intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo kết quả điều tra marketing research

Chia sẻ: Pham Quoc Duy | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:45

281
lượt xem
101
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hiện nay các dòng sản phẩm bột giặt Omo đang được các nhà tiêu dùng ưa chuộng rất nhiều.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo kết quả điều tra marketing research

  1. BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐIỀU TRA MARKETING RESEARCH Marketing plan 1
  2. DANH SÁCH NHÓM 1. Phạm Quốc Duy 2. Trần Thị Bích Duy 3. Nguyễn Thị Mỹ Kiều 4. Nguyễn Thi Thu 5. Phan Thị Kim Thùy 6. Hoàng Nghĩa Thái 2
  3. Đề tài: b ột g iặt OMO que n s ử d ụn g n cứ u thói ời dân “Nghiê C ủa ngư hố Đà Nẵng” qsd bà n th àn h p trên địa 3
  4. 1. Ý tưởng hình thành đề tài  -Hiện nay với dòng sản phẩm bột giặt OMO đang dược các nhà tiêu dùng ưa chuộng rất nhiều.Nhằm mục đích phát triển và làm phong phú hơn các dòng sản phẩm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của người dân, nhóm chúng tôi tiến hành “nghiên cứu thói quen sử dụng bột giặt OMO của người dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng” để từ đó rút ra những cải tiến mới. 4
  5. 2. Mục tiêu nghiên cứu -thông tin cần tìm  -Tầm quan trọng của bột giặt OMO đối với người dân Đà Nẵng  -Nhu cầu sử dụng bột giặt.  -Độ tuổi.  -Mong muốn của khách hàng đối với sản phẩm.  -Thái độ cảm nhận của khách hàng.  -Kết quả của sản phẩm hiện tại mang lại . 5
  6. 3. ếtquả  i u r K   đ ề ta 1.Tổng số người tham gia trả lời: N Valid 150 Missing 0 gioitinh Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid nam 40 26.7 26.7 26.7 nu 110 73.3 73.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 6
  7. 3.Kết quả điều tra 2.Số người sử dụng bột giặt OMO cosudungbotgiatomo Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid co 90 60.0 60.0 60.0 khong 60 40.0 40.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 Có sử dụng Không sử dụng 7
  8. 3. ếtquả  i u r K   đ ề ta 3.Yếu tố dẫn đến khách hàng sử dụng OMO 6 Nhu cầu giặt giũ 60 C.trình quảng cao 44 Người thân giới thiệu Giá cả hợp lý khác Không sử dụng 1 8 6 33
  9. 3.Kết quả điều tra 4. Các dòng sản phẩm của OMO được khách hàng chon nhiều nhất Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid omomatic 9 6.0 10.0 10.0 omodanhbat99vetban 27 18.0 30.0 40.0 omotrangsang 36 24.0 40.0 80.0 omocomfor 18 12.0 20.0 100.0 Total 90 60.0 100.0 Missing System 60 40.0 Total 150 100.0 9
  10. 3.Kết quả điều tra 4:Mức độ hài lòng với dòng bột giạt OMO mà khách hàng đang dùng. Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid rathailong 12 8.0 13.3 13.3 hailong 30 20.0 33.3 46.7 binhthuong 33 22.0 36.7 83.3 khonghailong 9 6.0 10.0 93.3 ratkhonghailong 6 4.0 6.7 100.0 Total 90 60.0 100.0 Missing System 60 40.0 Total 150 100.0 10
  11. 3.Kết quả điều tra 5:Ý kiến của khách hàng về mức giá của bột giặt OMO. Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid quadat 1 .7 1.1 1.1 dat 31 20.7 34.4 35.6 vuaphai 36 24.0 40.0 75.6 re 20 13.3 22.2 97.8 ratre 2 1.3 2.2 100.0 Total 90 60.0 100.0 Missing System 60 40.0 Total 150 100.0 11
  12. 3.Kết quả điều tra 6:Đánh giá của khách hàng về kênh phân phối của OMO. Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid rattot 2 1.3 2.2 2.2 tot 34 22.7 37.8 40.0 binhthuong 39 26.0 43.3 83.3 te 11 7.3 12.2 95.6 ratte 4 2.7 4.4 100.0 Total 90 60.0 100.0 Missing System 60 40.0 Total 150 100.0 12
  13. 3.Kết quả điều tra 7:Cảm nhận của người dân đối với dịch vụ chăm sóc khách hàng của OMO. Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid ratnhiettinh 12 8.0 13.3 13.3 nhiettinh 25 16.7 27.8 41.1 binhthuong 38 25.3 42.2 83.3 khongnhiettinh 13 8.7 14.4 97.8 ratkhongnhiettinh 2 1.3 2.2 100.0 Total 90 60.0 100.0 Missing System 60 40.0 Total 150 100.0 13
  14. 3.Kết quả điều tra 8:Nguyên nhân của nhóm khách hàng không sử dụng bột giặt OMO. Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid chatluongchuatot 1 .7 1.7 1.7 baobikhongbatmat 1 .7 1.7 3.3 chuabietdensanpham 10 6.7 16.7 20.0 giacachuahoply 17 11.3 28.3 48.3 khongcokhuyenmai 21 14.0 35.0 83.3 khac 10 6.7 16.7 100.0 Total 60 40.0 100.0 Missing System 90 60.0 Total 150 100.0 14
  15. 4.Ý kiến đề xuất  -1- Có 36,7% người trả lời sử dụng bột giặt OMO từ quảng cáo  Đẩy mạnh các chương trình quảng cáo.  -2- Dòng sản phẩm OMO matic và OMO comfor ít được khách hàng lựa chọn.  Cần tăng cường xúc tiến bán hàng  -3- Về mức giá của OMO: 40% khách hàng cảm thấy mức giá mà công ty đưa ra la phù hợp,34% cho rằng mức giá là hơi đắt.22% cho rằng giá rẻ.  Mức giá hiện tại của OMO là hoàn toàn phù hợp.  -4- Trong số 60 người không sử dụng bột giặt OMO ,có đến 35% cho rằng OMO không có khuyến mãi,28% cho rằng mức giá không hợp lý,và 16% không biết đến sản phẩm.  Công ty cần tăng cường các đợt khuyến mãi,xem xét lại mức giá và tích cực quảng cáo. 15
  16. ____THE END!____ 16
  17. 17
  18. 18
  19. 1. Phương pháp so sánh cặp (tt): Lan Hằng Hoàng Tuấn Tổng điểm Lan 3 2 4 9 Hằng 1 1 0 2 Hoàng 2 3 2 7 Tuấn 0 4 2 6 19
  20. 2. Phương pháp bảng điểm  Phương pháp này được thiết kế dựa trên việc đánh giá như khối lượng, chất lượng, tinh thần thái độ, thực hiện nội quy.  Mỗi yếu tố được đánh giá theo mức suất sắc, tốt, khá, trung bình, yếu.  Tổng hợp theo năm yếu tố trên, nhưng có thêm một số quy định như: nếu trung bình là khá, nhưng có một lĩnh vực yếu thì bị đánh giá là yếu. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2