Bảng định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình
lượt xem 35
download
Tài liệu gồm các bảng định mức chi phí quản lý dự án, chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi, chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật, chi phí thiết kế kỹ thuật cho các loại công trình,... Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn. Mời các bạn cùng tham khảo để tìm hiểu nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bảng định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình
- Theo Quyết định số 957/QĐBXD ngày 29/09/ Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu Chi phí xây dựng (Gxd): 0 (tỷ đồng) Chi phí thiết bị (Gtb): 0 (tỷ đồng) Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (Ggpmb): 0 (tỷ đồng) Chi phí quản lý dự án (Gqlda): 0 (tỷ đồng) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (Gtv): 0 (tỷ đồng) Tổng mức đầu tư (Gxdct): 0 (tỷ đồng) Tổng mức đầu tư không có chi phí giải phóng mặt bằng(GxdctGgpmb): 0 (tỷ đồng) Theo Quyết định số 79/QĐBXD ngày 15/02/2 Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn Bảng số 1: Định mức chi phí quản lý dự án Chi phí xây dựng và chi phí th TT Loại công trình
- Đơn vị tính: tỷ lệ % Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có TT Loại công trình thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị
- 3.2.1 Cấp đặc biệt 3,01 2,76 2,36 2,15 1,95 3.2.2 Cấp I 2,27 2,15 1,83 1,67 1,51 3.2.3 Cấp II 1,67 1,55 1,32 1,20 1,10 3.2.4 Cấp III 1,48 1,37 1,17 1,06 0,97 3.2.5 Cấp IV 1,37 1,26 1,08 0,98 0,83 4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 4.3 Thiết kế 3 bước 4.3.1 Cấp đặc biệt 2,98 2,60 2,20 1,98 1,83 4.3.2 Cấp I 2,70 2,36 1,99 1,78 1,66 4.3.3 Cấp II 2,48 2,14 1,80 1,61 1,51 4.3.4 Cấp III 2,20 1,90 1,60 1,43 1,24 4.3.5 Cấp IV 1,74 1,52 1,27 1,12 1,01 4.2 Thiết kế 2 bước 4.2.1 Cấp đặc biệt 4,29 3,75 3,17 2,85 2,60 4.2.2 Cấp I 3,89 3,40 2,87 2,57 2,36 4.2.3 Cấp II 3,53 3,11 2,62 2,34 2,15 4.2.4 Cấp III 3,13 2,76 2,31 2,07 1,79 4.2.5 Cấp IV 2,48 2,19 1,82 1,61 1,41 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 5.3 Thiết kế 3 bước 5.3.1 Cấp đặc biệt 2,22 1,94 1,63 1,48 1,36 5.3.2 Cấp I 2,09 1,83 1,53 1,38 1,28 5.3.3 Cấp II 1,86 1,62 1,36 1,22 1,13 5.3.4 Cấp III 1,62 1,39 1,19 1,07 0,97 5.3.5 Cấp IV 1,45 1,23 1,01 0,92 0,80 5.2 Thiết kế 2 bước 5.2.1 Cấp đặc biệt 3,23 2,79 2,35 2,13 1,95 5.2.2 Cấp I 3,01 2,63 2,21 1,99 1,82 5.2.3 Cấp II 2,68 2,33 1,97 1,77 1,58 5.2.4 Cấp III 2,36 2,01 1,72 1,55 1,39 5.2.5 Cấp IV 2,07 1,76 1,49 1,35 1,15 Bảng số 15: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi Chi phí xây dựng và thiết TT Loại công trình
- Bảng số 17: Định mức chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu TT Loại công trình
- Bảng số 23: Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu mua sắm TT Loại công trình
- XD ngày 29/09/2009 của Bộ xây dựng và tư vấn đầu tư xây dựng công trình D ngày 15/02/2017 của Bộ xây dựng ự án và tư vấn đầu tư xây dựng Đơn vị tính: tỷ lệ % xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 0 1.442 1,180 0,912 0,677 0,486 0,363 0,290 3.282 1.518 1,242 1,071 0,713 0,512 0,382 0,305 3.453 1.290 1,056 0,910 0,606 0,435 0,325 0,260 2.936 1.366 1,118 0,964 0,642 0,461 0,344 0,275 3.108 1.214 1,020 0,856 0,570 0,409 0,306 0,245 2.763 Đơn vị tính: tỷ lệ % xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 0 0,100 0,086 0,073 0,050 0,040 0,026 0,022 0.668 0,163 0,141 0,110 0,074 0,057 0,034 0,027 0.757 0,071 0,062 0,053 0,036 0,029 0,019 0,016 0.413 0,096 0,082 0,070 0,048 0,039 0,025 0,021 0,566 0,074 0,065 0,055 0,038 0,030 0,020 0,017 0,431 Đơn vị tính: tỷ lệ % xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 0 0,287 0,246 0,209 0,167 0,134 0,102 0,086 1,114 0,466 0,404 0,315 0,248 0,189 0,135 0,107 1,261 0,203 0,177 0,151 0,120 0,097 0,075 0,063 0,689 0,273 0,234 0,201 0,161 0,129 0,100 0,084 0,943 0,211 0,185 0,158 0,127 0,101 0,078 0,065 0,719
- Cận dưới Cận trên 1 1 6,5 6,5 6,7 6,7 5,4 5,4 6,2 6,2 5,8 5,8 Đơn vị tính: tỷ lệ % phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới 500 1.000 2.000 5.000 8.000 10.000 0 10 1,65 1,36 1,16 0,89 0,68 0,61 3,22 3,22 1,50 1,22 1,05 0,80 0,61 0,55 2,93 2,93 1,37 1,11 0,94 0,73 0,55 0,50 2,67 2,67 1,21 0,98 0,83 0,64 0,48 0,44 2,36 2,36 0,89 2,07 2,07 2,39 1,93 1,65 1,28 0,99 0,91 4,66 4,66 2,17 1,76 1,51 1,16 0,90 0,80 4,22 4,22 1,98 1,61 1,36 1,06 0,82 0,72 3,85 3,85 1,75 1,43 1,20 0,94 0,72 0,63 3,41 3,41 1,30 2,92 2,92 1,76 1,54 1,30 0,97 0,79 0,70 2,96 2,96 1,46 1,28 1,09 0,80 0,65 0,58 2,47 2,47 1,20 1,05 0,90 0,66 0,53 0,48 2,03 2,03 1,06 0,93 0,79 0,58 0,47 0,42 1,78 1,78 0,83 1,59 1,59 2,75 2,40 2,03 1,52 1,21 1,04 4,70 4,70 2,28 2,01 1,70 1,26 1,02 0,88 3,87 3,87 1,90 1,66 1,42 1,04 0,82 0,72 3,13 3,13 1,68 1,47 1,25 0,91 0,72 0,64 2,78 2,78 1,22 2,46 2,46 1,24 1,08 0,92 0,68 0,51 0,45 2,05 2,05 0,81 0,68 0,58 0,44 0,34 0,28 1,44 1,44 0,70 0,60 0,51 0,39 0,29 0,25 1,19 1,19 0,58 0,48 0,43 0,32 0,25 0,21 1,05 1,05 0,49 0,43 0,95 0,95
- 1,78 1,52 1,32 1,02 0,75 0,66 3,01 3,01 1,38 1,21 1,03 0,79 0,61 0,49 2,27 2,27 1,01 0,85 0,72 0,56 0,42 0,36 1,67 1,67 0,82 0,7 0,59 0,45 0,33 0,29 1,48 1,48 0,71 1,37 1,37 1,54 1,30 1,13 0,85 0,66 0,58 2,98 2,98 1,39 1,17 1,02 0,77 0,59 0,52 2,70 2,70 1,22 1,05 0,87 0,67 0,49 0,42 2,48 2,48 1,06 0,90 0,77 0,59 0,43 0,37 2,20 2,20 0,80 0,64 1,74 1,74 2,21 1,87 1,58 1,22 0,95 0,83 4,29 4,29 2,00 1,69 1,43 1,10 0,85 0,74 3,89 3,89 1,73 1,48 1,25 0,96 0,69 0,58 3,53 3,53 1,52 1,29 1,10 0,83 0,60 0,51 3,13 3,13 1,14 “ 2,48 2,48 1,14 0,97 0,83 0,61 0,48 0,43 2,22 2,22 1,04 0,90 0,75 0,53 0,39 0,33 2,09 2,09 0,91 0,78 0,66 0,47 0,34 0,29 1,86 1,86 0,80 0,70 0,56 0,41 0,29 0,25 1,62 1,62 0,70 0,58 1,45 1,45 1,64 1,39 1,19 0,90 0,70 0,63 3,23 3,23 1,49 1,28 1,07 0,79 0,58 0,49 3,01 3,01 1,32 1,14 0,92 0,70 0,51 0,43 2,68 2,68 1,16 1,02 0,81 0,61 0,44 0,36 2,36 2,36 0,98 2,07 2,07 Đơn vị tính: tỷ lệ % phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 0 0,016 0,014 0,012 0,009 0,007 0,005 0,004 0,071 0,028 0,025 0,020 0,015 0,010 0,007 0,005 0,098 0,013 0,011 0,009 0,007 0,005 0,004 0,003 0,054 0,015 0,013 0,011 0,009 0,006 0,005 0,004 0,064 0,013 0,012 0,010 0,008 0,005 0,004 0,003 0,056 Đơn vị tính: tỷ lệ % phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 0 0,046 0,041 0,034 0,026 0,019 0,015 0,012 0,204 0,080 0,070 0,056 0,044 0,029 0,020 0,015 0,281 0,036 0,032 0,026 0,020 0,014 0,010 0,009 0,153 0,044 0,037 0,032 0,026 0,017 0,014 0,010 0,182 0,037 0,034 0,029 0,022 0,015 0,010 0,009 0,160
- Đơn vị tính: tỷ lệ % T) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 0 10 0,083 0,068 0,044 0,033 0,028 0,026 0,258 0,258 0,087 0,066 0,053 0,038 0,031 0,028 0,290 0,290 0,055 0,042 0,035 0,024 0,020 0,017 0,170 0,170 0,056 0,043 0,035 0,026 0,022 0,019 0,189 0,189 0,059 0,046 0,04 0,029 0,024 0,021 0,197 0,197 Đơn vị tính: tỷ lệ % T) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 0 10 0,077 0,064 0,043 0,032 0,027 0,025 0,250 0,250 0,083 0,062 0,050 0,034 0,030 0,027 0,282 0,282 0,052 0,041 0,034 0,021 0,018 0,016 0,166 0,166 0,053 0,040 0,034 0,024 0,021 0,018 0,183 0,183 0,056 0,044 0,037 0,026 0,022 0,020 0,191 0,191 Đơn vị tính: tỷ lệ % T) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên 500 1,000 2,000 0 10 10 0,057 0,040 0,032 0,432 0,432 0,432 0,067 0,052 0,041 0,549 0,549 0,549 0,043 0,029 0,023 0,346 0,346 0,346 0,046 0,031 0,026 0,361 0,361 0,361 0,052 0,038 0,028 0,388 0,388 0,388 hiết bị Đơn vị tính: tỷ lệ % TGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên 500 1,000 2,000 0 10 10 0,081 0,055 0,043 0,367 0,367 0,367 0,123 0,084 0,066 0,549 0,549 0,549 0,056 0,040 0,032 0,261 0,261 0,261 0,061 0,050 0,037 0,281 0,281 0,281 0,069 0,054 0,041 0,302 0,302 0,302 Đơn vị tính: tỷ lệ % huế GTGT) của giá gói thầu thi công xây dựng được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 0 10 1,188 0,797 0,694 0,620 0,530 0,478 3,285 3,285 1,301 0,823 0,716 0,640 0,550 0,493 3,508 3,508 1,003 0,731 0,636 0,550 0,480 0,438 3,203 3,203 0,950 0,631 0,550 0,490 0,420 0,378 2,598 2,598 0,912 0,584 0,509 0,452 0,390 0,350 2,566 2,566
- Đơn vị tính: tỷ lệ % giá gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị lắp đặt vào công trình được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 0 10 0,261 0,176 0,153 0,132 0,112 0,110 0,844 0,844 0,422 0,356 0,309 0,270 0,230 0,210 1,147 1,147 0,217 0,146 0,127 0,110 0,092 0,085 0,677 0,677 0,232 0,159 0,138 0,120 0,098 0,091 0,718 0,718 0,261 0,173 0,150 0,126 0,105 0,095 0,803 0,803
- Cận dưới Cận trên 10 10 3.282 3.282 3.453 3.453 2.936 2.936 3.108 3.108 2.763 2.763 Cận dưới Cận trên 15 15 0.668 0.668 0.757 0.757 0.413 0.413 0,566 0,566 0,431 0,431 Cận dưới Cận trên 15 15 1,114 1,114 1,261 1,261 0,689 0,689 0,943 0,943 0,719 0,719
- Cận trên 10 3,22 2,93 2,67 2,36 2,07 4,66 4,22 3,85 3,41 2,92 2,96 2,47 2,03 1,78 1,59 4,70 3,87 3,13 2,78 2,46 2,05 1,44 1,19 1,05 0,95
- 3,01 2,27 1,67 1,48 1,37 2,98 2,70 2,48 2,20 1,74 4,29 3,89 3,53 3,13 2,48 2,22 2,09 1,86 1,62 1,45 3,23 3,01 2,68 2,36 2,07 Cận dưới Cận trên 15 15 0,071 0,071 0,098 0,098 0,054 0,054 0,064 0,064 0,056 0,056 Cận dưới Cận trên 15 15 0,204 0,204 0,281 0,281 0,153 0,153 0,182 0,182 0,160 0,160
- Cận trên 10 0,258 0,290 0,170 0,189 0,197 Cận trên 10 0,250 0,282 0,166 0,183 0,191 Cận trên 10 3,285 3,508 3,203 2,598 2,566
- Cận trên 10 0,844 1,147 0,677 0,718 0,803
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nâng cao năng suất và giảm chi phí trong ngành xi măng với máy CB Omni
1 p | 167 | 39
-
Phương pháp lập định mức xây dựng công trình
10 p | 126 | 21
-
Nghiên cứu xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật công tác sửa chữa mặt đê bê tông bằng vật liệu mới vữa tự chảy không co (Vmat Grount)
9 p | 122 | 14
-
Đề xuất thuật toán đa mục tiêu nhóm xã hội và phương pháp ra quyết định đa tiêu chí cho bài toán thời gian, chi phí, rủi ro trong tiến độ dự án
10 p | 72 | 5
-
Phân tích ảnh hưởng của chi phí lên tổng mức đầu tư (khảo sát dự án chung cư Đức Long Golden Land)
4 p | 9 | 4
-
Xác định chiều cao giá búa khi thi công đóng cọc bằng búa diesel
11 p | 59 | 3
-
Đánh giá khả năng chịu đựng các yếu tố lao động bay của học viên phi công quân sự Việt Nam và Liên bang Nga
7 p | 14 | 3
-
Lập kế hoạch quản lý năng lượng cho lưới điện siêu nhỏ xét đến tính bất định sử dụng phương pháp robust optimization
4 p | 31 | 3
-
Đánh giá biến động giữa các chi phí lên tổng mức đầu tư dự án chung cư Marina plaza Long Xuyên
5 p | 3 | 2
-
Giá ca máy và nguyên tắc xác định giá ca máy
3 p | 42 | 2
-
Phương pháp nâng cao độ chính xác vị trí dự đoán của tàu sử dụng một vòng đẳng cao thiên thể
3 p | 56 | 2
-
Xác định các nhân tố rủi ro gây tăng chi phí cho nhà thầu trong giai đoạn thi công xây dựng nhà cao tầng tại Hà Nội
6 p | 6 | 2
-
Định giá khí trên thế giới và xu hướng định giá khí tại Việt Nam
10 p | 37 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn