiểm toán độc lập TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) 1 Kiểm toán ( %) Theo Thông tư số Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng TT Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng) 1 Tỷ lệ % Theo Thông tư số 210/2 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý 1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật TT Loại công trình Phụ lục số 1: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật 1.1 Công trình dân dụng 1.2 Công trình công nghiệp 1.3 Công trình giao thông 1.4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân c 2.1 Công trình dân dụng
- 2.2 Công trình công nghiệp 2.3 Công trình giao thông 2.4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2. Phí thẩm định dự toán xây dựng TT Loại công trình Phụ lục số 1: Phí thẩm định dự toán xây dựng 1.1 Công trình dân dụng 1.2 Công trình công nghiệp 1.3 Công trình giao thông 1.4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật Phụ lục số 2: Phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cù 2.1 Công trình dân dụng 2.2 Công trình công nghiệp 2.3 Công trình giao thông 2.4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật
- Theo Quyết định số 79/QĐBXD ngày 15/02/2017 của Bộ xây d Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựn 2.5 (tỷ đồng) (tỷ đồng) 0 (tỷ đồng) 0 (tỷ đồng) 0 (tỷ đồng) 2.5 (tỷ đồng) 2.5 (tỷ đồng) 0 (tỷ đồng) Cấp IV 2.936 0.413 0.689 4.050 1.370 0.054 0.153 0.170 0.166 3.203 0.346 0.950 1.600 0.109 0.106 Theo Quyết định số 79/QĐBXD ngày 15/02/2017 của Bộ xây d Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựn Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa
- 2.67 2.33 1.96 1.77 1.62 1.37 2.36 2.07 1.74 1.57 1.43 1.21 2.07 1.81 1.48 1.30 1.06 0.89 4.66 4.05 3.41 3.10 2.83 2.39 4.22 3.66 3.10 2.82 2.57 2.17 3.85 3.33 2.80 2.54 2.34 1.98 3.41 2.95 2.48 2.25 2.07 1.75 2.92 2.55 2.12 1.86 1.51 1.30 2.96 2.73 2.34 2.13 1.92 1.76 2.47 2.27 1.93 1.77 1.60 1.46 2.03 1.86 1.59 1.46 1.32 1.20 1.78 1.65 1.40 1.27 1.17 1.06 1.59 1.47 1.24 1.14 0.98 0.83 4.70 4.27 3.66 3.32 3.01 2.75 3.87 3.57 3.02 2.77 2.50 2.28 3.13 2.90 2.43 2.24 2.03 1.90 2.78 2.57 2.16 1.99 1.79 1.68 2.46 2.25 1.89 1.72 1.47 1.22 2.05 1.92 1.68 1.50 1.36 1.24 1.44 1.39 1.13 1.05 0.95 0.81 1.19 1.08 0.92 0.84 0.77 0.70 1.05 0.93 0.81 0.74 0.68 0.58 0.95 0.87 0.76 0.69 0.59 0.49 3.01 2.76 2.36 2.15 1.95 1.78 2.27 2.15 1.83 1.67 1.51 1.38 1.67 1.55 1.32 1.20 1.10 1.01 1.48 1.37 1.17 1.06 0.97 0.82 1.37 1.26 1.08 0.98 0.83 0.71 2.98 2.60 2.20 1.98 1.83 1.54 2.70 2.36 1.99 1.78 1.66 1.39 2.48 2.14 1.80 1.61 1.51 1.22 2.20 1.90 1.60 1.43 1.24 1.06 1.74 1.52 1.27 1.12 1.01 0.80 4.29 3.75 3.17 2.85 2.60 2.21 3.89 3.40 2.87 2.57 2.36 2.00 3.53 3.11 2.62 2.34 2.15 1.73 3.13 2.76 2.31 2.07 1.79 1.52 2.48 2.19 1.82 1.61 1.41 1.14 2.22 1.94 1.63 1.48 1.36 1.14
- 2.09 1.83 1.53 1.38 1.28 1.04 1.86 1.62 1.36 1.22 1.13 0.91 1.62 1.39 1.19 1.07 0.97 0.80 1.45 1.23 1.01 0.92 0.80 0.70 3.23 2.79 2.35 2.13 1.95 1.64 3.01 2.63 2.21 1.99 1.82 1.49 2.68 2.33 1.97 1.77 1.58 1.32 2.36 2.01 1.72 1.55 1.39 1.16 2.07 1.76 1.49 1.35 1.15 0.98 khả thi Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có t
- sơ dự thầu tư vấn Chi phí tư vấn (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
- Chi phí khảo sát xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu khảo sát xây dựng được duyệt (tỷ đồng) Giá trị
- g vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan quản lý nhà nước thuê tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm tra 0.0495 0.0330 0.0255 0.0195 0.0150 0.0123 0.0570 0.0378 0.0291 0.0255 0.0174 0.0132 0.0327 0.0216 0.0165 0.0129 0.0099 0.0075 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144 0.0111 0.0084 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150 0.0117 0.0090 g nguồn vốn khác 0.099 0.066 0.051 0.039 0.030 0.024 0.114 0.076 0.058 0.045 0.035 0.026 0.065 0.043 0.033 0.026 0.020 0.015 0.072 0.048 0.036 0.029 0.022 0.017 0.076 0.051 0.039 0.030 0.024 0.018 Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói
- 0.08770 0.03874 0.02684 0.00686 0.00427 0.00103 Theo Thông tư số 09/2016/TTBTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của B Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nh
- 0.0570 0.0378 0.0291 0.0255 0.0174 0.0132 0.0327 0.0216 0.0165 0.0129 0.0099 0.0075 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144 0.0111 0.0084 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150 0.0117 0.0090 Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói
- 15/02/2017 của Bộ xây dựng tư vấn đầu tư xây dựng 15/02/2017 của Bộ xây dựng tư vấn đầu tư xây dựng Đơn vị tín phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
- 1,000 2,000 5,000 10,000 1.180 0.912 0.677 0.486 1.242 1.071 0.713 0.512 1.056 0.910 0.606 0.435 1.118 0.964 0.642 0.461 1.020 0.856 0.570 0.409 Đơn vị tín phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) 1,000 2,000 5,000 10,000 0.086 0.073 0.050 0.040 0.141 0.110 0.074 0.057 0.062 0.053 0.036 0.029 0.082 0.070 0.048 0.039 0.065 0.055 0.038 0.030 Đơn vị tín phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) 1,000 2,000 5,000 10,000 0.246 0.209 0.167 0.134 0.404 0.315 0.248 0.189 0.177 0.151 0.120 0.097 0.234 0.201 0.161 0.129 0.185 0.158 0.127 0.101 Cận trên 3 4.70 4.80 3.60 4.40 4.20 Đơn vị tính: tỷ lệ % hi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) 1.000 2.000 5.000 8.000 1.36 1.16 0.89 0.68 1.22 1.05 0.80 0.61
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 7
9 p | 352 | 105
-
Tính toán định mức chi phí hàn cho một phân đoạn tàu vỏ thép, chương 18
8 p | 215 | 64
-
Nâng cao năng suất và giảm chi phí trong ngành xi măng với máy CB Omni
1 p | 167 | 39
-
Bảng định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình
15 p | 167 | 35
-
Phương pháp lập định mức xây dựng công trình
10 p | 121 | 21
-
Bài giảng Quản lý dự án xây dựng: Chương 3 – TS. Nguyễn Duy Long
23 p | 109 | 15
-
Nghiên cứu xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật công tác sửa chữa mặt đê bê tông bằng vật liệu mới vữa tự chảy không co (Vmat Grount)
9 p | 122 | 14
-
Đề xuất thuật toán đa mục tiêu nhóm xã hội và phương pháp ra quyết định đa tiêu chí cho bài toán thời gian, chi phí, rủi ro trong tiến độ dự án
10 p | 72 | 5
-
Phân tích ảnh hưởng của chi phí lên tổng mức đầu tư (khảo sát dự án chung cư Đức Long Golden Land)
4 p | 7 | 4
-
Đánh giá khả năng chịu đựng các yếu tố lao động bay của học viên phi công quân sự Việt Nam và Liên bang Nga
7 p | 12 | 3
-
Lập kế hoạch quản lý năng lượng cho lưới điện siêu nhỏ xét đến tính bất định sử dụng phương pháp robust optimization
4 p | 31 | 3
-
Xác định chiều cao giá búa khi thi công đóng cọc bằng búa diesel
11 p | 58 | 3
-
Giá ca máy và nguyên tắc xác định giá ca máy
3 p | 42 | 2
-
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2020
42 p | 68 | 2
-
Định giá khí trên thế giới và xu hướng định giá khí tại Việt Nam
10 p | 36 | 1
-
Đánh giá biến động giữa các chi phí lên tổng mức đầu tư dự án chung cư Marina plaza Long Xuyên
5 p | 1 | 1
-
Xác định các nhân tố rủi ro gây tăng chi phí cho nhà thầu trong giai đoạn thi công xây dựng nhà cao tầng tại Hà Nội
6 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn