Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Một số điều kiện để môđun có tính chất chuyển đổi là trơn"
lượt xem 5
download
Tuyển tập các báo cáo nghiên cứu khoa học trường đại học Huế đề tài: Tốc độ hội tụ các định lý giới hạn của tổng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Một số điều kiện để môđun có tính chất chuyển đổi là trơn"
- T P CHÍ KHOA H C Đ I H C HU , S 48, 2008 T C Đ H I T TRONG M T S Đ NH LÝ GI I H N Đ I V I T NG NG U NHIÊN QUA KHO NG CÁCH TROTTER Tr n L c Hùng, Tr n Thi n Thành Trư ng Đ i h c Khoa h c, Đ i h c Hu TÓM T T M c đích chính c a bài báo này là thi t l p t c đ h i t trong m t s đ nh lý gi i h n đ i v i t ng ng u nhiên các bi n ng u nhiên đ c l p b ng phương pháp kho ng cách xác su t Trotter. 1. Đ t v n đ Phương pháp kho ng cách xác su t đư c s d ng r ng rãi trong Lý thuy t xác su t, nh t là trong các bài toán liên quan đ n các đ nh lý gi i h n (xem các tài li u [1], [2], [4], [7], [8], [9], [10]). M t trong s đó là kho ng cách Trotter đư c xây d ng trên cơ s toán t Trotter trong [3]. Kho ng cách Trotter đư c dùng nhi u trong vi c đánh giá t c đ h i t c a lu t s l n và đ nh lý gi i h n trung tâm c a t ng các bi n ng u nhiên (xem [1], [2], [9]). M c đích c a bài báo này là thi t l p t c đ h i t c a m t s đ nh lý gi i h n đói v i t ng ng u nhiên các bi n ng u nhiên đ c l p, cùng phân ph i b ng kho ng cách Trotter. Các k t qu nh n đư c là s ti p t c và t ng quát các k t qu trong [11], [12]. 2. Toán t và kho ng cách Trotter Gi s X là bi n ng u nhiên v i hàm phân ph i xác su t FX (x) = P(X < x). Ký hi u CB (R) là l p các hàm th c liên t c đ u, b ch n xác đ nh trên R và CB (R) = {f ∈ CB (R) : f (j ) ∈ CB (R), 1 ≤ j ≤ r} r Chu n c a hàm f ∈ CB (R) xác đ nh b i f = supx∈R |f (x)|. Đ nh nghĩa 0.1. Toán t Trotter TX : CB (R) → CB (R) xác đ nh b i t ∈ R, f ∈ CB (R). TX f (t) := Ef (X + t) = f (x + t)dFX (x), (1) R K t qu này đư c tài tr m t ph n kinh phí b i Chương trình NCCB 2006-2008 (B KHCN, mã s 101806), Đ tài KHCN 2007-2008 (B GD & ĐT) và Trung tâm H tr Nghiên c u Châu Á (VNU) 2007-2008 41
- Toán t Trotter đư c nhà toán h c Trotter H. F. [3] đ t ra đ u tiên và đư c s d ng trong nhi u bài báo. Nó đư c xem như là m t phương pháp dùng trong ch ng minh các đ nh lý gi i h n như hàm đ c trưng trong xác su t. Đ nh nghĩa 0.2. Kho ng cách Trotter dT (X, Y ; f ) c a 2 bi n ng u nhiên X, Y ng v i hàm f ∈ CB (R) xác đ nh b i dT (X, Y ; f ) = sup |TX f (t) − TY f (t)|. (2) t∈R D a vào các tính ch t c a toán t Trotter (xem [3]), ta ch ng minh đư c các tính ch t sau c a kho ng cách Trotter. a. dT (X, Y ; f ) là m t kho ng cách xác su t. b. N u dT (X, Y ; f ) = 0 v i m i f ∈ CB (R), thì FX ≡ FY . c. Cho {Xn , n ≥ 1} là dãy bi n ng u nhiên và X là m t bi n ng u nhiên. N u lim dT (Xn , X ; f ) = 0, v i m i hàm f ∈ CB (R), n→+∞ thì lim FXn (x) = FX (x), ∀x ∈ C (F ). n→+∞ d. Gi s X1 , X2 , . . . Xn ; Y1 , Y2 , . . . Yn là các bi n ng u nhiên đ c l p (theo m i nhóm). Khi đó n n n ≤ dT Xj , Yj ; f dT (Xj , Yj ; f ) j =1 j =1 j =1 Hơn n a, n u các bi n ng u nhiên trong m i nhóm cùng phân ph i thì n n ≤ ndT (X1 , Y1 ; f ) dT Xj , Yj ; f j =1 j =1 e. N u N là bi n ng u nhiên nh n giá tr nguyên dương, đ c l p v i X1 , X2 , ..., Xn và Y1 , Y2 , ..., Yn thì ∞ N N k ≤ dT Xj , Yj ; f P (N = k ) dT (Xj , Yj ; f ) j =1 j =1 j =1 k=1 Hơn n a, n u các bi n ng u nhiên X1 , X2 , ..., Xn đ c l p, cùng phân ph i, Y1 , Y2 , ..., Yn đ c l p, cùng phân ph i và E (N ) < ∞, thì N N ≤ E (N ).dT (Xj , Yj ; f ) dT Xj , Yj ; f j =1 j =1 42
- Đ nh nghĩa 0.3. Môđun liên t c c a hàm f v i δ > 0, ký hi u ω (f, δ ), xác đ nh bi ω (f, δ ) = sup {|f (x + h) − f (x)|, x ∈ R} |h|≤δ M t s tính ch t c a môđun liên t c đư c s d ng trong bài báo a. ω (f, δ ) → 0 khi δ → 0. b. V i λ ≥ 0 thì ω (f, λδ ) ≤ (1 + λ)ω (f, δ ). 3. K t qu chính Trong ph n này, ta gi s {Xn , n ≥ 1} là dãy bi n ng u nhiên đ c l p, cùng phân ph i v i X . {Nn } là dãy bi n ng u nhiên nh n giá tr nguyên, dương và đ c l p v i m i Xj . Xét t ng ng u nhiên SNn = X1 + X2 + · · · + XNn (3) Trong các bài báo [11], [12] (cùng tác gi ) đã đưa ra m t s k t qu v gi i h n c a t ng ng u nhiên (3) b ng phương pháp hàm đ c trưng. Dư i đây, ta s thi t l p m t s k t qu v t c đ h i t c a t ng ng u nhiên qua kho ng cách Trotter (2). Nh ng k t qu này là s m r ng cho các k t qu đã có. Đ đơn gi n các k t qu , ta ký hi u X o là bi n ng u nhiên suy bi n t i 0 và X là bi n ng u nhiên có phân ph i chu n t c N (0, 1). Đ nh lý 0.1. Gi s X có kỳ v ng 0 và moment tuy t đ i c p r +1 h u h n (r ≥ 2). ϕ(n) là hàm s không âm, xác đ nh trên N và th a mãn lim ϕ(n)E (Nn ) < ∞. lim ϕ(n) = 0, (4) n→∞ n→∞ Khi đó, v i f ∈ CB+1 (R), r dT (ϕ(n)SNn , X o ; f ) = O[ϕ(n)]. Nh n xét. Theo tính ch t c) c a kho ng cách Trotter và m i liên h gi a các d ng h i t trong lý thuy t xác su t, k t qu c a đ nh lý trên kéo theo r ng P ϕ(n)SNn − 0, → khi n → ∞. Ch ng minh. Trư c h t, do X o suy bi n t i 0 nên Nn Xo = Xo ∀n. P ϕ(n) = 1, j =1 43
- Do gi thi t cùng phân ph i nên theo tính ch t e) c a kho ng cách Trotter, v i f ∈ CB+1 (R), suy ra r dT (ϕ(n)SNn , X o ; f ) ≤ E (Nn ).dT (ϕ(n)X, ϕ(n)X o ; f ) (5) = E (Nn ) sup |Tϕ(n)X f (t) − Tϕ(n)X o f (t)| t∈R M t khác, khai tri n Taylor hàm f và l y kỳ v ng 2 v , ta đư c Tϕ(n)X f (t) = Ef (ϕ(n)X + t) r f (j ) (t) j ϕr (n) ϕ (n)E (X j ) + E ([f (r) (η ) − f (r) (t)]X r ) = j! r! j =0 r f (j ) (t) j ϕr (n) ϕ (n)E (X j ) + xr [f (r) (η ) − f (r) (t)]dFX (x) = f (t) + j! r! R j =2 (6) (do EX = 0), trong đó |η − t| ≤ ϕ(n)|x|. Hơn n a, áp d ng tính ch t c a môđun liên t c, ta có xr [f (r) (η ) − f (r) (t)]dFX (x) ≤ |x|r ω (f (r) , ϕ(n)|x|)dFX (x) R R (7) ≤ ω (f (r) , ϕ(n)) |x|r (1 + |x|)dFX (x) R (r ) = [αr + αr+1 ]ω (f , ϕ(n)) trong đó αj = E (|X |j ) < ∞ (0 < j ≤ r + 1). K t h p (5), (6) và (7) v i chú ý r ng Tϕ(n)X o f (t) = f (t), suy ra r ||f (j ) || j ϕr (n) dT (ϕ(nSNn ,X o ; f )) ≤ E (Nn ) [αr + αr+1 ]ω (f (r) , ϕ(n)) ϕ (n)αj + j! r! j =2 r ϕr−1 (n) ||f (j ) || j −1 [αr + αr+1 ]ω (f (r) , ϕ(n)) = ϕ(n)E (Nn ) ϕ (n)αj + j! r! j =2 V i gi thi t (4) c a đ nh lý và tính ch t môđun liên t c, kéo theo dT (ϕ(n)SNn , X o ; f ) → 0 khi n → ∞. Hơn n a t c đ h i t đây là O[ϕ(n)]. Ta có đi u ph i ch ng minh. H qu 0.2. Gi s X có kỳ v ng 0 và EX 2 < ∞. Ch s Nn th a mãn lim E (Nn ) = n→∞ ∞. Khi đó SN n P → − 0. E (Nn ) Ch ng minh. Áp d ng đ nh lý 0.1 v i hàm ϕ(n) = [ENn ]−1 . 44
- H qu 0.3. Gi s X có kỳ v ng µ = E (X ) và EX 2 < ∞. Ch s Nn th a mãn P Nn /n − 1. Khi đó → SN n P − µ. → n Ch ng minh. Áp d ng đ nh lý 0.1 v i dãy bi n ng u nhiên Yn = Xn − µ và hàm ϕ(n) = n−1 . Đ nh lý 0.4. Gi s X có kỳ v ng 0, moment tuy t đ i c p r + 1 h u h n (r ≥ 2). ϕ(n) là hàm s không âm, xác đ nh trên N và th a mãn lim E [Nn ϕ2 (Nn )] = 0. lim ϕ(n) = 0, (8) n→∞ n→∞ Khi đó, v i f ∈ CB+1 (R), r dT (ϕ(Nn )SNn , X o ; f ) = O[ENn ϕ2 (Nn )]. Nh n xét. K t qu c a đ nh lý 0.4 kéo theo r ng P ϕ(Nn )SNn − 0 → khi n → ∞. Ch ng minh. Hoàn toàn tương t trong ch ng minh đ nh lý 0.1, ta đư c ∞ dT (ϕ(Nn )SNn ,X o ; f ) ≤ kP (Nn = k )dT (ϕ(k )X, ϕ(k )X o ; f ) k=1 ∞ r ||f (j ) || j ϕr (k ) [αr + αr+1 ]ω (f (r) , ϕ(k )) ≤ kP (Nn = k ) ϕ (k )αj + j! r! j =2 k=1 r (j ) Nn ϕr (Nn ) ||f || αj E [Nn ϕj (Nn )] + E [αr + αr+1 ]ω (f (r) , ϕ(Nn )) = j! r! j =2 (9) M t khác, do lim ϕ(n) = 0 nên t n t i h ng s M : ϕ(n) ≤ M ∀n. Khi đó, v i n→∞ j > 2, E [Nn ϕj (n)] ≤ M j −2 E [Nn ϕ2 (Nn )] (10) V i gi thi t (8) c a đ nh lý và k t h p (9), (10), suy ra dT (ϕ(Nn )SNn , X o ; f ) → 0 khi n → ∞. Và t c đ h i t là O[ENn ϕ2 (Nn )]. Ta có đi u ph i ch ng minh. H qu 0.5. Gi s X có kỳ v ng µ = E (X ) và EX 2 < ∞. Ch s Nn th a mãn P Nn − ∞. Khi đó → SN n P → − µ. Nn Ch ng minh. Áp d ng đ nh lý 0.4 v i dãy bi n ng u nhiên Yn = Xn − µ và hàm ϕ(n) = n−1 . 45
- Đ nh lý 0.6. Gi s X tuân theo phân ph i chu n t c N (0, 1) và ch s Nn th a mãn các đi u ki n E |Nn − ENn | ENn → ∞, → 0 khi n → ∞. ENn 2 Khi đó, v i f ∈ CB (R), dT (SNn / E Nn , X ; f ) → 0 khi n → ∞. SNn d → − N (0, 1). E (Nn ) Ch ng minh. Trư c h t, ta có đ ng nh t sau (v phân ph i) k X d √ X= k j =1 √ Đ t an = ENn . Theo tính ch t c a kho ng cách Trotter, ta có ∞ k k SN n X X √ ;f ≤ dT ,X ;f P (Nn = k ).dT , an an j =1 k j =1 k=1 (11) ∞ XX , √ ;f ≤ kP (Nn = k ).dT an k k=1 2 M t khác khai tri n Taylor hàm f ∈ CB (R) và l y kỳ v ng 2 v , ta đư c f (2) (t) X 1 x2 [f (2) (η1 ) − f (2) (t)]dFX (x) T X f (t) = Ef + t = f (t) + +2 2 an 2an 2an an R (2) X f (t) 1 x2 [f (2) (η2 ) − f (2) (t)]dFX (x) √ + t = f (t) + T X f (t) = Ef + √ 2k 2k k k R (12) trong đó |η1 − t| ≤ a−1 |x| và |η2 − t| ≤ k −1/2 |x|. Khi đó, k t h p (11), (12) và tương n t trong ch ng minh đ nh lý 0.1, ta suy ra ∞ f (2) SNn 1 1 C1 C2 + 2 ω (f (2) , a−1 ) + ω (f (2) , k −1/2 ) ≤ − dT ,X ;f kP (Nn = k ) n 2 an 2 an k 2an 2k k=1 ∞ f (2) |k − a2 | C1 k C2 + 2 ω (f (2) , a−1 ) + ω (f (2) , k −1/2 ) n = P (Nn = k ) n 2 2 an 2an 2 k=1 (2) E |Nn − ENn | C1 f C2 ω (f (2) , (ENn )−1/2 ) + − Eω (f (2) , Nn 1/2 ). = + 2 ENn 2 2 trong đó C1 = C2 = 1 + E |X |3 . V i các gi thi t c a đ nh lý, ta suy ra đi u ph i ch ng minh. 46
- Tài li u tham kh o [1] P. L. Butzer, L. Hahn, U. Westphal, On the rate of approximation in the central limit theorem, Journal of approximation theory, Vol 13, N. 3, (1975), 327-340. [2] R. Cioczek, D. Szynal, On the convergence rate in terms of the Trotter operator in the central limit theorem without moment conditions, Bulletin of the Polish Academy of Sciences Mathematics, Vol 35, No. 9-10, (1987), 617-627. [3] H. F. Trotter, An elementary proof of the central limit theorem, Arch. Math (Basel), 10(1959), 226-234. [4] V. M. Zolotarev, Probability metrics, Theory Prob., 28(1983), 278-302. [5] V. Kruglov, V. Korolev Các đ nh lý gi i h n đ i v i t ng ng u nhiên, Trư ng Đ i h c T ng h p Qu c gia Mátxcơva (B n ti ng Nga), Mátxcơva, 1990. [6] H. Robbins, The asymptotic distribution of the sum of a random number of random variables, Bull. Amer. Math. Soc., 54 (1948), 1151-1161. [7] Tr n L c Hùng, ng d ng c a phương pháp toán t trong lu t các s l n, T p chí Toán h c Vi t Nam, S 2, (1983), 20-24. [8] Tr n L c Hùng, Phương pháp Trotter trong lu t các s l n v i t ng ng u nhiên, T p chí Toán h c Vi t Nam, S 2, (1988), 4-9. [9] Tran Loc Hung, On Trotter metric and its an application in weak law of large numbers, Proc. International Conference on Theory Probability, Random Processes, Mathematical Statistics and Applications, 21-23 Feb. BSU, Minsk (Belarus), 519.2 (063), N. 22, T. 33, (2005), 344-349, ISBN 985-485-370-5. [10] Tran Loc Hung, On a probability metric based on Trotter operator, Vietnam Journal of Mathematics, N. 3, (2007), 21-32, ISSN 0866-7179. [11] Tr n L c Hùng và Tr n Thi n Thành, M t s k t qu v các đ nh lý gi i h n ng u nhiên c a các bi n ng u nhiên đ c l p cùng phân ph i, T p chí Khoa h c và K thu t, H c Vi n K thu t Quân s , N. 120, III (2007), 12-22, ISSN-1859- 0209. [12] Tran Loc Hung and Tran Thien Thanh, Some results on random sum of in- dependent random variables, Submitted to Statistics and Probability Letters, (2008).
- THE RATES OF CONVERGENCE IN LIMIT THEOREMS FOR RANDOM SUMS VIA TROTTER’S DISTANCE Tran Loc Hung, Tran Thien Thanh College of sciences, Hue University SUMMARY The main aim of this paper is established the rates of convergence in some limit theorems for random sums via Trotter’s distance. The received results are extensions of authors in [11] và [12]. 48
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG NƯỚC VÀ TÔM TỰ NHIÊN TRONG CÁC MÔ HÌNH TÔM RỪNG Ở CÀ MAU"
12 p | 1367 | 120
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Cái tôi trữ tình trong thơ Nguyễn Quang Thiều."
10 p | 614 | 45
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU PHỐI TRỘN CHI TOSAN – GELATI N LÀM MÀNG BAO THỰC PHẨM BAO GÓI BẢO QUẢN PHI LÊ CÁ NGỪ ĐẠI DƯƠNG"
7 p | 528 | 45
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Giọng điệu thơ trào phúng Tú Mỡ trong “Dòng nước ngược”"
8 p | 322 | 44
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ẢNH HƯỞNG CỦA MƯA AXÍT LÊN TÔM SÚ (PENAEUS MONODON)"
5 p | 455 | 44
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC DINH DƯỠNG VÀ SINH SẢN CỦA LƯƠN ĐỒNG (Monopterus albus)"
12 p | 313 | 43
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THỨC ĂN TRONG NUÔI CÁ TRA VÀ BASA KHU VỰC ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG"
8 p | 229 | 38
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP PCR-GENOTYPI NG (ORF94) TRONG NGHIÊN CỨU VI RÚT GÂY BỆNH ĐỐM TRẮNG TRÊN TÔM SÚ (Penaeus monodon)"
7 p | 379 | 35
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN HỆ THỐNG NUÔI KẾT HỢP LUÂN TRÙNG (Brachionus plicatilis) VỚI BỂ NƯỚC XANH"
11 p | 387 | 29
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Vai trò của toán tử tình thái trong tác phẩm của Nguyễn Công Hoan (Qua phân tích truyện ngắn Mất cái ví)"
8 p | 268 | 24
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Quan hệ giữa cấu trúc và ngữ nghĩa câu văn trong tập truyện ngắn “Đêm tái sinh” của tác giả Trần Thuỳ Mai"
10 p | 437 | 24
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU TẠO KHÁNG THỂ ĐƠN DÒNG VI-RÚT GÂY BỆNH HOẠI TỬ CƠ QUAN TẠO MÁU VÀ DƯỚI VỎ (IHHNV) Ở TÔM PENAEID"
6 p | 356 | 23
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU DÙNG ARTEMIA ĐỂ HẠN CHẾ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TIÊM MAO TRÙNG (Ciliophora) TRONG HỆ THỐNG NUÔI LUÂN TRÙNG"
10 p | 367 | 18
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU THIẾT LẬP HỆ THỐNG NUÔI KẾT HỢP LUÂN TRÙNG (Brachionus plicatilis) VỚI BỂ NƯỚC XANH"
10 p | 375 | 16
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU PHÂN VÙNG THỦY VỰC DỰA VÀO QUẦN THỂ ĐỘNG VẬT ĐÁY"
6 p | 350 | 16
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU THAY THẾ THỨC ĂN SELCO BẰNG MEN BÁNH MÌ TRONG NUÔI LUÂN TRÙNG (Brachionus plicatilis) THÂM CANH"
10 p | 348 | 15
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " CẬP NHẬT VỀ HỆ THỐNG ĐỊNH DANH TÔM BIỂN VÀ NGUỒN LỢI TÔM HỌ PENAEIDAE Ở VÙNG VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG"
10 p | 195 | 14
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học công nghệ: Kết quả nghiên cứu lúa lai viện cây lương thực và cây thực phẩm giai đoạn 2006 - 2010
7 p | 190 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn