Ụ
PH GIA TRONG CH BI N TH C PH M Ự
Ế Ế
Ẩ
Ễ
Ts. LÝ NGUY N BÌNH Ths. PHAN TH ANH ĐÀO Ị
1
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1.
2.
Larry Branen, Michael Davidson, Seppo Salminen, John Thorngate III. FOOD ADDITIVES. Marcel Dekker. 2002. Jim Smith, Lily Hong-Shum. FOOD ADDITIVE DATA HANDBOOK. Blackwell Science. 2003.
3. Roger Wood, Lucy Foster, Andrew Damant, Pauline
4.
5.
Key. ANALYTICAL METHODS FOR FOOD ADDITIVES. Woodhead Publishing Ltd. 2004. Jan Pokorny, Nedyalka Yanishlieva, Michae Gordon. ANTIOXIDANTS IN FOOD – PRACTICAL APPLICATION. Woodhead Publishing Ltd. 2001. Stig Friberg, Kare Larsson, Johan Sjoblom. FOOD EMULSIONS. Marcel Dekker. 2004.
2
N I DUNG MÔN H C
Ọ
Ộ
Ổ Ấ
Ỗ Ợ
Ấ
I. M Đ UỞ Ầ II. PG DÙNG TRONG BQTP III. PG LÀM THAY Đ I C U TRÚC TP IV. PG H TR KTCB V. PG LÀM THAY Đ I TÍNH CH T Ổ Ủ
Ả
C M QUAN C A TP VI. ENZYME Th c Ph m ẩ
ự
3
Đ NH NGHĨA PH GIA
Ụ
Ị
ng đ
c thêm vào
ưỡ
ượ
FAO: PG là ch t không dinh d ấ ẩ
ị
ớ ả ng, các ch t này có hàm l ấ
ượ
ấ
ấ ả
ấ
các s n ph m v i các ý đ nh khác nhau. Thông ng th p dùng th ườ đ c i thi n tính ch t c m quan, c u trúc, mùi ệ ể ả v , cũng nh BQSP. ị
ư
WHO: PG là m t ch t khác h n là TP hi n di n
ệ
ệ
ộ ế
ơ ộ ố ặ
ồ
ấ ả ủ ấ
trong TP là k t qu c a m t s m t: SXCB, bao gói, t n tr … Các ch t này không bao g m các ch t b n b nhi m vào TP.
ồ ấ ẩ
ữ ị
ễ
4
VI N THÔNG TIN TH VI N Y H C TW:
Ư Ệ
Ọ
Ệ
ộ
PGTP là m t ch t có hay không có giá tr dinh ị ng nh ư c s d ng nh m t thành
c tiêu th thông th ụ ượ ử ụ
ườ ư ộ
ưỡ ộ
ấ ng, không đ d ượ m t TP và không đ ph nầ c a TP ủ
i
ộ
ấ
ể ả
ế
ổ ệ
ụ
ệ
ả
PGTP là m t ch t ch ý b sung vào TP đ gi ủ quy t m c đích công ngh trong SX, CB, bao gói, b o qu n v n chuy n TP, nh m c i thi n ể ả k t c u ho c đ c tính k thu t c a TP đó. ỹ ế ấ
ằ ậ ủ
ả ặ
ậ ặ
5
T M QUAN TR NG C A PG
Ọ
Ủ
Ầ
ệ ề ầ
1. Góp ph n đi u hoà ngu n nguyên li u cho ấ
2. T o đ ạ
các nhà máy s n xu t th c ph m ồ ự ả ẩ
ượ ề ợ
3. Gi
i tiêu dùng thích và kh u v c a ng ẩ c nhi u s n ph m phù h p v i s ớ ở ẩ ườ ả ị ủ
ự ủ
6
ấ ượ i khi s d ng đ ữ ượ ph m cho t ẩ c ch t l ớ ng toàn v n c a th c ẹ ử ụ
T M QUAN TR NG C A PG
Ọ
Ủ
Ầ
4. Kéo dài th i gian s d ng c a th c ph m
5. T o s d dàng trong s n xu t, ch bi n
ử ụ ủ ự ẩ ờ
ả
ế ế ng ấ ị ươ
6. Làm gi m ph li u trong các công đo n sx
ng ự ễ th c ph m và làm tăng giá tr th ẩ ph m trên th tr ị ườ ạ ự ẩ
7
ế ệ ạ ả
NH NG NGUY H I C A PGTP
Ạ Ủ
Ữ
Gây ng đ c c p tính: N u dùng quá li u cho
ộ ộ
ế
ề
ấ
phép
ộ ộ
ng nh , ự
ụ
ấ
Gây ng đ c m n tính: dù dùng li u l ề ượ ạ th ụ ph m tích lu trong c th , gây t n th
ng lâu dài
ỏ ng xuyên, liên t c, m t ch t ph gia th c ộ ơ ể
ườ ẩ
ươ
ổ
ỹ
ố
ơ
Nguy c gây hình thành kh i u, ung th đ t bi n gen, quái thai, nh t là các ch t ph gia t ng h p
ư ộ ổ
ế ợ
ụ
ấ
ấ
Nguy c nh h
ng th c ph m: phá
ơ ả
ưở
ẩ
hu các ch t dinh d
ấ ượ ự ng, vitamin....
ấ
ỷ
ng ch t l ưỡ
8
QUI Đ NH V S D NG PGTP
Ề Ử Ụ
Ị
I.
ấ
ẩ
ỉ ượ i th tr Ụ
ậ
ợ
c phép s n xu t, nh p kh u, kinh doanh Ch đ ậ ả t Nam các PGTP trong “ DANH t ng Vi ệ ị ườ ạ c ch ng nh n phù h p tiêu M C” và ph i đ ứ ả ượ chu n CLVSATTP b i c quan có th m quy n ề ở ơ
ẩ
ẩ
II.
ệ
ả
ử ụ ả
ng
ụ ự ể ấ ượ
ậ ị
ự
ề
ả
Vi c s d ng PGTP trong danh m c SXCB, x ử lý, b o qu n, bao gói; và v n chuy n th c ph m ẩ ph i th c hi n theo “Qui đ nh v ch t l ệ VSATTP c a B Y T ” ế ủ
ộ
9
III. Vi c s d ng PGTP trong danh m c ph i đ m
ả ả
ử ụ
ụ
ệ b o: ả
ng không
ố ượ
ự
ề ượ
ng th c ph m và li u l ẩ i h n an toàn cho phép
v
Đúng đ i t t quá gi ượ
ớ ạ
ứ
ệ
ầ
ỹ
ậ đ nh cho m i ch t ph gia
Đáp ng yêu c u k thu t, v sinh an toàn qui ụ
ấ
ỗ
ị
ấ
ộ
ự
nhiên c a th c ph m
Không làm bi n đ i b n ch t, thu c tính t ổ ả ẩ
ế ự
ủ
IV. Các PGTP trong Danh m c l u thông trên th ị
ụ ư ng ph i có nhãn v i đ y đ các n i dung theo
ớ ầ
ườ
ủ
ả
ộ
tr qui đinh
10
ầ
ướ
c khi s ử
V. Yêu c u đ i v i c s SX, CBTP: tr ố ớ ơ ở d ng m t PGTP c n chú ý xem xét: ầ
ụ
ộ
Ch t PG đó có đ
ượ
ự
ạ
c s d ng v i lo i th c ớ ph m mà c s đ nh s n xu t hay không ?
ử ụ ả
ơ ở ị
ấ ẩ
ấ
i h n s d ng cho phép c a ch t PG đó v i
ủ
ấ
ớ
Gi ử ụ ớ ạ lo i th c ph m nào đó là bao nhiêu? (mg/kg ạ ẩ ự ho c mg/ lít) ặ
ả
ả
ả
ự ề ị
PG đó có ph i dùng cho th c ph m hay không? ẩ Có đ m b o các qui đ nh v ch t l ng VSAT ấ ượ ị bao gói, ghi nhãn theo qui đ nh hi n hành hay ệ không?
11
SX & TIÊU TH PG TRÊN TH GI
I Ế Ớ
Ụ
Enzymes, 2.70%
Acid, 21.50%
Các chất khác, 38.30%
Chất ngọt nhân tạo, 1.70%
ng,
Chất tạo h
ươ
Chất chống oxy hoá, 1.10%
5.30%
Vitamins, 1.20%
Chất cải thiện mùi, 6.50%
Chất hoạt động bề mặt, 16.60%
Chất bảo quản, 4.50%
Chất màu, 0.60%
12
ng 2 PG dùng trong b o
ả
Ch qu n th c ph m ự
ươ ả
ẩ
ấ
1. Các ch t ch ng vi sinh v t ậ ố 2. Các ch t ch ng s oxy hoá ch t béo ố 3. Các ch t ch ng s hoá nâu ố
ấ ấ ấ
ự ự
13
1. Các ch t ch ng vi sinh v t ậ ố
ấ
Ph ho t đ ng c a m t s ch t b o qu n trên vi sinh v t ậ
ấ ả
ạ ộ
ộ ố
ủ
ả
ổ
N m men
Ch t ch ng vi sinh v t ậ
ố
ấ
Vi khu nẩ
ấ
N m ấ m cố
–
–
Nitrite
++
Sulfite
++
++
+
Formic acid
+
++
++
Propionic acid
+
++
++
Sorbic acid
++
+++
+++
Benzoic acid
++
+++
+++
++
+++
+++
p-Hydroxybenzoic acid esters
–
++
++
Biphenyl – không tác d ng + tác d ng y u ++ tác d ng trung bình +++ tác d ng m nh
ụ
ụ
ụ
ụ
ế
ạ
14
Acid benzoic & Natri benzoate
Acid benzoic (C6H5COOH) có d ng tinh th hình u và ête, ít tan
ể
ạ ượ ễ
kim không màu, d tan trong r trong n cướ
Acid benzoic là ch t sát trùng m nh đ i v i ố ớ ế ố
ạ ấ
ụ ơ
n m men và n m m c và có tác d ng y u h n ấ đ i v i vi khu n ẩ Tác d ng b o qu n ch x y ra ng ấ ố ớ ụ ả ở
15
môi tr ụ ỉ ả ộ ả ồ
ườ acid pH 2.5-3.5 (n ng đ gây tác d ng là 0.05%)
Acid benzoic và Natri benzoate
Natri benzoate (C6H5COONa) d tan trong
ễ
Acid benzoic và mu i Na benzoate đ
n cướ
c ố ượ
ố ậ ồ ộ ử ụ
ng dùng 0.05-0.075% đ i v i n ườ
ố ớ ướ ả
ượ
Có nh hi n, làm gi m giá tr c m quan c a s n ệ ph mẩ
16
công nh n là GRAS (generally recognized as i đa là 0.1-0.12%; safe). N ng đ s d ng t c qu th ả c qu ít chua chua và 0.075-0.1% đ i v i n ố ớ ướ c đi m là có mùi kim lo i d b phát ạ ễ ị ả ể ả ị ả ủ
Acid sorbic & Kali sorbate
Acid sorbic hay acid 2,4-hexadienic
ị ướ ạ ẹ
c nóng ( 100 (C5H7COOH) là ch t k t tinh có v chua nh ẹ ấ ế và mùi nh , khó tan trong n d tan trong n ở ướ ễ
c l nh (0.16%), oC tan 3.9%) Kali sorbate (C5H7COOK) là ch t b t tr ng ấ ộ ắ
k t tinh, d tan trong n ễ ế c ướ
ụ
ố ớ ấ ạ ấ
17
Acid sorbic và Kali sorbate có tác d ng sát trùng m nh đ i v i n m men và n m m c, ố tác d ng r t y u đ i v i các lo i vi khu n ẩ ố ớ ụ khác nhau
ấ ế ạ
i, ộ ấ ườ ố ớ ơ ể
c công nh n là GRAS, khi cho vào s n
ự ượ ẩ ị ạ
ự ẩ
ể
u
Acid sorbic và Kali sorbate Các ch t này không đ c đ i v i c th ng đ ậ ả hay ph m th c ph m không gây ra mùi v l ẩ làm m t mùi t nhiên c a th c ph m. Đây là ự ấ ủ m t u đi m n i b c c a acid sorbic và Kali ủ ổ ậ ộ ư sorbate ượ ứ
ế ế ụ
ả ượ ả ồ ộ ữ ữ
Acid sorbic không có tác d ng đ i v i vi
Đ c ng d ng trong ch bi n rau qu , r vang, đ h p s a và s a chua, các s n ph m cá, xúc xích, bánh mì ụ
ẩ
ố ớ
18
khu n lactic, acetic ẩ
Acid sorbic và Kali sorbate
ế ợ ả
ng s d ng: ử ụ ẩ ẹ
Li u l ề ượ Các lo i s n ph m rau qu có acid (k t h p v i ạ ả ớ t nh ) và các lo i bánh: 0.05-0.1% x lý nhi ệ ạ ử ấ
Cá ngâm d m, patê cá: a.sorbic 0.2% +
ế ế ừ
ả ị
ẩ c 4 tháng ố
i nhúng vào dung d ch acid sorbic Th t gà t ươ
19
K.sorbate 0.27% Th c ăn ch bi n t cua, tôm (không thanh ứ trùng): a.sorbic 0.25% + K.sorbate 0.33% M t qu : phun lên b m t s n ph m dung d ch ề ặ ả ứ K.sorbate 7%, ch ng m c đ ố ị 7.5% (71oC) có th gi ượ ị c 18 ngày đ ể ữ ượ
Acid acetic
Acid acetic và các mu i đ ố ượ ố
ử ụ
ể ạ ố ị ấ ẩ
ẩ
c s d ng ch ủ y u đ t o v chua và ch ng vi sinh v t, ch ủ ế ậ y u ch ng n m men và vi khu n (ngo i tr ạ ừ ế các vi khu n lên men acid acetic, acid latic, và acid butyric)
Ho t tính c a acid acetic thay đ i tuỳ thu c ng, và vi
ạ ộ
ủ ẩ ẩ
20
ổ vào s n ph m th c ph m, môi tr ườ ự ả sinh v t c n ch ng ố ậ ầ M , acid acetic đ Ở ỹ c công nh n là GRAS ậ ượ
ng acid acetic s d ng
ử ụ
ề ượ
ả
ng (0.25%), Phô mai (0.8%), S n ỡ ướ ữ ố
Li u l i đaố t Bánh n ph m s a (0.8%), D u m (0.5%), S t (3%), ầ ẩ Th t (0.6%), Các s n ph m khác (0.15%) ị
ẩ ả
ứ ẹ
ố ề ứ ẹ ầ
Li u l ng Natri acetate s ề ượ ử d ng t i đa ố ụ Ngũ c c đi m tâm (0.007%), K o c ng (0.15%), ể K o m m (0.2%), M t trái cây (0.8%), D u m ỡ (0.1%), Bánh snack, Súp, S t ng t (0.05%),
21
ọ ố
ng Calcium acetate s ử i đa
Li u l ề ượ d ng t ố ụ Bánh snack (0.06%), Phô mai (0.02%), Gelatin (0.02%), S t ng t (0.15 ố
ọ
ng Natri diacetate s d ng
ề ượ
ử ụ
ướ
Li u l i đaố t ng (0.4%), Phô mai và S t (0.25%), Bánh n Th t (0.1%), K o (0.1%), Súp h n h p (0.05%) ị
22
ố ợ ẹ ỗ
Acid propionic
ố
ộ ố ấ ể ử ụ ủ ế
ẩ ố ế ở
ố
ừ ộ ố ườ
ụ ượ ể ộ
S d ng acid propionic và các mu i propionate ch y u đ ch ng n m m c; m t vài n m men ấ và vi khu n cũng b c ch b i acid propionic ị ứ M , acid propionic và các mu i Ca, Na Ở ỹ propionate đ c s c công nh n là GRAS, đ ượ ử ượ ậ d ng không gi ng h p: i h n, tr m t s tr ớ ạ ợ i đa 0.32% trong b t mì đ sx c dùng t đ ố bánh mì, 0.38% trong các s n ph m lúa mì ả nguyên h t, 0.3% trong các s n ph m phô mai
ẩ
23
ẩ ả ạ
Nitrite
Nitrite là ch t k t tinh tr ng đ n vàng nh t,
ắ
ạ ế c và amoniac l ng, tan ít ấ ế ướ
t trong n ượ
ỏ u và các dung môi khác ấ
tan t ố trong r Nitrite đ ẩ ượ ị
ề ắ ể
24
c dùng trong s n xu t các s n ả ả ph m th t lên men chua qua nhi u th k . ế ỷ Nó có tác d ng phát tri n màu s c, t o mùi, ạ c i thi n c u trúc, ch ng vi sinh v t ậ ố ụ ấ ệ ả
Ester c a ủ p-hydroxybenzoic acid
Th
ng đ ọ ượ ườ
c g i là các “paraben”, chúng g c alkyl (methyl, ethyl, propyl, ở ố
ấ
ừ
t ụ ố
ơ ng acid và ki m ườ ề
ủ ầ
ủ ế
25
khác nhau butyl, và heptyl), là các ch t không màu, không mùi (tr methyl paraben), không v , ị không hút m, và không bay h i, tác d ng t ẩ c 2 môi tr ở ả Đ tan c a paraben trong ethanol tăng d n ộ t methyl đ n heptyl ester, đ tan c a ừ paraben trong n c thì ng ộ i c l ượ ạ ướ
Ester c a ủ p-hydroxybenzoic acid
Methyl Paraben
Ethyl Paraben
Propyl Paraben
26
Butyl Paraben
Ester c a ủ p-hydroxybenzoic acid
Ho t tính ch ng vi sinh v t c a
ậ ủ p-hydroxyben- ạ ố
thu n v i chi u dài c a ớ ậ ề ỉ ệ ủ
ạ
ệ ấ
ả ố ớ ấ ẩ
t đ i v i vi khu n gam d ố ẩ ng h n là vi ơ ươ ụ
zoic acid ester t l m ch alkyl Tác d ng hi u qu đ i v i n m m c và n m ụ men h n là vi khu n; đ i v i vi khu n thì tác ơ ố ớ d ng t ẩ ố ố ớ khu n gam âm ẩ
ứ ụ ế ự ủ
ể ụ
Ngoài tác d ng c ch s phát tri n c a vi sinh v t, các paraben còn có tác d ng ngăn ậ b i ộ ố ở C. botulinum (propyl ng a s sinh đ c t ự m g/mL), s ti t protease b i ho c methyl 100 ở ự ế Aeromonas hydrophila (propyl 200 m g/mL)
27
ừ ặ
Ester c a ủ p-hydroxybenzoic acid
ở ồ
Methyl và propyl paraben (3:1) ể ượ ạ
ể
ả
n ng đ 0.03- ộ c dùng đ gia tăng th i gian 0.06% có th đ ờ ng b o qu n các lo i bánh trái cây, bánh n ướ ả (không lên men), kem, bánh kem, m tứ
ồ 0.05% có th đ ộ ủ
Methyl và propyl paraben (2:1) c dùng trong n ể ượ N ng đ ph i h p c a các ester ố ợ 0.06% có th dùng cho các s n ph m cá xông ể khói, h i s n n u đông
n ng đ 0.03- ộ ở ồ c ng t ọ ướ m c 0.03- ở ứ ẩ ả
m c 0.05- ấ N ng đ ph i h p c a các ester ố ợ ở ứ ủ ồ
28
0.1% đ c dùng cho các d ch mùi trích ly ị ả ả ộ ượ
Ester c a ủ p-hydroxybenzoic acid
ỗ
ợ paraben (2:1) đ trái cây, n ướ
ặ
Methyl paraben ợ ự
ỗ
H n h p 0.05% c a methyl và propyl ủ c dùng đ b o qu n salad ả ể ả ượ c qu , s t, th t nh i (M ) ị ả ố ỹ ồ n ng đ 0.05-0.1% ho c ộ ở ồ h n h p methyl và propyl paraben đ cho th c ph m áo gelatin và th c ph m n u đông
c dùng ấ ượ ẩ ự ẩ
Methyl và propyl paraben (2:1) có th đ c ể ượ dùng nh ch t b o qu n trong các lo i m t ứ ạ ả trái cây (0.07%), d u tr n salad (0.1-0.13%), ộ và r
ấ ả ư
29
ầ u vang (0.1%) ượ
ế
ủ
ấ
C ch tác d ng c a ch t ụ ch ng vi sinh v t ậ
ơ ố
ợ
ng lên ADN ng lên s t ng h p protein ự ổ ng lên ho t đ ng c a enzyme ng lên tính th m th u c a màng t ưở ưở ưở ưở ạ ộ ẫ ủ ấ ủ ế
bào
nh h Ả nh h Ả nh h Ả nh h Ả bào nh h Ả nh h Ả ngưỡ d
30
ưở ưở ng lên vách t ế ng lên c ch trao đ i các ch t dinh ế ấ ơ ổ
ọ
ấ
Tính ch t hoá h c và lý h c ọ c a các ch t ch ng vi sinh v t ố
ủ
ấ
ậ
Tính ch t hoà tan ấ Đi m nóng ch y, đi m sôi Kh năng ion hoá các ch t ấ Ph n ng c a các ch t ph gia đ i v i thành ấ ủ
ể ả
ố ớ ụ
31
ể ả ả ứ ầ ph n th c ph m ự ẩ
ầ
ng tác c a thành ph n th c T ự ph m và ch t ch ng vi sinh v t ậ ố
ươ ẩ
ủ ấ
ả ủ ng đ n s ự ế ể ả
ưở ion hoá các ch t ch ng vi sinh v t ậ
pH c a s n ph m có th nh h ẩ ấ ố
ố M t s ch t ch ng vi sinh v t có th b oxy ộ ố ể ị ấ ậ
hoá, thu phân, t o liên k t ế ạ ỷ
ấ ế ộ
Ch t béo có kh năng tác đ ng đ n các vi sinh v t, ngăn c n ho t đ ng c a các ph ụ gia
Các h p ch t khác (ngoài thành ph n chính ng đ n
ạ ộ ả ả ủ ậ
ợ ự ấ ẩ ể ả ủ ế
32
ầ c a th c ph m) cũng có th nh h ưở ho t tính c a ch t ch ng vi sinh v t ậ ấ ủ ạ ố
ễ
ậ
M c đ nhi m vi sinh v t và vi c s d ng ph gia
ộ ứ ệ ử ụ
ụ
Th c ph m b nhi m vsv v i m t s càng ụ
ị ự ậ ố ễ
ớ ử ụ ẩ ồ ả ộ
Nguyên t c l a ch n ph gia là ch ng lo i vi
cao thì n ng đ ph gia s d ng ph i càng cao
ụ ạ ố ắ ự
33
ọ sinh v t c n ch ng ậ ầ ố
ả
Ph vi c s d ng ph gia
ng pháp b o qu n và ả ụ
ươ ệ ử ụ
Các v n đ c n quan tâm ề ầ
ấ
Trong quá trình b o qu n, các vi sinh v t có
ậ ả
m c đ nào? ộ ử ụ ướ ạ
ả không? t o l p bào t ử ạ ậ Có x lý nhi t không? ệ ử N c ho t đ ng ở ứ ạ ộ Lo i bao gói, ki u bao gói s d ng? ể Có rút oxy? Có hay không có các ch t khí ấ
34
b o qu n? ả ả
S oxy hoá ch t béo
ự
ấ
ố
α
N i đôi và carbon- là vị trí bị oxy hoá của phân t
ất béo
chử
ử
ở ầ ừ
hydro b đ t ị ứ α c a g c acid béo. ố
Kh i đ u, nguyên t ra t carbon- ủ Quá trình này được xúc tác bởi nhiệt, ánh sáng, và kim loại
éo tự do
G c bố
Dạng không bền của glyceride, phản ứng mãnh li
t vệ ới oxy
H O H H H H C O C(CH2)6 Cα C C (CH2)7CH3 O H H C O C R O -H+ H C O C R H + Oxy
ạ
ền, sẵn sàng
Gốc Peroxide tự do và Hydroperoxide
D ng r t kém b ấ phân hủy thành các hợp chất hữu cơ mạch ngắn
Aldehyde, Ketone, Alcohol, Acid
Sản phẩm cuối của sự oxy hoá chất béo, chịu trách nhiệm về sự ôi hoá dầu mỡ thực phẩm
35
ế
ạ ộ
ủ
ấ
C ch ho t đ ng c a ch t ch ng oxy hoá ch t béo
ơ ố
ấ
ứ
AH + RO* ROH + A* AH + ROO* « ROOH + A* RH + A* AH + R* AH + ROO* « [ROO*AH] S n ph m không g c t ả A* + A* AA A* + R* RA A* + ROO* ROOA
36
do [ROO*AH] ph c ch t ấ ố ự ẩ
ấ
ự
2. Các ch t ch ng s oxy hoá ố ch t béo (antioxidants) ấ S d ng ch t ch ng oxy hoá d u m ố ử ụ
c m t s n ỡ ở ộ ố ướ
ấ Canada
ầ Hoa Kỳ
EC
BHA BHT Tocopherols Propyl gallate Dodecyl gallate Octyl gallate Acid ascorbic Ascorbate Calcium Ascorbate Sodium Palmitate ascorbyl
BHA (butylated hydroxyanisole) BHT (butylated hydroxytoluene) Tocopherols (Vitamin E) Propyl gallate Stearate ascorbyl Palmitate ascorbyl Gum Guar Leucithin Acid ascorbic, A. citric, A. tartic Citrate Leucithin Citrate monoglyceride Citrate monoisopropyl
BHA BHT Tocopherols TBHQ (tert-butyl hydroquinone) Dilauryl thiodipropionate Gum Guar Leucithin THBP (tri- hydroxybutyro-phenone) Acid thiodipropionic 4-Hydroxymethyl-2,6-di- tert-butyl phenol
37
BHA (Butylated hydroxyanisole)
BHA là m t h n h p g m: ộ ỗ 3-tert-butyl-4-hydroxyanisole 2-tert-butyl-4-hydroxyanisole Còn có tên là BOA ợ ạ
ợ ồ
ấ ạ ể ư ấ
ặ
BHA là h p ch t phenol có ấ c u t o d ng r n nh sáp ắ (đi m nóng ch y th p) màu ả tr ng ho c h i ngà, công ơ 11H16O2 là C th c phân t ử
38
ắ ứ
BHA (Butylated hydroxyanisole)
BHA tan t
ố ấ
c, có h ơ ữ
ướ ấ ễ ươ ơ
ể
nhi ầ ở
t đ ệ ộ ng tác v i kim lo i ki m cho màu t trong ch t béo và các dung môi ng h u c và không tan trong n phenol đ c tr ng, là h p ch t d bay h i và ợ ư ặ có th ch ng c t ấ ư BHA b m t ho t tính trong d u ạ ị ấ ươ ạ ề ớ
39
cao, t h ngồ
BHT (Butylated hydroxytoluene)
BHT là m t ch t r n màu ng t
ươ ự
ấ ắ ộ tr ng, có tác d ng t ụ nh BHA ắ ư
ố
M c dù b n nhi
ễ ố ể ơ
t, BHT có BHT có công th c phân t ử ứ t trong ch t C15H24O, tan t ấ béo, không tan trong n c, ướ d b c h i và có th ch ng ư c tấ ặ ề
40
tác d ng kém h n BHA ụ ệ ơ
TBHQ (tert-Butylhydroquinone)
ắ
ư ồ
TBHQ là m t ch t k t ấ ế ộ tinh tr ng, có mùi đ c ặ tr ng, tan trong c n và ête, không tan trong n ướ C10H14O2
41
c, công th c phân t ứ ử
TBHQ
TBHQ là ch t ch ng oxy hoá r t t ự ố
ố ấ ấ ố
ưỡ
Đ c s d ng r t r ng rãi trong ch bi n
ả t ch t l ấ ượ ỡ ủ ầ
ế ế ấ ộ
Có kh năng b o v các s n ph m chiên, ệ
th c ph m t cho d u ầ m , cỡ ó kh năng làm gi m s t n th t ch t ấ ấ ả ng, duy trì t dinh d ng và ph m ẩ ố ch t ban đ u c a d u m trong quá trình ầ ấ v n chuy n xa ậ ượ ự ể ử ụ ẩ
ả
42
ẩ ả giúp c i thi n th i gian b o qu n ờ ả ả ệ ả ả
Propyl gallate
ọ
Tên hoá h c: Propyl gallate, propyl ester of gallic acid, n-propyl ester of 3,4,5-trihydroxybenzoic acid, propyl 3,4,5-trihydroxybenzoate
ế ắ
Là ch t r n không mùi, k t tinh tr ng ấ ắ ho c tr ng kem ắ ặ
c; tan t t trong ethanol, ướ ố
43
Tan ít trong n ether và propane-1,2-diol
ủ
Đánh giá tác d ng c a các ụ ch t ch ng s oxy hoá ự
ố
ấ
Active oxygen method, AOM (Ph ươ ấ
ạ ộ Không khí đ ẫ ụ ượ
ẩ ắ
ẫ
ượ ị ị
ượ ạ ớ ượ ể ể
ậ
44
ng pháp oxy ho t đ ng): áp d ng cho ch t béo l ng ỏ ụ c s c vào m u phân tích đ ể thúc đ y quá trình oxy hoá và rút ng n th i ờ gian phân tích. L ng peroxide trong m u s ẽ c đ nh l đ ng đ nh kỳ nh m xác đ nh th i ị ờ ằ i đi m h h ng (rancidity đi m m u đ t t ẫ ư ỏ point): 20 meq kg-1 (d u m đ ng v t) ho c ặ ỡ ộ ầ 70 meq kg-1 (d u m th c v t). ậ ỡ ự ầ
ủ
Đánh giá tác d ng c a các ụ ch t ch ng s oxy hoá ự
ố
ấ
ệ
oC (145 oF). Các ch ỉ
t đ s thúc đ y quá trình oxy hoá. Các ả t đ cao đ tăng t c quá trình. ố
ng peroxide s đ ị
Oven storage tests (Schaal oven test): Nhi ẩ ki m nghi m th c ch t là các thí nghi m b o ấ ể qu n ả ở ể Nhi ệ ộ c dùng tiêu mùi v và l đ xác đ nh m c đ h h ng c a ch t béo ấ ộ ư ỏ trong m u.ẫ
45
ệ ộ ẽ ự ệ nhi ệ ộ t đ làm vi c là 62,8 ệ ượ ứ ẽ ượ ủ ể ị
ủ
Đánh giá tác d ng c a các ụ ch t ch ng s oxy hoá ự
ố
ấ
Đ i v i d u, m th c v t:
ố ớ ầ ậ
ỡ ự TBHQ>propyl galate>BHT>BHA
Đ i v i d u, m đ ng v t: TBHQ>propyl galate>BHA>BHT>tocopherols
46
ỡ ộ ố ớ ầ ậ
0,02% TBHQ
0,02% PG
0,02% BHT
0,02% BHA
Control
0
10
20
30
40
50
60
Hours to reach a peroxide value of 70 meq/kg
Figure 1.1 AOM stability of soybean oil
47
Control
0,01% TBHQ
0,02% TBHQ
0,01% BHA
0,02% BHA
0,01% BHT
0,02% BHT
0,01% PG
0,02% PG
0
10
20
30
40
Hours to reach a peroxide value of 70 meq/kg
Figure 1.2 AOM stability of cottonseed oil
48
Control
200 ppm Propyl Gallate + 100 ppm Citric Acid
200 ppm TBHQ + 100 ppm Citric Acid
0
10
20
30
40
50
Hours to reach a peroxide value of 70 meq/kg
Figure 1.3 AOM stability of cottonseed oil
49
Control
200 ppm Propyl Gallate + 100 ppm Citric Acid
200 ppm TBHQ + 100 ppm Citric Acid
0
10
20
30
40
50
60
Days at 62,8oC until development of rancidity
Figure 1.4 Oven storage stability of cottonseed oil
50
Control
0,01% TBHQ
0,02% TBHQ
0
10
20
30
40
Hours to reach a peroxide value of 70 meq/kg
Figure 1.5 AOM stability of sunflower seed oil
51
Control
0,01% TBHQ
0,02% TBHQ
0
20
40
60
80
100
120
140
Days at 62,8oC to develop a peroxide value of 70 meq/kg
Figure 1.6 Oven storage life of sunflower seed oil
52
Control
0,02% TBHQ
>100 days
0,02% TBHQ + 100 ppm Citric Acid
0
20
40
60
80
100
Days at 21,1oC until development of rancidity
Figure 1.11 Shelf storage life of olive oil
53
Control
100 ppm BHA + 100 ppm BHT
200 ppm TBHQ + 100 ppm Citric Acid
0
10
20
30
40
50
60
70
80
Hours to develop a peroxide value of 70 meq/kg
Figure 1.16 AOM stability of peanut oil
54
0,02% TBHQ
0,02% PG
0,02% BHA
0,02% BHT
0,02% Tocopherol
Control
0
25
50
75
100
125
150
Hours to reach a peroxide value of 20 meq/kg
Figure 1.18 AOM stability of lard (pork fat)
55
200 ppm BHA + 200 ppm Citric Acid
150 ppm BHA + 50 ppm TBHQ + 30 ppm Citric Acid
200 ppm TBHQ + 100 ppm Citric Acid
0
20
40
60
80
100
120
140
160
Hours to reach a peroxide value of 20 meq/kg
Figure 1.19 AOM stability of tallow (beef)
56
nh h
ưở
ủ
ẩ
ả
s ừ ự
Ả oxy hoá ch t béo đ n th c ph m
ng c a các s n ph m t ẩ ế
ự
ấ
ng ưỡ
ị nhiên ế
Làm gi m giá tr dinh d ả Bi n đ i mùi t ổ ự Làm m t màu, thay đ i màu s c ắ ấ Thay đ i c u trúc ổ ấ Sinh đ c tộ ố
57
ổ
ố
Các ch t h tr s ch ng oxy ấ ỗ ợ ự hoá ch t béo ấ
ể
Acid citric và các ester monoglyceride citrate Acid ascorbic và Palmitate ascorbyl
58
ấ ch ng s oxy hoá ch t béo, bao g m: Đ c thêm vào ch t béo đ tăng hi u qu ả ấ ượ ố ệ ồ ự
ứ
Ch c năng c a các ch t h ấ ỗ ủ trợ T o môi tr ạ
ng acid n đ nh đ ch ng s ự ể ố ổ ị
oxy hoá ch t béo
ủ ằ ạ
Lo i b ho t tính c a các ion kim lo i (b ng ạ
ườ ấ ạ cách t o ph c vô ho t) ứ
Lo i b oxy (oxy hoá acid ascorbic) Ph c h i các ch t ch ng s oxy hoá ố ấ SH + A AH + S
ự ạ ỏ ạ ạ ỏ ồ ụ
Ch t h tr : ngăn ch n nguyên nhân gây ra ậ
Ch t ch ng oxy hoá: ngăn ch n các ph n ả ậ
59
ấ ỗ ợ ph n ng ả ứ ố ấ ng lan truy n ứ ề
3. Các ch t ch ng s hoá nâu ố
ự
ấ
pH t
i thích
ơ
ả ứ
ố
C ch c a ph n ng ế ủ hoá nâu
Yêu c u ầ oxy
Yêu c u acid ầ amin đ kh i ở ể đ ng ph n ng ả ứ ộ
ả ứ ả ứ ả ứ
Ph n ng do enzyme Ph n ng Maillard Ph n ng caramel hoá S oxy hoá A.ascorbic
ự
Acid nh ẹ Ki mề Ki m, acid ề Acid nhẹ
+ - - +
- + - -
60
Ph n ng hoá nâu do enzyme
ả ứ
Enzyme Polyphenol Oxydase (PPO) (rau, trái) Oxy Ion kim lo iạ
ấ
ợ
H p ch t polyphenol (rau, trái)
ả
ẩ
S n ph m có màu nâu
61
C ch t ấ
ơ
62
63
Các y u t ế ho t tính c a enzyme PPO
nh hu ng đ n ở ế ố ả ủ
ạ
100
100
80
80
)
60
60 %
l
(
)
h 40 n í t ạt
o H
(
o H
% ại
n ò 40 c h n í t 20 ạt
20
0
0
30
40
50
60
70
80
90
100
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
pH
Nhiệt độ (oC)
ng c a pH đ n ho t
ng c a nhi ủ
ệ ế
t đ n đ ộ
ủ
ế
ạ
Ả b n c a enzyme PPO
Ả tính c a enzyme PPO
nh h ề
ưở ủ
nh h ưở ủ
64
ệ
ể
ả
ng hoá nâu do enzyme
Các bi n pháp ki m soát ph n ứ
S d ng nhi
t,
ạ
ệ
ch n nguyên li u tr
t đ vô ho t enzyme PPO: gia nhi ệ ể ệ
ng, làm
ướ S d ng các acid đ h th p pH c a môi tr ể ạ ấ
c khi ch bi n ế ế ủ
ườ
ử ụ ầ ử ụ ả
ố
ả ứ
ộ
gi m t c đ ph n ng hoá nâu: acid citric, ascorbic, malic, phosphoric
ử ụ
ặ
2 ho c các h p ch t sinh SO ợ
2 đ ể ấ 2, Na sulfite, Na
S d ng khí SO ngăn c n ph n ng hoá nâu: SO ả ứ ả metabisulfite
S d ng mu i NaCl:
n ng đ thích h p mu i có tác
ố
ở ồ
ộ
ợ
ố
d ng kìm hãm ho t tính c a enzyme PPO
ủ
ạ
ử ụ ụ
65
ệ
ể
ả
ng hoá nâu do enzyme
Các bi n pháp ki m soát ph n ứ
0.5
0.4
0 ppm SO2
m n 0 2 4
1 ppm SO2
0.3
t a
0.2
10 ppm SO2
0.1
e c n a b r o s b A
0
0
1
2
3
4
Thời gian (phút)
ủ
ưở
ự ế
ổ
ờ
nh h ả ứ
ớ ự
ợ
ấ
ng c a th i gian x lý đ n s bi n đ i màu do Ả ế ử ph n ng enzyme v i s có m t c a các h p ch t sinh ặ ủ SO2
66
ệ
ể
ả
Các bi n pháp ki m soát ph n ng hoá nâu không do enzyme ứ
Ph n ng Maillard ả ứ
ử
Đ ng kh ườ Aldehyde, Ketone
ph n ng ả ứ CarbonylAmin
Amin, Acid amin, Protein
Các ch t màu ấ (melanoidin)
67
ả ứ
ệ
Các đi u ki n cho ph n ng ề Maillard
ạ
môi tr ườ ả ứ ề
ở Nhi ệ ộ ố ề
pH và các ch t đ m: ph n ng x y ra m nh ả ấ ệ ng ki m và có nhi u ion ề t đ : t c đ ph n ng tăng theo chi u ả ứ ộ ng trình Arrhenius t đ , theo ph ươ Đ m: ph n ng x y ra m nh trong môi ả
ệ ộ
ả ứ ạ
ng l ng (đ m cao) tr ộ ẩ
ng kh cung c p nhóm carbonyl tăng nhi ộ ẩ ườ ỏ Đ ng: đ ườ
ườ (- C -) ph n ng v i ả ứ ấ ử ớ α-amin
68
O
ệ
ể
ả
Các bi n pháp ki m soát ph n ng hoá nâu không do enzyme ứ
Ph n ng Caramel hoá ả ứ
160-180oC
Caramel
Đ ngườ
Acid, ki mề
Màu nâu, v đ ng, mùi x u ị ắ
ấ
69
ệ
ể
ả
Các bi n pháp ki m soát ph n ng hoá nâu không do enzyme ứ
ộ ẩ
2 và các mu i sinh SO ố
2
ỏ
t đ Ki m soát nhi ể ệ ộ Ki m soát đ m ể Ki m soát pH ể Lo i b oxy ra kh i bao gói ạ ỏ S d ng enzyme đ chuy n hoá glucose ể ể ử ụ S d ng SO ử ụ S d ng các thiol ử ụ S d ng mu i calcium đ t o ph c v i acid ử ụ ể ạ ứ ớ ố
70
amin
ng 3 Ph gia làm thay
Ch đ i c u trúc th c ph m
ươ ổ ấ
ụ ự
ẩ
Các ch t đi u ch nh đ m s n ph m ỉ ấ Các ch t làm trong ấ Các ch t t o keo ấ ạ Các ch t ho t đ ng b m t ề ặ ạ ộ ấ
71
ề ộ ẩ ả ẩ
ộ ẩ
ỉ
1. Các ch t đi u ch nh đ m ề ấ s n ph m
ẩ
ả
c, không gây ra ph n 1.1 Hoá chất hút ẩm theo tính chất vật lý Nguyên t c: ch hút n ắ ướ ả ỉ
ứ
ng hoá h c ọ ấ ạ ể c ướ
72
Các ch t d ng tinh th khan n Na2SO4 + 10H2O Na2SO4.10H2O CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O CaCl2 + 6H2O CaCl2.6H2O
ộ ẩ
ỉ
1. Các ch t đi u ch nh đ m ề ấ s n ph m
ẩ
ả
1.1 Hoá chất hút ẩm theo tính chất vật lý
ố ấ ấ
ấ ỏ
73
Các ch t có c u trúc x p Silicagel (H2SiO2.nH2O)X, Alumogel (Al2O3) Các ch t l ng H2SO4, H3PO4, Glycerin
ộ ẩ
ỉ
1. Các ch t đi u ch nh đ m ề ấ s n ph m
ả
ẩ
1.2 Hoá chất hút ẩm theo tính chất hoá học Nguyên t c: là ch t hút m t o m t ch t ấ ẩ ạ ắ ộ
ụ ớ ấ ể
hoàn toàn m i, sau khi dùng không th ph c h i tr l i ồ ở ạ
74
CaO + H2O Ca(OH)2 + Q (kCal)
ộ ẩ
ỉ
1. Các ch t đi u ch nh đ m ề ấ s n ph m
ả
ẩ
1.3 Hoá chất giữ ẩm - Các mu i phosphat, dùng trong ch bi n ố ế ế
th y s n ủ ả
- Enzyme protease th y phân protein thành ủ
các acid amin
- Glycerin, dùng cho các s n ph m s i s y ợ ấ ẩ ả
- H n h p Glycerin-Gelatin-N c, ph trên b ề ướ ủ
75
khô ợ ỗ m t th t ị ặ
2. Các ch t làm trong
ấ
ớ
ạ ế ủ ụ ệ
ể
76
2.1 Hoá chất tách các chất tan dạng ion Nguyên t cắ : Cho các ion này tác d ng v i ph ụ gia t o k t t a, sau đó dùng các bi n pháp c ơ h c đ làm trong ọ Ca2+ + CO2 CaCO3 ↓ Ca2+ + H3PO4 Ca3(PO4)2 ↓ Fe2+ + Na2S Na+ + FeS ↓
2. Các ch t làm trong
ấ
2.2 Hoá chất tách các chất keo
Tạo trạng thái tích tụ bằng cách:
ườ ng, đ a các ch t keo v ề ư ấ
ể ệ
ệ
77
ấ ằ t làm bi n tính ch t keo - Thay đ i pH môi tr ổ đi m đ ng đi n ẳ - Phá v l p võ solvat b ng các ch t đi n ly ỡ ớ - Dùng nhi ệ ế ấ
2. Các ch t làm trong
ấ
2.2 Hoá chất tách các chất keo
Tạo kết tủa thứ 2 lôi kéo các chất keo:
c mía trong ươ ướ
Các ph ng pháp làm s ch n công ngh s n xu t đ ệ ả ạ ng ấ ườ
ế ủ ế ủ ạ ạ
3 ↓ 3(PO4)2 ↓ 4 ↓
78
- PP carbonate hoá t o k t t a CaCO - PP phosphate hoá t o k t t a Ca - PP sulphate hoá t o k t t a CaSO ế ủ ạ
2. Các ch t làm trong
ấ
2.2 Hoá chất tách các chất keo
Tạo kết tủa thứ 2 lôi kéo các chất keo:
đ t o k t ấ ợ ử ể ạ ế
S d ng các h p ch t cao phân t ử ụ t a: Chitosan, Pectin, Gelatin, Agar … ủ
Sử dụng các enzyme để thuỷ phân các hợp chất mạch dài thành hợp chất mạch ngắn:
Enzyme αamylase, pectin methylesterase,
79
polygalacturonase, protease
3. Các ch t t o keo ấ ạ
3.1 Các tính chất có thể có của chất keo
(Glicksman, 1969)
ả
c ế ớ ướ ế
ặ ạ
ả ả ấ
cướ
80
a. Kh năng liên k t v i n b. Tính ch t l u bi n ấ ư c. Kh năng t o màng ho c t o gel ạ d. Kh năng liên k t v i các ch t mùi ế ớ e. T o áp su t th m th u ấ ẫ ấ ạ f. Hút n g. T o các ph n ng hoá h c ọ ả ứ ạ h. Tăng đ ng t và v ọ ộ ị
3. Các ch t t o keo ấ ạ
3.2 Mục đích sử dụng các chất tạo keo a. Ch t làm đ c s n ph m: n ặ c qu , sirô, ả ướ ả ẩ
b. Ch t nhũ hoá: kem, các lo i b , s t, ạ ơ ố
ng: ị
ộ ầ ầ
ẩ ả
81
ị ấ yaourt, … ấ chocolate ấ ổ ấ ạ ấ ấ ổ
c. Ch t n đ nh nhũ t ươ d. Ch t t o b t: kem đánh răng, d u g i đ u ọ e. Ch t làm m m s n ph m ề f. Ch t n đ nh mùi, v ị g. Chất cải thiện tính chảy
3. Các ch t t o keo ấ ạ 3.4 Đặc tính của một số chất tạo keo
Cấu trúc
Thuận nghịch nhiệt Tạo gel tức thì Điện tích
í
h c Dễ
ó ảyC
g n ô h K
g n ơ ư 0 D
Chất keo
g n ô h K X
ó C X
h n D X X X
m  X X X
X X X
X X X
X
n ò D X X X X X
X X X X
X
X X
X
X
X X
X
X X X
X
X
X
X X
X X
X X X X X X X X
X X
HM-Pectin LM-Pectin Carragenan Agar Alginate CMC Guar LBG Xanthan Gellan Gelatin Arabic Casenate X Protein đậu nành X
82
ộ
c và có tính keo, đ các lo i ạ ướ
3.5 Acid Alginic & Alginate Acid alginic là m t polysaccharide thiên nhiên ái n c tinh ch t ế ừ ượ rong nâu khác nhau (Phaeophyceae)
ộ ứ ạ ẳ
6H8O6)n
Đây là m t copolymer m ch th ng ch a ch ủ ế b -1,4-D-acid mannuronic và a y u các liên k t ế -1,4-L-acid glucuronic, công th c (Cứ
i d ng s i, h t, hay b t màu tr ng ạ ắ ợ ộ
i d T n t ồ ạ ướ ạ đ n vàng nâu ế
ị ấ ạ
83
ế : 10.000 – 600.000 ng phân t Đ n v c u t o: 176 (lý thuy t), 200 (th c t ) ự ế ơ Kh i l ố ượ ử
3.5 Acid Alginic & Alginate
ấ ạ ấ ạ ị
Dùng làm ch t n đ nh, ch t t o đông, ch t t o ấ ổ gel, ch t nhũ hoá ấ
ướ ữ
ậ ị
84
c và các dung môi h u c , Không tan trong n ơ tan ch m trong các dung d ch Carbonate Natri, Hydroxide Natri, TriNatri Phosphate
Alginate Calcium
(C6H7Ca1/2O6)n Không tan trong n
ướ
ẹ ị
ữ
ậ
c và ether; tan nh trong ethanol; tan ch m trong nh ng dung d ch natri polyphosphate, natri carbonate, và các ch t k t ấ ế h p v i ion calcium
ớ
ợ
85
S t o ự ạ gel Calcium Alginate
Ca2+
86
Alginate Calcium
87
Alginate Calcium
88
c, t o thành dung d ch nh t;
ạ
ớ
ị
Alginate Natri (C6H7NaO6)n Tan ch m trong n ậ ướ không tan ethanol, ether và chloroform
ị ấ ạ
ế
: 32.000 – 250.000
ng phân t
Đ n v c u t o: 198.11 (lý thuy t), 222 (th c t ) ơ ự ế Kh i l ố ượ
ử
89
ả ả ấ ẩ
ấ c nh ướ ỏ
S n xu t các s n ph m có: - Đ dày th p ộ - Kích th - Màng bao bên ngoài
K t h p S n xu t các s n ph m d ng gel nh m t ế ợ Na Alginate Pectin ạ ư ứ ả ấ ẩ ả
90
trái cây (táo, cam, …)
Qui trình s n xu t alginate ấ ả
2CO3
X lý Na Rong m ơ L cọ ử
Alginate Natri Nghi nề D ch l c ọ ị
2 S y khô ấ
c K t t a v i CaCl R a n ử ướ ế ủ ớ
Trích ly Alginate Calci Nghi nề
91
X lý acid Alginate Natri khô Làm s ch ạ ử
3. Các ch t t o keo ấ ạ
3.6 Agar
c trích ly t ộ ượ ừ
ồ
ố
Agar là m t polysaccharide đ rong bi n, g m: ể Agarose: không ch a g c sulfate, có kh ả ứ năng t o gel r t l n ấ ớ ạ
Agarose pectin: có ch a g c sulfate, t o gel ứ ạ ố
92
r t c ng so v i agarose ấ ứ ớ
3. Các ch t t o keo ấ ạ
3.6 Agar
ơ ầ ả
ế
93
Sự tạo gel của agar Kh năng t o gel đ n gi n, không c n dùng ả ạ đ n các ch t tr đông khác ấ ợ Quá trình t o gel là thu n ngh ch ạ ị ậ Agar có th t o gel n ng đ r t th p ấ ộ ấ ở ồ ể ạ ặ ở £ Agar nóng ch y 80 40oC oC, đông đ c ả Gel agar không màu, không v , không nh ả ị h nhiên c a s n ph m ng đ n v t ế ị ự ưở ủ ả ẩ
3. Các ch t t o keo ấ ạ
3.6 Agar Qui trình sản xuất agar
Rong câu Tan giá L cọ
Làm s ch c h c D ch l c S y khô ơ ọ ạ ọ ị ấ
c T o gel Agar R a n ử ướ ạ
Trích ly C t gel ắ
94
L nh đông Làm s ch ạ ạ
3. Các ch t t o keo ấ ạ
3.7 Cellulose và các dẫn xuất
CMC (Carboxy Methyl Cellulose)
NaOH
Cellulose CMC + H2O + NaCl
ClCH2-COONa
95
3. Các ch t t o keo ấ ạ 3.7 Cellulose và các dẫn xuất
CH2OH
CH2OH
Cellulose
CH2OCH2COONa
CH2OCH2COONa
CMC
96
3. Các ch t t o keo ấ ạ 3.7 Cellulose và các dẫn xuất CMC (Carboxy Methyl Cellulose)
ứ
ế ứ
ườ
ng ph m có Ds: 0.4 - 1.4 Chỉ số Ds (Degree of substitution: m c đ ộ thay th nhóm ch c) Thông th ạ ng, Ds: 0 – 3 (max) ẩ ươ
ẩ
97
CMC d ng th CMC dùng cho th c ph m có Ds:0.65-0.95 ự CMC có Ds<0.4 không hoà tan trong n cướ
3. Các ch t t o keo ấ ạ 3.7 Cellulose và các dẫn xuất Tính chất của CMC
d ng nóng và l nh ở ạ Có th s d ng CMC ể ử ụ
ạ ẳ
ấ ỏ ị
ổ ị
pH <3 đ nh t gia tăng ho c k t t a Ở nh ng ư ặ ở ớ
ạ CMC là các polymer anion m ch th ng, cho ch t l ng phi Newton (dung d ch gi ) ả pH 5-9 dung d ch ít thay đ i tính ch t, ấ ế ủ Do đó, không s d ng CMC cho s n ph m ẩ ộ ử ụ ả
98
có đ pH <3 ộ
3. Các ch t t o keo ấ ạ 3.7 Cellulose và các dẫn xuất Sử dụng CMC và các dẫn xuất
ầ ẩ
ả ạ ế ấ ả ị
ộ ậ ệ
ắ ả ả ổ ầ
ữ ẩ ố
99
c, t o đ c, n ặ ổ ạ ả
ng s d ng thông th ng 0.1-0.5% Góp ph n c i t o tính ch t s n ph m (làm ch m quá trình k t tinh làm m n tinh th , c i ể ả thi n đ bóng, ngăn c n kem ch y, n đ nh ị ả pha r n, ngăn c n s phân ly tinh d u-n c, ướ ự m, ch ng dính, …) gi Phát tri n s n ph m m i ớ ẩ ả ể n D a vào kh năng gi ữ ướ đ nh, tr phân tán Li u l ử ụ ự ợ ị ề ượ ườ
3. Các ch t t o keo ấ ạ 3.8 Gelatin Định nghĩa: gelatin là các polypeptid cao phân
d n xu t t collagen, là thành ph n
ế
t ấ ừ ử ẫ protein chính trong các t nhi u lo i đ ng v t, bao g m x ầ bào liên k t c a ế ủ ng, da, … ồ ạ ộ ươ ề ậ
ủ
ớ
Th y phân v i acid, ki m, enzyme
ề
100
Collagen Gelatin
3. Các ch t t o keo ấ ạ 3.8 Gelatin Cơ chế tạo gel Gelatin tr
ng n khi cho vào n ươ ở
c h p thu kho ng 5-10 l n th tích ả ấ c l nh, ướ ạ ể ầ ướ
t, đông đ c (t o gel) khi l ng n ượ c a chính nó ủ ả ạ ặ
Tan ch y khi gia nhi ể
ổ
oC
ị
ả
101
ố ợ ầ
ệ làm l nh. S chuy n đ i SOL-GEL có tính ử ạ thu n ngh ch ậ t đ nóng ch y 27-34 Nhi ệ ộ Có kh năng t o gel mà không c n ph i h p ạ ả ấ v i ch t nào khác ớ
ẹ ẻ
ẩ ẩ ả ả
uượ
3. Các ch t t o keo ấ ạ 3.8 Gelatin Sử dụng Gelatin trong thực phẩm Gelly, Jam, k o m m, k o d o ề ẹ Các s n ph m s a ữ Các s n ph m th t ị Sauce (s t)ố Làm trong r …
102
3. Các ch t t o keo ấ ạ 3.8 Gelatin Sử dụng Gelatin theo chức năng T o đông: Gelly, Jam
ạ
ồ ộ ả ế
103
ạ n đ nh: Kem Ổ ị Nhũ hoá: T o khí Làm đ c: Súp, đ h p ặ K t dính: k o, s n ph m th t ị ẩ ẹ Liên k t: Th t ị ế Làm trong: R uượ
cây Acacia. Là các ự ạ
ợ
3. Các ch t t o keo ấ ạ 3.9 Arabic Là lo i nh a trích t ừ ứ ng phân t ử
ọ ượ
ư
ế ng acid, đ ườ t trong n đ nh ch t mùi c a n c polysaccharide ch a các h p ch t Ca, Mg, P ấ 580.000, th y phân cho tr ng l ủ ra galactose, arabinose, rhamnose, và acid glucoronic. Có tính nh t và tính l u bi n. ớ R t n đ nh trong môi tr ị c s ử ướ ượ ủ ấ ổ
104
ị ấ ổ d ng r t t ấ ố ụ qu .ả
3. Các ch t t o keo ấ ạ
105
3.10 Pectin
ươ
ng ph m là m t h n h p g m các ồ ộ ỗ , trong đó
3. Các ch t t o keo ấ ạ 3.10 Pectin Pectin th ấ
ử ợ
ợ ẩ h p ch t polysaccharide cao phân t polygalacturonic acid chi m kho ng 70-75% ế ả
20.000-200.000 ử ố ượ
ng phân t ộ
Kh i l Tuỳ theo m c đ methyl hoá, chia làm 2 lo i: ạ ứ ng: làm tăng đ nh t; t o đông Pectin th ở ộ ồ
pH
ớ ạ ng ph i > 60% ả ể ạ
106
Pectin methyl hoá th p: có th t o đông trong ng, dùng làm màng bao ng không đ môi tr ườ 3.1-3.4 và n ng đ đ ộ ườ ấ ườ ườ
Pectate Calcium
107
4. Các ch t ho t đ ng b m t ề ặ
ạ ộ
ấ
c phân ề ặ ể ượ
Khái quát ấ ạ
ạ ộ ề ệ
ướ ầ ằ
ự
108
Ch t ho t đ ng b m t có th đ lo i theo nhi u cách khác nhau: - D a trên đi n tích: anion, cation, trung tính, ự ng c c l ự ưỡ - D a trên cân b ng thân D u-N c (HLB) ự - D a trên s hoà tan ự - D a trên nhóm ch c năng: no, không no, ứ ự acid, alcohol, …
Các ki u nhũ hoá khác nhau
ể
109
4. Các ch t ho t đ ng b m t ề ặ
ạ ộ
ấ
Kích th
c pha không liên t c và tr ng thái c a dung d ch
ướ
ụ
ủ
ạ
ị
c pha
Kích th
S n đ nh
ự ổ
ị
Nhìn b ng ằ m t th ng ắ
ườ
ướ không liên t c (ụ m m) < 0.05
Th u sáng
R t n đ nh
ấ
ấ ổ
ị
0.05 – 0.1
Th u sáng
n đ nh t
t
ấ
Ổ ị
ố
0.1 – 1.0
Tr ng xanh
n đ nh
ắ
Ổ ị
1.0 – 10.0
Đ c nh s a
ư ữ
ụ
Kém n đ nh ổ
ị
> 10.0
Phân ly nhanh
L ngắ
110
ấ
4. Các ch t ho t đ ng b m t ề ặ ủ
ệ
ạ ộ Liên h HLB và kh năng phân tán và hoà tan c a các ch t ho t đ ng b m t ề ặ ạ ộ
ả ấ
ấ
ạ
ề ặ
ạ ộ
HLB
n
Tr ng thái các ch t ho t đ ng b m t trong cướ cướ
ạ
ấ d ng nh s a ư ữ
ư ữ ổ ị ở ạ
Không phân tán trong n Phân tán kém Phân tán nh s a sau khi đánh khu y m nh Phân tán và n đ nh Th u sáng ấ Hoà tan t
t (trong)
1-4 3-6 6-8 8-10 10-13 > 13
ố
111
4. Các ch t ho t đ ng b m t ề ặ
ạ ộ
ấ
ứ
ề ặ ự
ủ
ấ
Ch c năng c a ch t ho t đ ng b m t d a trên ạ ộ HLB
Ch c năng
HLB
ứ
4-6
Nhũ t
ươ
ng N c/D u ướ
ầ
7-9
Ch t làm th m
t ấ ướ
ấ
8-18
Nhũ t
ng D u/N c
ươ
ướ
ầ
13-15
Ch t t y r a ấ ẩ ử
15-18
Ch t tr hoà tan
ấ ợ
112
Ch t nhũ hoá dùng trong kem
ấ
113
Ch t nhũ hoá dùng trong kem
ấ
114
ố
Ch t nhũ hoá dùng ch ng ấ dính
115
ng 4 Ph gia h tr k ỗ ợ ỹ
Ch ụ thu t ch bi n
ươ ậ
ế ế
1. Các ch t c i thi n tính ch t b t và t o
ấ ộ ấ ả ệ ạ
nở
ụ
ễ ở ơ
ạ
116
ợ
2. Các ch t t o đ c ấ ạ 3. Các ch t ch ng đóng bánh ố ấ 4. Các ch t bôi tr n, d g ấ 5. Các ch t t o màng ấ ạ 6. Các ch t h tr quá trình t o hình ấ ỗ ợ 7. Các h p ch t phosphate ấ 8. Hoá ch t làm v sinh
ệ ấ
ệ
ấ
1. Các ch t c i thi n tính ch t b t và t o n
ấ ả ở
ộ
ạ
ự
Ch t khấ
ử
S thành l p m ng ạ ậ gluten
Ch t nhũ hoá
Ch t oxy hoá
ấ
ấ
Ph giaụ
Hình thành khí CO2
Enzyme
Ch t khác
ấ
Gi
khí
Đ ngườ
ữ CO2
117
ộ ả 1.1 Các chất c i thi n ệ tính chất b t nhào
C u trúc b c 1 c a protein
ủ
ậ
ấ
118
ủ
ố
C u trúc c a gluten trong kh i b t nhào
ấ ộ
ắ ố ữ
Th i gian nh i ồ C ng đ nh i ồ
ờ ườ
ộ
Ch t l
ng bánh
ấ ượ
ẩ
Đ y nhanh quá trình nhào tr n k t h p v i ớ ế ợ ộ s d ng ph gia ụ ử ụ
119
Gluten là nh ng chu i protein xo n c hay ỗ ế cu n tròn nh liên k t S-S ờ ộ
Các ch t oxy hoá/ch t kh
ấ
ấ
ử
Các ch t oxy hoá đ ấ
ượ c cho là gây c ch ế
ủ ả ứ ầ
[O] + S-H S-S: t o kh i b t r n ch c ắ ạ Các ch t kh có tác d ng ng ử
enzyme th y phân protein, góp ph n b o v ệ gluten
ố ộ ắ c l ượ ạ ấ
ỡ ầ
120
i các ch t ấ ụ oxy hoá: phá v c u n i S-S, làm m m kh i ố ề ố b tộ
ệ
ấ
1. Các ch t c i thi n tính ch t b t và t o n
ấ ả ở
ộ
ạ
Các ch t oxy hoá dùng trong s n xu t bánh
ấ
ấ
ả
Ph giaụ
Ph n ng ả ứ
i h n Gi ớ ạ FDA (ppm)
Th i đi m ờ ể ph n ng ả ứ
Đi u ki n ệ ề ph n ng ả ứ
ẩ
ẩ
75 75 75 45 - - 75 75
Nhanh Nhanh Trung bình Nhanh Nhanh, v aừ Trung bình Ch mậ Ch mậ
Ph i tr n ố ộ Ph i tr n ố ộ Ch bi n ế ế Ph i tr n ố ộ Ph i tr n ố ộ Th i gian ủ ờ ngướ Lúc n ngướ Lúc n
Peroxide Calci Iodate Kali Iodate Calci Azodicarbonamid (ADA) Acid ascorbic Nhúng acid ascorbic Bromate Kali Bromate Calci
mẨ mẨ mẨ mẨ Ti p xúc m ế b tộ Ti p xúc m ế b tộ Acid, nhi Acid, nhi
Các ch t oxy hoá làm cho kh i b t r n ch c
tệ tệ ố ộ ắ
ắ
ấ
121
ệ
ấ
1. Các ch t c i thi n tính ch t b t và t o n
ấ ả ở
ộ
ạ
Các ch t kh dùng trong s n xu t bánh
ử
ấ
ả
ấ
Ph giaụ
Ph n ng ả ứ
i h n Gi ớ ạ FDA (ppm)
Th i đi m ờ ể ph n ng ả ứ
Đi u ki n ệ ề ph n ng ả ứ
m - Kín m - Mu i ít
- - - - -
L-Cystein hydrochloride Na Metabisulfite Acid sorbic Nhúng acid ascorbic Protease n m m c ố ấ
Nhanh Nhanh Nhanh Nhanh Ch mậ
Ph i tr n ố ộ Ph i tr n ố ộ Ph i tr n ố ộ Ph i tr n ố ộ Ph i tr n ố ộ
mẨ mẨ mẨ Ẩ Ẩ
ố
ớ
ử ượ ạ
ấ ố ộ
ế ợ ẻ
Các ch t kh đ c dùng k t h p v i các ch t ấ ch ng oxy hoá, t o s m m d o cho kh i b t ự ề ố nhào
122
M t s đ c tính c a h t tinh b t ộ
ộ ố ặ
ủ
ạ
Nhi
Ngu nồ
t đ h ệ ộ ồ hoá (oC)
Đ ng kính ườ (ĐK) (m m) 21 – 96 15 – 100 15 – 55 6 – 36 2 – 38 3 – 9
ĐK trung bình (m m) 15 33 25 – 50 20 20 – 22 5
61 – 72 62 – 68 82 – 83 59 – 70 53 – 64 65 – 73
B pắ Khoai tây Khoai lang Khoai mì Lúa mì G oạ
123
ộ ố ặ
ủ
M t s đ c tính c a Amylose và Amylopectin
Đ c tính
Amylose
Amylopectin
ặ
ng
4)
4), a -D-(1fi
50.000-200.000 a -D-(1fi Maltose
1 – vài tri uệ a -D-(1fi 6) Maltose, b -limit dextrin
ả ủ
- Phân t l ử ượ - Liên k t Glycosidic ế - S n ph m c a s ự ủ ẩ ở b - th y phân b i amylase
D-Glucose
D-Glucose
ả ủ
- S n ph m c a s ự ủ ẩ th y phân b i ở glucoamylase
- C u t o ấ ạ
M ch th ng
Phân nhánh
ẳ
ạ
124
Ch t nhũ hoá trong s n xu t bánh mì
ấ
ấ
ả
125
ệ
ấ
1. Các ch t c i thi n tính ch t b t và t o n
ấ ả ở
ộ
ạ
L
ê
H p ch t ấ ợ ngườ đ
a -A
n
m
m yla s e, m yla s e b -A
e
n
ợ
R uượ
Tinh b t (h p ộ ch t hydrate ấ carbon)
CO2
a
-Amylase có trong malt, ố Aspergillus), vi ấ
n m m c ( khu n (ẩ Bacillus specius)
T o nạ
ở
126
ấ
ẩ
ả
Đ c tính
Các ch t dùng trong ch bi n ế ế các s n ph m có tinh b t ộ ặ
Hoá ch tấ
Lo iạ
Làm tr ngắ
- Oxy hoá - Làm sáng màu t vi sinh v t - Di ậ
ệ
H2O2 NaOCl Cl2
- Làm gi m đ nh t ớ ả
ộ
Các ch t ấ chuy n hoá ể
HCl H2SO4
T o m ng
t đ h hoá
ạ
ạ
- Gia tăng nhi ệ ộ ồ - Làm c ng h t ạ ứ - Làm trong gel
Na metaphosphate Epichlorohydrin Phosphorus oxychloride
n đ nh
Ổ ị
ả Ổ ị
ạ
127
Propylen oxide Natri Tripolyphosphate Acetic anhydride Succinic anhydride
- Gi m s lão hoá ự - n đ nh l nh đông, tan giá - Tăng đ nh t ớ ộ - Gi m nhi t đ h hoá ả
ệ ộ ồ
Các ch t t o m ng tinh b t ộ
ấ ạ
ạ
S n ph m
Hoá ch tấ
ả
ẩ
Epichlorhydrin
Starch-O-CH2-CHOH-CH2- O-Starch
Sodium Trimetaphosphate Starch-O-P-O-Starch
Phosphorus Oxychloride
Starch-O-P-O-Starch
Acrolein
Starch-O-CH2-CH2-C-O-Starch
128
Các ch t bi n đ i tinh b t ộ ế
ấ
ổ
S n ph m
Ch s
Hoá ch tấ
ẩ
ả
ỉ ố D.S.
Starch acetate Starch acetate
Acetic anhydride Vinyl acetate Propylene Oxide Sodium tripolyphosphate Succinic anhydride
0.05 - 0.10 0.05 - 0.10 Hydroxylpropyl starch 0.05 - 0.20 0.01 - 0.02 Starch phosphate 0.02 - 0.05 Succinylated starch
129
ệ
ấ
1. Các ch t c i thi n tính ch t b t và t o n
ấ ả ở
ộ
ạ
Na2CO3 & Acid
NH4HCO3
Ph gia t o n
ụ
ạ
(NH4)2CO3 ở
T o ạ thành khí CO2
Ch t khác
ấ
NaHCO3
130
1.2 Các chất tạo nở
ệ
ấ
1. Các ch t c i thi n tính ch t b t và t o n
ấ ả ở
ộ
ạ
1.2 Các chất tạo nở
Na2CO3 + 2H+ 2Na+ + CO2 + H2O
(NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O
>40oC
NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O
>120oC
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
131
NaHCO3 + H+ Na+ + CO2 + H2O
2. Các ch t t o đ c
ấ ạ
ụ
Đ c dùng đ c i thi n tính ch t c m quan ệ ỏ
ượ ủ
ấ ả c cam, chanh, i khát ướ ả ự ướ ộ
Ch t t o đ c ph bi n ụ
ể ả c a th c ph m d ng l ng: n ạ ẩ c qu cô đ c, b t gi sirô, n ặ ả ổ ế ấ ạ
c ch bi n t cùi ượ ụ ế ế ừ
132
- Brobinated Vegetable Oil (BVO) - Các ch t keo ấ - Các ch t t o đ c đ ấ ạ cam, chanh
3. Các ch t ch ng đóng bánh ố
ấ
Đ c dùng đ ch ng s vón c c, làm cho
ể ự ượ
ố các s n ph m d ng b t linh đ ng h n ơ ạ ẩ ụ ộ
ơ ụ
ả ế ả ả
ng d ng: dùng trong công nghi p s n xu t
ụ ẩ
ụ ấ
ệ ộ ị ộ
133
ả i khát, b t súp ả ng dùng: Tricalci phosphate ộ C ch tác d ng: bao bên ngoài các h t b t, ạ ộ làm gi m b m t ti p xúc, ngăn c n s h p ề ặ ế ự ấ th m trên b m t ề ặ Ứ mu i, b t gia v , b t gi ố Ch t th ấ ộ ườ
4. Các ch t bôi tr n, d g
ễ ở
ơ
ấ
Là các ch t làm gi m đ dính c a s n ph m t b , các ch t ch ng dính răng
ủ ả ả ẩ ấ ộ
ế ị ấ ố
trên thành thi khi ăn ử ụ ả
ấ
S d ng r ng rãi trong s n xu t: ấ ộ - Rau qu l nh đông (Silicat Mg) ả ạ - S n ph m s y khô (Acetyl monoglyceride) ẩ - K o (Leucithin) - Chewing Gum
134
ả ẹ
5. Các ch t t o m ng ấ ạ
ạ
Là các ch t tham gia c i thi n c u trúc c a
ủ ệ ấ
ng đ ả ượ ứ ấ ụ c ng d ng trong ch ế ẩ ườ
ự ế
ồ ộ ả
ả ẩ ố
135
th c ph m, th bi n rau qu : ả - CaCl2: ch bi n đ h p rau qu ế ế - Al2(SO4)3: ch bi n s n ph m mu i chua ế ế - Đ ng: ch bi n trái cây ế ế ườ
6. Các ch t h tr quá trình ấ ỗ ợ t o màng ạ
6.1 Các chất kết dính
ẩ ự i v i ạ ớ
ấ ệ ả
ặ ị ẩ
ẹ
ầ ố
136
Liên k t các thành ph n th c ph m l ế ầ t c i thi n c u trúc c a các s n nhau, đ c bi ả ủ ệ ph m th t, cá và các s n ph m khác: các s n ả ả ẩ ph m ép đùn, chewing gum, k o, viên nén, ẩ capsule Bao g m: các mu i phosphate, dextrin, d u, ồ gum
6. Các ch t h tr quá trình ấ ỗ ợ t o màng ạ
6.2 Các chất mang
ư ử ụ ụ ợ
ượ ả ấ ồ
ạ ộ
137
Đ c s d ng nh nh ng ch t ph tr , giúp ữ c i thi n tính hoà tan, bao g m: ệ Tinh b t, dextrin, CMC, các ch t ho t đ ng ấ ộ b m t ề ặ
6. Các ch t h tr quá trình ấ ỗ ợ t o màng ạ
6.3 Các chất bao b cọ
ẩ ả ể
ố ẩ
ứ ầ ọ
138
Dùng đ bao bên ngoài s n ph m, ngăn cách không khí, m, … đôi khi còn ch ng vi sinh v tậ - Tinh b t bao bên ngoài protein ộ - D u khoáng bao b c tr ng - Casenate Na dùng trong “Whiterner” - Sáp Carnaubar trong rau - Parafin trong bon bon
ng dùng
7. Các h p ch t Phosphate ấ ợ 7.1 Cấu trúc hoá học Ortophosphate, tên th ườ 1. Acid phosphoric
Công th cứ H3PO4
2. MonoNa Dihydro monophosphate NaH2PO4 3. DiNa monohydro monophosphate Na2HPO4 4. MonoCalcium phosphate
5. DiCalcium phosphate
6. MonoAmonium phosphate
7. DiAmonium phosphate
8. MonoKali phosphate
139
9. TriKali phosphate
Ca(H2PO4)2 CaHPO4 NH4H2PO4 (NH4)2HPO4 KH2PO4 K3PO4
ng dùng
7. Các h p ch t Phosphate ấ ợ 7.1 Cấu trúc hoá học Polyphosphate, tên th ườ 1. Na pyrophosphate
2. Na tripolyphosphate
3. Na hexametaphosphate
Công th cứ Na2H2P2O7 Na5P3O10 Nan+2PnO3n+1
ng dùng
ườ
Metaphosphate, tên th 1. Na trimetaphosphate
Công th cứ Na3P3O4
140
7. Các h p ch t Phosphate ấ 7.2 Các ch c năng chính c a phosphate
ợ ứ
ủ
7.2.1 Tạo phức với ion kim loại
ộ ứ ữ
ọ ạ
ạ ệ ị
ạ ả
ứ
141
- Là m t trong nh ng ch c năng quan tr ng. Phosphate là các anion t o ph c v i ớ ứ ion kim lo i hi n di n trong dung d ch ệ - Dây phosphate càng dài thì kh năng t o ph c càng m nh - Kh năng t o ph c gi m khi gia tăng pH ạ ạ ứ ả ả
7. Các h p ch t Phosphate ấ 7.2 Các ch c năng chính c a phosphate
ợ ứ
ủ
ượ
ầ ể ề c dùng trong ch ế ỷ ả
m trong các s n ữ ẩ
ế ỉ ẩ ặ
ườ
ế ớ
ơ
c thêm vào n ả ẽ ượ c s ẽ ướ
142
7.2.2 Khả năng giữ nước - Các polyphosphate đ bi n th t, cá, gia c m, thu s n đ đi u ị ch nh s m t m và gi ả ự ấ ẩ ph m sau khi ch bi n ho c rã đông ế ế - Ch t th ng dùng là Natri tripolyphosphate ấ n u dùng k t h p v i Natri hexameta ế ợ phosphate thì hi u qu s cao h n ệ - Các phosphate khi đ phân hu thành các pyrophosphate ỷ
7. Các h p ch t Phosphate ấ 7.2 Các ch c năng chính c a phosphate
ợ ứ
ủ
7.2.3 Ổn định nhũ tương
ổ c dùng nhi u trong ch ế ề ị
ấ ạ
ễ
143
- Các phosphate đ ượ bi n phô mai (cheese), giúp n đ nh nhũ ế t c ng ch t béo trong m ng protein-n ướ ươ - Ortophosphate ki m: làm phô mai m m, ề ề d ch y ả - Ortophosphate acid và polyphosphate: làm tăng đ nóng ch y, c u trúc c ng ấ ả ứ ộ
7. Các h p ch t Phosphate ấ 7.2 Các ch c năng chính c a phosphate
ợ ứ
ủ
ấ ả ở
3 đ t o ra CO
2
144
7.2.4 Gây nở ượ ử ụ ng v i NaHCO Đ c s d ng nh m t ch t gây n , ph n ư ộ ể ạ ứ ớ
Ca(H2PO4)2 Ca(H2PO4)2.H2O Ca(H2PO4)2.2H2O Na3Al2H15(PO4)8 NaH14Al3(PO4)8.4H2O Na2H2P2O7
7. Các h p ch t Phosphate ấ 7.2 Các ch c năng chính c a phosphate
ợ ứ
ủ
7.2.5 Dùng làm dung dịch đệm
H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, Na2H2P2O7
càng ử
145
Polyphosphate có chi u dài phân t l n thì kh năng t o đ m càng bé ạ ớ ề ệ ả
8. Hoá ch t làm v sinh
ệ
ấ
ấ
ệ ự ử ụ ề
ạ ả ệ ẩ ể ệ
Hoá ch t làm v sinh s d ng trong công nghi p th c ph m có nhi u d ng khác nhau, có th hi n di n trong s n ph m ẩ ở ệ n ng đ th p, nh là ph gia không đ c ộ
Các hình th c s d ng:
ồ ụ
t b , d ng c ụ
ư ử ụ ệ ệ ấ ấ
146
ộ ấ ự - Các ch t làm v sinh thi ế ị ụ - Các ch t làn v sinh m t ngoài nguyên ặ li uệ - Các ch t b o qu n nguyên li u thô ả ấ ả ệ
ấ
ệ
ợ ứ
ề ự ệ
c r a nguyên li u, n c làm ướ ệ
ự ệ ớ
ủ ệ ầ ị
8. Hoá ch t làm v sinh 8.1 Chlorin và các hợp chất chứa Chlorin Chlorin và các h p ch t ch a Chlorin đ c ượ ấ s d ng nhi u trong công nghi p th c ph m ẩ ử ụ đ :ể - Cho vào n ướ ử mát h p sau khi thanh trùng ộ - Làm v sinh các b m t ti p xúc v i th c ề ặ ế ph mẩ - X lý các nguyên li u: th t, cá, gia c m, th y ử s n … đ lo i b các vi sinh v t ậ ả
147
ể ạ ỏ
ệ
ấ
8. Hoá ch t làm v sinh 8.1 Chlorin và các hợp chất chứa Chlorin
ng dùng
ườ
Công th cứ Cl2 HOCl NaOCl Ca(OCl)2 H3C-C6H4SO2-N-NaCl C5H6Cl2N2O2
Tên th Khí Clo Acid hypochloric Hypochloride Na Hypochloride Ca Chloramin-T Dichlorodimethyl hydantoin Acid Trichlorocyanuric Acid Dichlorocyanuric Chlorin dioxide
Cl3(NCO)3 Cl2H(NCO)3 ClO2
148
ệ
ấ
8. Hoá ch t làm v sinh 8.1 Chlorin và các hợp chất chứa Chlorin
Các g c Chlorin có th ng d ng: Cl
Hoá tính c a Clorin: ủ NaOCl + H2O = HOCl + NaOH Ca(OCl)2 + H2O = HOCl + Ca(OH)2 Cl2 + H2O = HOCl + H+ + Cl- ể ứ
ụ
ố
2, HOCl, OCl-
d ng HOCl
i ồ ạ ở ạ
ố ẽ
ậ
pH 4-5 g c Chlorin t n t pH < 4 s thành l p d ng Cl ạ 2 pH > 5 s thành l p d ng OCl -
ẽ
ạ
ậ
149
ệ
ấ
8. Hoá ch t làm v sinh 8.1 Chlorin và các hợp chất chứa Chlorin
pH
ng Chlorin L ượ hi n di n nh ư ệ ệ HOCl (%)
150
4.5 5 6 7 8 9 10
100 98 94 75 23 4 0
8. Hoá ch t làm v sinh
ệ
ấ
8.2 Idophor
ấ ọ
Idophor = Iod + Các ch t ho t đ ng b m t ạ ộ ề ặ c khuy n Đây là h p ch t quan tr ng đ ượ ế ấ ợ khích s d ng trong các xí nghi p ch bi n ế ế ệ ử ụ th c ph m ẩ ự
ư ư
ậ ở ổ
Hoạt động chống vi sinh vật ụ ạ ộ ơ ấ ố ộ
151
Iod có tác d ng gi ng nh Clorin nh ng có ố ph ho t đ ng ch ng vi sinh v t kho ng ả ố pH r ng h n, ch y u ch ng vi khu n, n m ẩ ủ ế m c, virus, các vi sinh v t sinh bào t ử ậ ố
ng 5 Ph gia làm thay đ i
ươ
ấ ả
ự
ủ
Ch ổ ụ tính ch t c m quan c a th c ph mẩ
Các ch t t o v ị ấ ạ Các ch t màu ấ Các ch t mùi ấ
152
ị
c dùng trong ch bi n ế ế
ể ề ị ủ ẩ ả
ằ
ả ọ ủ
ổ ệ ẩ ệ ả
1. Các ch t t o v ấ ạ 1.1 Các acid amin Dung d ch acid amin đ ị ượ th c ph m đ đi u ch nh v c a s n ph m ự ỉ ẩ Vi c b sung acid amin còn nh m đ m b o s ệ ự ả hi n di n c a các acid amin quan tr ng trong ệ s n ph m, do b n thân nguyên li u không ả cung c p đấ
Các acid amin t
ủ
ng đ i b n
ng nh ng b vô ho t b i nhi ươ ị
ủ ử
153
đi u ki n ệ t v i s hi n ệ ớ ự ệ ng kh (ph n ng Maillard). M c ứ thu n v i n ng ớ ồ
ng, th i gian và nhi th ư ườ di n c a đ ườ ệ đ phá v các acid amin t l ỡ ộ đ đ ờ ộ ườ ố ề ở ề ạ ở ả ứ ậ ỉ ệ t đ x lý ệ ộ ử
1. Các ch t t o v
ấ ạ
ị
L-lysine: đ
1.1 Các acid amin
ượ ổ ắ
Methionine: dùng đ t o v ng t c a th t
g o s y ăn li n ạ ấ c b sung vào bánh mì tr ng, ề
ọ ủ ị ị
Taurine: đ tr emẻ
ể ạ trong m t s s n ph m ẩ ộ ố ả ượ ổ c b sung vào s a b t dùng cho ữ ộ
154
Cysteine Acid cysteic Taurine
1.1 Các acid amin được chấp nhận cho vào
L-Tryptophan L-Tyrosine L-Valine
L-Alanine L-Arginine L-Asparagine L-Aspartic acid L-Cysteine L-Cystine L-Glutamic acid L-Glutamine Glycine
L-Histidine L-Isoleucine L-Leucine L-Lysine L-Methionine L-Phenylalanine L-Proline L-Serine L-Threonine
155
thực phẩm
1. Các ch t t o v
ấ ạ
ị
1.2 Các chất ngọt không đường
ặ ẩ ự ử ụ
ọ ấ ầ
Đ c s d ng trong th c ph m do các đ c ượ tính: - C ng đ ng t r t cao (3000 l n saccharose) ườ ộ - B n nhi t ệ ề - B n acid ề - Ít tham gia ph n ng làm bi n đ i thành ph n ả ứ ế ầ ổ
156
- Y u t th c ph m ẩ ự giá c ế ố ả
ị
ấ
1. Các ch t t o v ấ ạ 1.2 Các chất ngọt không đường Đ ng t ọ ộ 200 2000 180 30 300-1000 1 300 600 2000-3000
Ch t ng t ọ Acesulfame Kali Alitame Aspartame Cyclamate 1,1 Diaminoalkan L-Sucrose Saccharin Sucralose Thaumatin (Thalin)
157
Saccharin
ạ
D ng b t k t tinh tr ng ộ ế Công th c phân t ứ
ắ C
Tr ng l ọ Dùng trong ch bi n n
ượ ử
i khát, n c ng phân t ế ế ử 7H5NO3S 183,18 c gi ướ ả ướ
ch mấ
Ng t g p 300 l n saccharose ầ Có h u v đ ng và mùi kim lo i ạ Có th thay th t
ị ắ
158
i đa 25% saccharose ọ ấ ậ ể ế ố
Acesulfame Kali
ạ ắ
D ng b t k t tinh tr ng ộ ế Dùng trong ch bi n n
i khát, chewing c gi ả
s d ng trong
t trùng ử ụ ệ ầ
ị ắ
ớ
159
ướ ế ế gum, n c súc mi ng, kem đánh răng ướ ệ R t b n t đ cao nhi ấ ề ở ệ ộ bánh n ng, s n ph m c n ti ẩ ả ướ c t trong n Hoà tan t ướ ố Ng t g p 200 l n saccharose ầ ọ ấ Có h u v đ ng ậ Có th dùng ph i h p v i aspartame và ố ợ ể cyclamate
Cyclamate
ạ ắ
D ng b t k t tinh tr ng ộ ế Có h u v ng t chua c a chanh ủ ọ ị R t thích h p cho s n ph m n
ậ
c trái cây, ợ ả ướ ẩ
i khát, m t trái cây, … ứ
ầ
160
ấ b t gi ả ộ R t b n nhi t, ánh sáng, và pH ệ ấ ề Ng t g p 30 l n saccharose ầ ọ ấ S d ng k t h p 10 ph n cyclamate và 1 ế ợ ph n saccharin ử ụ ầ
Aspartame
ị
ọ
ậ
ư
ợ
ẩ
ả i khát, chewing gum, kem, s n ph m
Có h u v ng t gi ng nh saccharose ố Thích h p cho các s n ph m khô: b t ộ ẩ
ệ
ọ ấ
ầ
gi ả ả s a, yogurts, đ tráng mi ng… ồ ữ Ng t g p 150-200 l n saccharose Ngoài kh năng t o ng t còn giúp c i ả ạ
ọ
Th
ượ
ả thi n mùi ệ ng đ ườ
saccharin cho các s n ph m n
c dùng ph i h p v i ớ ướ
ố ợ ẩ
ả
c ng t ọ
161
Aspartame
t ề ệ ệ
ề ộ ẩ ẽ ấ
D i các đi u ki n nào đó v đ m, nhi đ cao, pH th p, aspartame s phân h y và ủ m t tính ng t ọ ướ ộ ấ
Aspartame
H2O
Aspartyl- phenylalanine
Diketopipe- tazine (DKP)
Acid Aspartic + Phenylalanine
162
Aspartame
Trong nhi u tr
ng h p ng ợ ườ
i ta không th ể ằ ề ể ơ
ườ ả ự ề
ố ủ
Ng
ề
ườ
thay th đ n gi n thay saccharose b ng aspartame do s khác nhau v tính năng c a 2 ch t này. Khi đó, vi c tái ph i ch ế ệ t nguyên li u là đi u c n thi ế ầ ng b sung polydextrose vào ườ c t o ng t b ng ẩ ổ ượ ạ ọ ằ
Vi c s d ng aspartame (hay các ch t t o t
ấ ệ i ta th các th c ph m đ ự aspartame ử ụ
ng khác) đ a đ n vi c ti ư ấ ạ ế ệ ườ ế
163
ng t không đ ki m chi phí bao gói và v n chuy n ệ ọ ệ ể ậ
Thaumatin (Thalin)
ấ ạ ọ ố c c u t o ấ ạ
Là ch t t o ng t g c protein, đ ượ ừ
b i các acid amin chính y u tr histidine
ế kho ng 22.000 ử
ng phân t ủ
ả ỗ ệ ạ ậ ế ị ọ
ự ẽ ố
Đ c tinh ch t
qu c a loài cây ở Kh i l ố ượ C u trúc b c 3 c a chu i polypeptide có vai ấ trò quy t đ nh trong vi c t o ra tính ng t cho thaumatin; s phá v c u n i S-S s làm ỡ ầ m t đi tính ng t c a thaumatin ọ ủ ế ừ ấ ượ ả ủ
Đ ng t g p 2000-3000 l n saccharose
Thaumacoccus danielli (Tây Phi)
164
ọ ấ ầ ộ
Thaumatin (Thalin)
n đ nh Ổ ị V a là ch t t o ng t, v a là ch t c i thi n ừ mùi
ng trung tính và acid ườ ọ môi tr ở ấ ạ ấ ả ừ ệ
ố ợ ố ớ
ả ấ
t v i saccharin và acesulfame K Ph i h p t Dùng trong s n xu t chewing gum, các s n ậ ả ứ ứ ữ ộ
165
ph m s a, th c ăn gia súc, th c ăn đ ng v t ẩ ki ngể
1. Các ch t t o v
ấ ạ
ị
1.3 Các chất tạo vị chua
c s d ng trong th c ph m nh m ượ ằ
Acid đ ụ
ạ ử ụ ị ẩ m c đích t o v cho s n ph m cu i ố ự ẩ
ệ ả ệ ệ ấ
166
ư ng s n ph m ả Các acid còn đóng góp vào vi c làm thay đ i ổ các tính năng đ a đ n vi c c i thi n ch t ế l ượ ả ẩ
1. Các ch t t o v
ấ ạ
ị
ấ ượ ế ợ
ể ố ầ ự ỡ
ứ ớ
- Giúp b o qu n th c ph m, do t o ra môi
ả ứ ủ ự ở
1.3 Các chất tạo vị chua - Đ c dùng k t h p v i các ch t ch ng oxy ớ hoá đ giúp ngăn ng a s ôi hoá d u m ừ - T o ph c v i kim lo i n ng, giúp ngăn ch n ặ ạ ặ ạ s kh i phát c a s oxy hoá và ph n ng ự hoá nâu ả ẩ ạ ả
167
ự ng có pH th p tr ấ ườ
ấ ạ
ỉ ẩ ự
1. Các ch t t o v ị 1.4 Các chất tạo vị đắng - Trong th c ph m v đ ng là m t ch tiêu ị ắ
đ ầ
- Các ch t t o v đ ng trong ch bi n th c
nhiên t o ra: ựơ ị ắ ộ c yêu c u và không yêu c u ầ - V đ ng do m t s ch t trong t ự ấ ạ
ế ế ự
4 ư
ẩ
ữ ơ
168
ộ ố Alkaloid, Glucosid ấ ạ ị ắ ph m g m ồ Vô c : CsCl, CsBr, MgSO ơ H u c : Các acid amin nh Cysteine, Tryptophan, Isoleucine, Leucine; và các h p ợ ch t khác ấ
1. Các ch t t o v
ấ ạ
ị
c dùng trong s n xu t n c gi ấ ướ ả i ả
1.4 Các chất tạo vị đắng - Quinin: đ ượ khát (Tonic)
ủ ị ắ
- Theobromin (t
ấ
- Caffein: v đ ng c a cà phê, đ i khát s n xu t bánh k o, kem, n ướ ả ẹ h t ca cao): v đ ng c a ủ ừ ạ caffein ươ
chocolate, có công d ng t c dùng trong ượ c gi ả ị ắ ng t ự
ụ - Naringin: có nhi u trong trái nho, trái cây có ề
- Hisperdin: có nhi u trong v trái cây có múi
múi
169
ề ỏ
1. Các ch t t o v
ấ ạ
ị
ng h p c n h n ch Na thì s ử ế ạ ợ
M nặ
LiBr NaBr
LiI NaI
NaNO3 KNO3
LiCl NaCl KCl
M n và đ ng
KBr
ặ
ắ
CsCl
NH4I CsBr
KI
Đ ngắ
MgSO4
Acetate Zn
Ng tọ
170
ầ ườ d ng các mu i khác 1.5 Các chất tạo vị mặn - NaCl - Trong tr ụ ố
ấ
ng th c ắ ự ấ ượ
ẩ
ưở ộ
ọ ủ ệ ả ử ụ ẩ
2. Các ch t màu - Màu s c liên quan đ n ch t l ế ộ ươ (cid:219) h h ng) i ph m (đ t ư ỏ - Màu s c nh h ng đ n đ ng t c a s n ế ắ ả ph m, đ ng t tăng 2-12% do vi c s d ng ọ ộ đúng màu s c (?) ắ ấ
ệ
ổ ắ ư ặ
- Vi c b sung ch t màu nh m làm gia tăng màu s c đ c tr ng c a th c ph m, khôi ủ ph c màu s c b gi m ho c m t đi do ch ế ị ả bi n, t o cho th c ph m h p d n h n ẩ ự
ắ
171
ằ ự ặ ấ ẩ ấ ẫ ụ ế ạ ơ
ấ
nhiên: đ c trích ly và tinh ch t ượ ế ừ
c s n xu t b ng ph ng ượ ấ ằ ả ươ
c t ng h p g n ợ ượ ổ
gi ng v i ch t màu t ầ nhiên (beta-Caroten)
2. Các ch t màu Phân lo i:ạ - Màu t ự thiên nhiên - Màu t ng h p: đ ợ ổ pháp hoá h cọ - Màu có d u n t ớ
172
ấ ấ ự ấ ố nhiên: đ ự
ấ
2. Các ch t màu ữ
ấ
ậ
ắ
ỏ ẩ
ạ ặ
c/d u ng n ầ ng đ n anthocyanins
ướ ế
Nh ng đi u c n chú ý khi s d ng ch t màu: ử ụ ề ầ - Phù h p v i lu t th c ph m ẩ ự ớ ợ - D ng s d ng: l ng/r n (b t) ộ ử ụ - Đ c tính th c ph m: môi tr ườ ự - Tanin, protein có th nh h ưở - S t o k t t a, t o đ c trong th c ph m do ch t
ể ả ụ
ế ủ
ự ạ
ự
ạ
ấ
ẩ
màu gây ra
ngườ
t đ , th i gian ờ
ế ế
- pH môi tr - Đi u ki n ch bi n: nhi ệ ề - Đi u ki n bao gói, b o qu n: ánh sáng, oxy ả ệ ề
ệ ộ ả
173
ng
ự
ẩ c phép s d ng
ấ
Nhóm th c ph m và li u l ch t màu đ ượ Nhóm th c ph m ự
ẩ
ề ượ ử ụ Li u đ c ề ượ dùng (ppm)
Trung bình (ppm)
i khát (l ng, b t) ỏ
ộ
ể
Bánh k oẹ c gi N ả ướ Ngũ c cố Th c ăn thú ki ng ứ Bánh n ngướ Kem Xúc xích Bánh Snack
10-400 5-200 200-500 100-400 10-500 10-200 40-250 25-500
100 75 350 200 50 30 125 200
ngu n: CCIC (1968)
ồ
174
ấ
ổ ự
ụ
2.1 Các ch t màu t ng h p và ng d ng trong th c ph m ứ Tartrazine (vàng): dùng r ng rãi, đ c bi ệ
ợ ẩ ặ
ộ
ẹ
ả
ẩ
t cho đ ồ ữ
ố
ng
tráng mi ng, bánh k o, kem, s n ph m s a, ệ n i khát, rau mu i chua, s t, cá và s n c gi ả ướ ả ố ph m n ướ ẩ
ạ
ộ
Yellow 2G (vàng nh t): dùng r ng rãi Quinoline yellow (vàng xanh nh t): dùng r ng rãi,
ạ
ộ
i khát, đ tráng mi ng,
ệ
đ c bi ướ ặ bánh k o, kem và s n ph m s a
t cho n ệ ẹ
c gi ả ả
ồ ữ
ẩ
ộ
i khát (nh ng có th t o k t
t cho n
c gi
Sunset yellow FCF (cam vàng): dùng r ng rãi, ả
ướ
ư
ế
ệ
ng và đ tráng mi ng
đ c bi ể ạ ệ ặ t a n u có ion calcium hi n di n), kem, bánh ế ủ k o, đ h p, bánh n ướ ồ ộ ẹ
ệ ồ
ệ
175
ấ
2.1 Các ch t màu t ng h p và ng d ng trong th c ph m ứ
ợ ẩ
ổ ự
ụ
ạ
ộ
c gi
ẹ
ỏ
ướ
i ả
ồ
ộ
Orange RN (cam đ nh t): dùng r ng rãi ộ ỏ Orange G (cam nh t): dùng r ng rãi ạ Carmoisine (đ xanh d ươ ệ Ponceau 4R (đ nh t): n
i khát, bánh k o,
ả c gi ả
ướ
ỏ
ẹ
ng): bánh k o, n khát, kem, đ tráng mi ng, qu đóng h p ạ m t, đ h p, cá, l p áo phô mai và k o
ứ
ớ
ồ ộ Amaranth (đ xanh d
c gi
ỏ
ươ
ẹ ng): đ h p, n ồ ộ
ướ
i ả
ồ
ứ Red 2G (đ xanh d
ệ ng): s n ph m th t, bánh k o
khát, m t đông, kem và đ tráng mi ng ị ươ
ẹ
ả
ẩ
ỏ
và m tứ
176
ấ
2.1 Các ch t màu t ng h p và ng d ng trong th c ph m ứ
ợ ẩ
ổ ự
ụ
Erythrosine (đ xanh d
ng nh t): vì ch t màu
ỏ
ạ
ấ
ẽ ạ
ị
ừ
ế
ấ
ỉ
c, nó là ph m màu đ duy nh t đ
3 đ n 4, và ch t này ch tan nh ẹ c ấ ượ ỏ ẩ ả
ẩ ượ
ươ này s t o thành acid erythrosinic trong các dung d ch có pH t trong n ướ dùng v i cherries. Đ c dùng cho các s n ph m ớ có cherries, th t, bánh k o và đ h p ẹ
ồ ộ
ng): bánh k o
ộ
ươ t cho bánh k o, n
ạ c gi
ị Allura red (đ ): dùng r ng rãi ộ ỏ Indigo carmine (xanh d ươ Patent blue V (xanh d ẹ
đ c bi ặ
ệ
ẹ ng nh t): dùng r ng rãi, i khát ướ
ả
177
ấ
2.1 Các ch t màu t ng h p và ng d ng trong th c ph m ứ
ợ ẩ
ổ ự
ụ
ươ
r ng rãi, đ c bi ộ
ng xanh lá nh t): dùng ẹ
ướ
ệ
ả
ạ i khát ng): dùng r ng rãi.
c gi ộ
ng đ
c ph i h p v i màu vàng đ t o màu
Brilliant blue FCF (xanh d ặ Green S (xanh lá xanh d ượ
t cho bánh k o, n ươ ớ
ố ợ
ườ
ể ạ
Th xanh lá cây
ộ
ng): dùng r ng ươ c ph i tr n đ t o ra nh ng màu
ng đ
ườ
Fast green FCF (xanh lá xanh d ượ
ố ộ
ể ạ
ữ
rãi. Th khác nhau
ể ạ
ả
ph m cá ngâm n
Brown FK (nâu vàng): dùng đ t o màu cho s n c mu i ố
ướ
ẩ
178
ấ
2.1 Các ch t màu t ng h p và ng d ng trong th c ph m ứ
ợ ẩ
ổ ự
ụ
Chocolate brown FB (nâu): dùng ch y u cho s n
ả
ng, bánh k o và đ tráng
ướ
ẹ
ủ ế ồ
ố
ph m ngũ c c n ẩ mi ngệ
Chocolate brown HT (nâu đ ): dùng r ng rãi, đ c
bi
ặ ộ ỏ ng, gi m, bánh k o
ệ
t cho các s n ph m n ả
ướ
ấ
ẩ Brilliant black BN (tím): dùng r ng rãi, đ c bi
t cho
ặ
ộ
ẹ ệ
s n ph m tr ng cá mu i và bánh k o ả
ứ
ẹ
ẩ
Black 7894 (tím): dùng r ng rãi
ố ộ
179
ấ
ng d ng trong th c ph m
2.2 Các ch t màu t ứ
nhiên và ẩ
ự ự
ụ
ồ ỏ ủ
i khát, n c gi
2.2.1 Nhóm Flavonoids G m Quercetin (v c hành) và Anthocyanins Anthocyanins (đ ỏ xanh d Dùng cho n ướ
ng): ươ c u ng có c n, ố ả
ướ ứ ố
ự ẩ ạ
180
ồ bánh k o, m t, bánh kem, rau mu i chua, ẹ th c ph m đông l nh, th c ph m đóng h p, ộ ẩ ự s n ph m s a ẩ ả ữ
ả
ế
ng):
2.2.1 Nhóm Flavonoids Anthocyanins (đ ỏ xanh d ươ ng đ n màu c a Anthocyanins - pH có nh h ủ ưở pH : 1 Đỏ pH : 4 Xanh đỏ pH : 6 Tím pH : 8 Xanh da tr iờ pH : 12 Xanh lá pH : 13 Vàng
181
ng đ n Anthocyanins
ế ố ả
ưở
ế
Các y u t - Các ion kim lo i hoá tr 2 và 3 có th t o k t t a ị
nh h ạ
ế ủ
ể ạ
v i các flavonoids
ụ ớ
ả
có th t o ph c v i ứ ớ
ể ạ
v i các anthocyanins ớ - Anthocyanins có th ng ng t ể ư khác; s n ph m ng ng t ư ụ ẩ protein và t o k t t a v i tannin ớ ế ủ ạ t và ánh sáng không nh h
- Nhi
ng đ n
ệ
ả
ưở
ế
anthocyanins
c ướ
ậ
ị
t
ư
ệ
- Anthocyanins b oxy hoá ch m trong n - SO2 làm m t màu anthocyanins, nh ng gia nhi
ấ ổ ượ
s đu i đ ẽ
c SO 2
- Enzyme Glucoxidase làm m t màu anthocyanins
ấ
182
ấ
ng d ng trong th c ph m
2.2 Các ch t màu t ứ
nhiên và ẩ
ự ự
ụ
2.2.2 Nhóm Carotenoids, g m:ồ h. Lutein i. Beet red j. Cochineal k. Cochineal carmine l. Sandalwood m. Alkannet n. Chlorophyll
183
a. Annatto b. Beta-Caroten c. Apocarotenal d. Canthaxanthin e. Paprika f. Saffron g. Crocin
ẩ
ầ ữ ủ ấ ẩ
ệ
ồ ng và bánh snack
2.2.2 Nhóm Carotenoids a. Annatto (cam): g m Bixin và Norbixin ồ Ph m màu Bixin tan trong d u: dùng cho các s n ph m c a ch t béo và s a, phô mai, b , ơ ả margarin, kem (creams), đ tráng mi ng, th c ự ph m n ẩ
ướ
Ph m màu Norbixin tan trong n ẩ ướ
ẹ ủ ữ ẩ ồ
184
c: dùng cho bánh k o, phô mai, cá xông khói, kem và s n ả ph m c a s a, đ tráng mi ng, s n ph m ẩ c a ngũ c c và bánh mì (ph n ru t bánh) ệ ầ ả ộ ủ ố
ộ ề ủ
ế
ự ế
(cam): Đ b n c a Annatto Ánh sáng - Annatto b bi n đ i khi ti p xúc tr c ti p ổ
ườ
v i ánh sáng c ớ
ng đ cao, th i gian kéo dài ờ
Acid/Ki m - Norbixin b k t t a trong môi tr
ng pH
ề
ườ
ấ
ể
ể ạ
ầ
ộ
ẩ
ấ
ắ ườ
ồ ề
ố ớ ự
ạ ự ấ
ả
ị ế ộ ị ế ủ th p, khi Norbixin k t t a, nó có th liên k t v i ế ớ ế ủ protein, tinh b t và thành ph n khác đ t o ra s ự đ ng đ u màu s c trong s n ph m. Annatto r t ề ả b n trong môi tr ng ki m ề S oxy hoá - Annatto nh y c m đ i v i s oxy hoá ả ạ ự Vi sinh v t - Annatto có kh năng kháng l i s t n công c a vi sinh v t ậ
ậ ủ
185
ầ c: n ỡ c gi ướ ả
2.2.2 Nhóm Carotenoids b. Beta-Caroten (vàng cam): Dùng cho b , margarin, d u, m , phô mai. i khát, ướ c qu , bánh k o, kem, yaourt (yoghurt), ả
ơ D ng phân tán trong n n ẹ đ tráng mi ng, phô mai, súp, đ h p ạ ướ ồ ồ ộ ệ
:
t; Nhi t
ạ ả ấ
ụ ủ ộ
186
Đ b n c a Beta-Caroten ủ ộ ề Ánh sáng: t t: t ố ệ ố Tính ch t: tan trong d u, nh y c m đ i v i s ố ớ ự ầ oxy hoá. S c màu c a Caroten ph thu c vào n ng đ s d ng ắ ộ ử ụ ồ
Beta-Caroten Vitamin A (Retinol) trong c ơ
187
i th ng ể ườ
ướ
ạ
2.2.2 Nhóm Carotenoids c. Apocarotenal (cam đ cam): ỏ Dùng cho phô mai, s t, d u, m , kem, bánh ỡ ố ầ i khát kem, bánh snack và n c gi ả Apocarotenal nh y c m đ i v i s oxy hoá ố ớ ự ả ổ
ng đ ố ớ c s d ng ph i h p v i ớ ị ố ợ ườ ượ
ỏ ơ
188
c s c màu cam đ p h n ơ Beta-Caroten và kém n đ nh đ i v i ánh sáng, th ử ụ Beta-Caroten, vì nó có s c màu đ h n, đ ể ắ đ t đ ẹ ạ ượ ắ
cam):
ỏ ẹ
ộ
nhiên nh ng ch t màu th ng ư ấ
2.2.2 Nhóm Carotenoids d. Canthaxantin (đ cam Dùng cho bánh k o, s t, súp, các món ăn có ố th t và cá, kem, bánh bích qui, ru t bánh mì, ị d u tr n salad ộ ầ i trong t T n t ự ồ ạ ổ ạ
ầ ạ
ợ ướ t phân tán đ ư c trong n ệ ặ
c. t v i Beta-Caroten ố ộ ố ớ
189
ươ m i là d ng t ng h p, tan kém trong d u và ạ không tan trong n c, nh ng cũng có d ng đ c bi ướ ượ Canthaxantin ph i tr n t đ t o ra s c màu cam ắ ể ạ
ả ạ ị
ẹ ầ
2.2.2 Nhóm Carotenoids e. Paprika (cam đ ):ỏ Dùng cho các s n ph m th t, các lo i snack, ẩ súp, d u tr n salad, phô mai, bánh k o, m t ứ ộ trái cây và bánh kem
Paprika là ch t màu có s c màu t đ đ n ắ ấ ừ ỏ ế
190
cam, tan trong d uầ
m t loài hoa, kh ả
2.2.2 Nhóm Carotenoids f. Saffron (vàng): đ ạ
c trích t ươ ừ ộ ơ ng th m là nh ư
ượ năng t o màu và t o h ạ cướ nhau, tan trong n ự ẩ
Dùng cho các th c ph m n ừ ạ ng, các lo i ạ g o, súp, các s n ph m th t, ị ướ ả ẩ
ệ ư ạ bánh làm t bánh k oẹ ề
Saffron b n nhi ồ ể ộ t nh ng nh y c m đ i v i s ố ớ ự ả 2>50 ppm có th gây
191
oxy hoá và n ng đ SO m t màu ấ
2.2.2 Nhóm Carotenoids g. Crocin (vàng): đ
nh Saffron
ượ
ư
ự ng
c trích ly t ạ ả
ư
ng t ươ
ươ nh ng không có kh năng t o h ả
g o
Dùng cho các s n ph m cá tr ng xông khói, các ẩ s n ph m s a, bánh k o, m t, các món ăn t ừ ạ ẹ ả
ắ ứ
ữ
ẩ
h. Lutein (vàng): là m t xanthophyll đ
ượ
ấ
c tìm th y t c các lo i lá xanh, rau xanh, tr ng và
ấ ả
ộ ạ ề
ứ 2, ít nh y ạ t, ánh sáng, SO
ớ ự
trong t m t s loài hoa, b n nhi ệ ộ ố c m v i s oxy hoá so v i các carotenoids khác ớ ả Dùng cho d u tr n salad, kem, các s n ph m s a, ữ
ầ
ộ bánh k o, bánh h nh nhân và n
ẩ i khát
ả c gi
ướ
ẹ
ả
ạ
192
ỏ
ự ạ
2.2.2 Nhóm Carotenoids i. Beet red (đ xanh): Dùng cho các th c ph m đông l nh và có th i ờ ẩ ng,
ươ ữ ắ ả ả
gian b o qu n ng n, kem, s a có gia h yaourt, đ tráng mi ng, m t ứ ệ ồ
ở ị ớ ạ ộ ề
t, ánh sáng, oxy và ng ả ặ
ượ pH 3.5- ẩ c ho t đ ng cao, n đ nh nh t ấ ở i h n b i nhi ệ t trong nh ng s n ph m có l ị ữ ổ
193
Đ b n b gi SO2, đ c bi ệ n ạ ộ ướ 5.0
2.2.2 Nhóm Carotenoids j. Cochineal (cam): c gi Dùng cho n
ướ ả i khát và đ u ng có c n ồ ố ồ
D ch trích Cochineal ch a ch y u acid ủ ế ứ ị
ườ
ườ ỏ
ng trung tính h n ế ủ ở ể
194
ng acid carminic cho màu cam trong môi tr và màu đ trong môi tr ơ (pH >5), chuy n sang màu tím và k t t a pH≥ 7
ỏ
2.2.2 Nhóm Carotenoids k. Cochineal carmine (đ xanh): Dùng cho n
c gi ả ữ ẹ
ướ ồ ự ẩ ố
ự
i khát, bánh k o, s a có ng, đ tráng mi ng, s t, th c ph m gia h ệ ươ đóng h p và th c ph m đông l nh, rau mu i ố ạ ẩ ộ c ch m, m t và súp chua và n ướ ứ ấ
Cochineal carmine r t b n v i nhi ấ ề
ự ớ ườ
ỏ
ệ ng ki m ươ ng m t d n khi pH gi m; ươ
ng acid, pH< 3, carmine tr thành ch t t, ánh sáng ề ng, s c ắ môi ở ấ
195
và s oxy hoá. Trong môi tr carmine cho s c màu đ -xanh d ắ xanh d ả ấ ầ tr ở ườ không tan
ụ ỏ
ồ ố ồ
ế ế ộ ộ
2.2.2 Nhóm Carotenoids l. Sandalwood (cam đ cam): (ít thông d ng) Dùng trong ch bi n cá, đ u ng có c n, d u ầ tr n h i s n, ru t bánh mì, bánh snacks và ả ả các s n ph m th t ị ả
ẩ
ụ ỏ
196
m. Alkannet (đ ): (ít thông d ng) Dùng cho bánh k o, kem và đ u ng có c n ồ ố ẹ ồ
ố
ẩ ứ
2.2.2 Nhóm Carotenoids n. Chlorophyll (xanh olive): dùng cho bánh k o, ẹ súp, s t, các s n ph m trái cây, các s n ả ẩ ả ph m s a, rau mu i chua và n c ch m, ướ ấ ố m t, th c u ng và th c ăn thú ki ng ể
ữ ứ ố
ứ Copper chlorophyll (xanh lá): dùng cho bánh ố ướ ấ ố
197
k o, súp, s t, rau mu i chua, n c ch m, các ẹ s n ph m trái cây, kem, yaourt, m t đông, đ ồ ứ ẩ ả tráng mi ng, n i khát c gi ướ ệ ả
Chlorophyll - Là ch t có màu xanh lá trong th c v t, g m ự ấ ậ ồ
ả
ả
ấ
Trong ch bi n và b o ế ế qu n, vi c thay th nhân ế ệ Mg2+ đ t o thành ể ạ pheophytin và pyropheophytin s làm ẽ m t màu xanh c a ủ Chlorophyll
198
Chlorophyll a và Chlorophyll b:
màu xanh Chlorophyll t t Biện pháp giữ màu xanh Chlorophyll - Tăng pH giúp gi ữ ố
- X lý nguyên li u v i mu i Amonium giúp ớ làm ch m ph n ng t o pheophytin trong ạ các lo i rau qu l nh đông
h nơ ử ố
ậ ạ
- Zn và Cu có th t o ph c v i Chlorophyll, ng Zn s d ng không đ
ứ ớ
c v t quá ượ ượ ệ ả ứ ả ạ ể ạ ử ụ
199
li u l ề ượ 75 ppm
c gi
ướ ẹ ướ ồ
i ả c u ng có c n, bánh k o, súp, ẩ ữ ồ
2.2.2 Nhóm Carotenoids o. Melanoidin (caramel): dùng cho n ố ệ ướ
khát và n s t, đ tráng mi ng, s n ph m s a, kem, rau ả ố c ch m mu i chua và n ấ ố
- Caramel (+) có pI = 6.0 dùng trong công
ệ
i khát c gi ướ ả
ề ế
ệ ộ ồ ả ẩ
200
nghi p lên men - Caramel (-) có pI <3.0 dùng trong công nghi p n ệ - Spirit Caramel: tích đi n y u, b n trong nh ng s n ph m có đ c n cao (Rum, ữ Whisky)
3. Các ch t mùi
ấ
ấ ả ể ầ Các lý do để sử dụng chất mùi 1. Qui trình s n xu t th c ph m có th c n đ n ự ế
ấ
3. Y u t
s b sung ch t mùi (do b m t mùi) ự ổ ệ ự ả ươ ẵ
2. Kh năng s n có c a h ề kinh t ệ
4. D ng nguyên li u t
ế ố ế
ẩ ị ấ ng li u t nhiên là ủ không nhi u, nên c n ph i s d ng ch t mùi ấ ả ử ụ ầ có th h n ch vi c s d ng ử ụ ế ệ ể ạ nguyên li u thiên nhiên đ t o mùi ể ạ nhiên không đ ệ ự ượ ạ
5. C ng đ mùi c a nguyên li u là không đ ủ
phép s d ng cho vào thành ph m (c g ng) ẩ c cho ủ ừ
ủ ệ ử ụ ộ
201
m nh đ có th s d ng ườ ạ ể ử ụ ể
ấ
ấ ấ
ụ ả ẩ
ế
c cho vào s n ph m, c i thi n
3. Các ch t mùi Các chất mùi được x pế thành 3 nhóm 1. Ch t mùi: là nh ng ch t chính nó gây ra tác ữ d ng t o mùi hoàn toàn cho s n ph m 2. Ch t c i thi n hay bi n đ i mùi: là nh ng ữ ệ
ổ ả ẩ ả
3. Ch t tăng mùi: là nh ng ch t không đ
ạ ệ ấ ả ch t, khi đ ượ ấ tác d ng t o mùi, v ạ ụ ị
ấ ượ
ấ ư ư
ng nguyên ượ ẽ ả
202
c ữ xem nh là nguyên li u, nh ng khi cho nó ệ vào nguyên li u s làm gi m l ệ li u c n dùng ầ ệ
3. Các ch t mùi
ấ
ọ
ổ
203
Các phương pháp sản xuất chất mùi 1. Ph 2. Ph 3. Ph 4. Ph ng pháp c đi n (Artistic approach) ổ ể ng pháp khoa h c hi n đ i ạ ệ ng pháp sinh t ng h p ợ ng pháp dùng nhi ươ ươ ươ ươ t ệ
Tổ hợp mùi xoài được tạo ra theo phương
c u thành ch t mùi
ậ
ấ
ấ ử ấ
C m nh n ả Fresh Sweet
Các c u t Acetaldehyde, hexyl butanoate cis- 3-hexenol Nerol, g -octalactone, g - decalactone, g -ionone 4-Hydroxy-2,5-dimethyl-3-furanone Dimethyl sulfide Linalool, nerol, citronellol, geraniol Linalool, nerol, linalyl acetate
Cooked/juicy Tropical/sulfury Citrus Floral
pháp cổ điển
(Ngu n: Givaudan Corporation)
ồ
204
Tổ hợp mùi bơ được tạo ra theo phương
c u thành ch t mùi
ả
ậ
ấ
ấ ử ấ
pháp cổ điển
Các c u t Diacetyl, starter distillate, acetoin, acetyl propionyl -Decalactone, D
-dodecalactone, g -
decalactone Butyric acid, caprylic acid, capric acid Myristic acid, palmitic acid, dodecanal cis-4-Heptenal, methyl amyl ketone 2-Hexenal, pyrazines
C m nh n Typical buttery Lactone, cooked Cheesy Waxy Creamy Nutty
D
(Ngu n: Givaudan Corporation)
ồ
205
ổ
M t s ví d v s sinh t ng ụ ề ự h p các ch t mùi ấ
ộ ố ợ
c
ượ
c s ậ ượ ử
C ch t ấ
ơ
Ch t mùi đ ấ s n xu t ấ ả
ệ ự
Vi sinh v t đ d ngụ
Hi n di n ệ trong t nhiên
Methyl ketones Lactones Acid butyric Mùi bánh mì
Phô mai Đào, d aừ Bơ Bánh mì
Penicillium roqueforti Pityrosporum species Clostridium butyricum Saccharomyces cerevisiae
Acid béo Ch t béo ấ Dextrose Đ ng và ườ s aữ
206
ủ
ấ
ấ
D ng cung c p c a các ch t ạ mùi
Dung môi và ch t mang
D ngạ
ấ
c,
ỏ
ồ
L ng: tan trong n ướ trong c n, trong d u ầ ồ
cướ
ộ
ủ
ỗ
ẩ ấ
ộ
ự
ng: ươ ng d u ầ
ươ
ể
nh dung môi và ấ
B t: b t s y phun, ộ ấ adsorbates, h n h p ợ b tộ Paste và nhũ t ki u nhũt trong n
cướ
C n, propylene glycol, triacetin, benzyl alcohol, glycerine, sirô, n Gôm acacia, s n ph m th y ả phân c a tinh b t, ch t keo, ủ carbohydrate ng t T ư ch t mang cho ch t mùi d ng l ng và b t ộ
ươ ấ ạ
ỏ
207
ấ ả
ệ
Các ch t c i thi n mùi Monosodium Glutamate (MSG) 1. Đ c s n xu t b ng công ngh lên men t
ấ ằ ượ ệ ừ
2. Cho tác d ng
các ngu n carbon hydrate (C,H,O) ả ồ
ụ
ị ị ặ ả
pH 5-8, v i li u dùng là 0.2- ớ ề ở 0.5%, t o v ng t m n, mùi c a th t và c m ủ ọ ạ giác ngon mi ngệ ư ả
ụ ồ ộ
ượ ẩ 4. Ng ườ ng l n ớ ạ ả ấ
3. Đ c dùng nh là m t ph gia cho các s n ộ ph m đông l nh, s y, đ h p th t, cá ị ấ i nh y c m khi h p thu m t l ộ ượ MSG s g p ph i “H i ch ng nhà hàng Trung Qu c”ố
208
ạ ẽ ặ ứ ả ộ
Các ch t c i thi n mùi
ấ ả
ệ
ố
ng t ự ố
ư ấ
ư 2. Giúp c i thi n mùi v s n ph m ệ ả
5’Nucleotides 1. 5’-Inosine monophosphate (IMP, mu i di- Natri) và 5’-guanosine monophosphate (GMP, mu i di-Natri) có tính ch t t ấ ươ nh MSG nh ng m nh g p 10-20 l n ầ ạ ẩ ở ồ ị ả ố n ng đ ộ ị ộ
209
75-500 ppm, dùng cho súp, s t, th t h p, n c cà chua đóng h p ướ ộ
Các ch t c i thi n mùi
ấ ả
ệ
ể ư
ữ Maltol 1. Có mùi nh caramel, có th làm tăng đ ộ ự ặ
ướ ng, đ c ứ
ng t c a nh ng th c ph m giàu đ ọ ủ ườ ẩ c qu , m t ng saccharose, (n t đ bi ả ệ ườ đông) ổ
2. B sung maltol li u l ề ượ ng đ phép gi m 15% l ng saccharose ượ ả s d ng đ t o ra s n ph m có cùng đ ộ ả ử ụ ng tọ
210
ng 5-75 ppm cho ườ ẩ ể ạ
Ch
ng 6 Enzyme th c ph m
ươ
ự
ẩ
ỷ
Alpha-amylase (EC 3.2.1.1) - Thu phân tinh b t, glycogen và các 1,4- ộ alpha-glucans khác
ơ
- Amylose oligosaccharides có 6-7 đ n v ị glucose
ẫ ị
ắ c ‘over-jumped’ - Amylopectin: b phân c t ng u nhiên, các đi m phân nhánh s đ ẽ ượ ể
- S n ph m sau cùng là alpha-maltose ẩ ả
211
ộ
- S th y phân s x y ra nhanh khi tinh b t ẽ ả 2 – 105 l n so v i đ i ch ng) đ c h hoá (10 ự ủ ồ ớ ố ượ ứ ầ
Alpha-amylase (EC 3.2.1.1)
212
213
ế
ạ ạ đ u ừ ầ ng ườ
Beta-amylase (EC 3.2.1.2) - Xúc tác th y phân liên k t 1,4-glucosid t ủ không kh c a m ch polymer, t o thành đ ử ủ beta-maltose
ự ủ ả
đi m ở ể ẽ ừ ả ứ
214
- S th y phân s không x y ra hoàn toàn đ i ố ẽ v i amylopectin, ph n ng s d ng ớ phân nhánh
ế
ủ ử ủ ạ ạ đ u ừ ầ ng ườ
Gluco-amylase (EC 3.2.1.3) = Amyloglucosidase - Xúc tác th y phân liên k t 1,4-glucosid t không kh c a m ch polymer, t o thành đ glucose
ị ủ ư
- Liên k t 1,6-glucosid cũng b th y phân nh ng ch m h n kho ng 30 l n ầ ế ơ ả ậ
ủ ể
215
- Enzyme này có th xúc tác th y phân 98% tinh b t thành glucose ộ
ủ ủ ế
ữ ả
Iso-amylase (EC 3.2.1.68) - Xúc tác th y phân liên k t 1,6-glucosid c a amylopectin, s n ph m là nh ng chu i ỗ ẩ polysaccharide m ch th ng
ẳ ạ
, đ ử ụ ự ế ượ ế ợ
c s d ng k t h p v i ớ ề ủ
ể ằ ỡ
216
- Trong th c t glucoamylase (luôn luôn sau quá trình ti n th y phân b ng alpha-amylase) đ phá v hoàn toàn tinh b tộ
ế ủ
ạ ẳ
ặ
ắ ứ ọ ọ ạ
ủ ế ế
ữ ố
ế
Pullulanase (EC 3.2.1.41) Xúc tác th y phân liên k t 1,6-glucosid c a ủ pullulan và amylopectin Pullulan maltriose Amylopectin polysaccharides m ch th ng M c dù iso-amylase và pullulanase có cùng ki u c t đ t m ch amylopectin, tính ch n l c ể c a chúng là khác nhau ủ Iso-amylase ch y u c t đ t liên k t 1,6- ắ ứ glucosid n i nh ng m ch dài ạ Pullulanase ch y u c t đ t liên k t 1,6- ắ ứ ủ ế glucosid n i nh ng m ch ng n h n ắ ạ
217
ữ ơ ố
Cellulase
218
Cellulase - Cellulose là polysaccharide chi m t trong cao
ế ỉ
ự
- C u t o b i liên k t beta-1,4-glucan; DP nhiên ế
- Cellulose t nhiên thì t n t nh t trong t ấ ở ấ ạ 10.000 (cotton), DP 100-600 (g )ỗ i ồ ạ ở ạ ự ế
d ng bán k t tinh, g m vùng k t tinh và vùng vô đ nh hình ị ồ
ữ ẫ ị ế ấ ủ
219
- Nh ng d n su t c a cellulose thì vô đ nh hình, e.g. CMC (Carboxymethylcellulose)
ế
ớ
ố ớ ị
ạ ệ ứ ớ
Cellulases bao g m:ồ - Cellobiohydrolase (CBH): Có ho t tính đ i v i cellulose k t tinh ạ ố ớ Cho hi u ng Synergy v i Endoglucanase ệ ứ - Endo-glucanase (EG) Có ho t tính đ i v i cellulose vô đ nh hình Cho hi u ng Synergy v i CBH - Cellobiase (Beta-glucosidase) Phân c t cellobiose (ch t c ch c a CBH)
ế ủ ấ ứ
220
ắ cho ra glucose
221
PECTIN
222
PECTIN
223
ng pectin c a m t s lo i
ộ ố ạ
ủ
Hàm l ượ qu và d ch qu : ả ị ả
TT
Ngu n pectin
% Pectin
Đ ester hóa(%)
ồ
ộ
ề
ng
0,2 ÷ 1,0 0,01 ÷ 0,19 0,5 ÷ 1,6 0,2 1,6 32 25 30
10 ÷ 65 - 70 ÷ 90 - - 50 ÷ 60 - -
1 Nho 2 D ch nho ị 3 Táo 4 D ch táo ị 5 Kh i nghi n nho đen ố 6 V chanh ỏ 7 Th t chanh ị 8 C c i đ ủ ả ườ
224
Pectin methylesterase
225
Polygalacturonase
226
4. Enzyme trong công nghi p n
ệ
ướ
c u ng ố
không c nồ
227
228
Naringinase
Rhamnosidase (EC 3.2.1.43) Beta-glucosidase (EC 3.2.1.21) Naringinase
Beta-glucosidase
OH
CH2OH
O
O
HO
CH
O
HO
H3C
O
HO
OH
C
OH
OH
Rhamnosidase
229
230
Chlorophyllase
Lyases (EC 4.x.x.x):
Introduction of double bonds - Endo-pectin lyase (EC 4.2.2.10) - Endo-pectate lyase (EC 4.2.2.2)
231
Lyases (EC 4.x.x.x):
232
Lyases (EC 4.x.x.x):
233
234
Proteolytic enzyme (protease)
ủ
ủ
ế ự ệ
ắ ứ ệ
ủ
ệ
Nhóm enzyme này th y phân c t đ t liên k t peptide c a m ch polypeptide trong đi u ki n có s hi n di n c a ề n
ạ cướ
(EC 3.4.x.x)
235
Proteolytic enzyme (protease)
Enzyme proteases đ
ượ
ể : c phân lo i theo 2 đ c đi m
ặ
ạ
ơ
bên trong
: Endo-enzymes, endo-peptidases,
ắ ở
ữ
ả
ẩ
ạ
ắ
ơ
: Exo-enzymes, exo-
đ u ngoài vào
ắ ừ ầ
1. V trí phân c t trên c ch t ấ ắ ị Phân c t proteinases (pepsin, trypsin, chymotrypsin, papain, ficin, microbial endo-proteases) s n ph m là nh ng m ch polypeptide ng n h n Phân c t t peptidases (aminopeptidase, carboxypeptidase) s n ả ph m là các acid amin đ n l ơ ẻ
ẩ aminopeptidase
COOH
H2N
236
carboxypeptidase
Proteolytic enzyme (protease)
2. Acid amins có h at tính xúc tác
trung tâm h at
ở
ọ
protein
ọ đ ng c a phân t ử ủ
ộ
ấ ả
ở
ộ
ọ
ố ư
ọ
ặ
a. Nhóm Serine proteases (EC 3.4.21.x): g m ồ t c là chymotrypsin, trypsin, elastase, subtilisin (t endo-peptidases). Nhóm này có serine và histidine i u 7-11 tâm h at đ ng. pH t b. Nhóm Cysteine proteases (EC 3.4.22.x): còn g i là sulphydryl-protease ho c thiol-protease: papain (EC 3.4.22.1), ficin (EC 3.4.22.3), bromelain (EC 3.4.22.5), Streptococus protease. Nhóm này có cysteine và i u 6-7,5,b n nhi histidine
tâm h at đ ng, pH t
ố ư
t ệ
ề
ở
ọ
ộ
237
Proteolytic enzyme (protease)
c. Nhóm Metaloproteases (EC 3.4.24.x): luôn là exo-
i u 7
c g i là ‘neutral
ố ư đ
ượ
ọ
peptidases. pH t proteases’
i u khá th p
trung tâm h at đ ng. pH t ọ
ố ư
ở
ộ
ấ
c g i là ‘acid proteases’
d. Nhóm Carboxylproteases (EC 3.4.23.x): pepsin, rennin, và fungal proteases. Nhóm này có acid asparaginic đ ọ ượ
238
Ch
ng 6 Enzyme th c ph m
ươ
ự
ẩ
ố
ệ
ấ ố ộ ả
6.1 Công nghi p ngũ c c và tinh b t ộ Amylases – trong s n xu t bánh mì, giúp ả ng kh i b t thông qua vi c ệ bánh, màu s c v bánh, ắ ổ
ỏ
c i thi n ch t l ấ ượ ệ làm tăng th tích ể và c u trúc ru t bánh ấ ộ
ủ Amyloglucosidase – th y phân tinh b t ộ
239
ng glucose t o ra đ ạ ườ
Ch
ng 6 Enzyme th c ph m
ươ
ự
ẩ
ệ
ố
ể
6.1 Công nghi p ngũ c c và tinh b t ộ Glucose Isomerase – chuy n glucose
thành fructose
ổ ấ ủ ế
ả ả
Proteases – bi n đ i c u trúc c a gluten trong s n xu t bánh bích qui, làm gi m th i ờ gian nhào b t (th y phân gluten)
240
ấ ộ ủ
ươ
ng 6 Enzyme th c ph m c u ng có c n
ẩ ồ
ự ố
ướ
ệ
ệ
Ch 6.2 Công nghi p n Amylases – trong công nghi p lên men,
ớ ủ ể ố
làm gi m đ nh t c a kh i cháo, chuy n tinh ả ng cho s lên men b t thành đ ự ộ ườ ộ
ử ợ ấ
Tannase – kh h p ch t polyphenolics (các
ch t chát) ấ
ằ
ủ ợ ọ thành ph n nguyên li u ch a thành t
Cellulases – tr l c b ng cách th y phân bào ệ
ứ ế ầ
Glucose oxidase – tách oxygen
241
ươ
ng 6 Enzyme th c ph m c u ng có c n
ẩ ồ
ự ố
ệ
ự
Ch 6.2 Công nghi p n ướ Protease – cung c p nitrogen cho s phát ấ
ể ủ
tri n c a n m men, tr l c ợ ọ ấ Pectinases – làm trong r
ờ ượ ệ u vang, làm ệ
gi m th i gian ép nguyên li u và tăng hi u su t trích ly ả ấ
ượ ấ
ấ
Anthocyanase – làm m t màu r u vang Amyloglucosidase – tách các ch t gây
242
đ c, c i thi n s l c ự ọ ụ ệ ả
Ch
ng 6 Enzyme th c ph m
ươ
ự
ẩ
c u ng không c n
ệ
ướ
ồ
ố
ỡ ấ
6.3 Công nghi p n Cellulases – phá v c u trúc cellulose trong quá trình s y cà phê; lên men trà
ấ
ủ ạ ớ
Pectinases – tách l p áo pectin trong quá ớ trình lên men cà phê, th y phân l p cùi h t ca cao trong quá trình lên men
Catalases, Glucose oxidases – n ổ
ị ủ ầ ầ
243
đ nh thành ph n terpenes (tinh d u) c a h ọ cam, quít
Ch
ng 6 Enzyme th c ph m
ươ
ự
ẩ
c u ng không c n
ướ
ồ
ố
6.3 Công nghi p n ệ Catalase –tách H2O2 trong s aữ Beta-Galactosidase – tránh hình thành
ấ ố ị
244
c u trúc ‘h t’, n đ nh protein trong su t quá ạ ổ trình l nh đông ạ
Ch
ng 6 Enzyme th c ph m
ươ
ự
ẩ
ế ế
ả
ấ ướ c qu , tách ả
6.4 Công nghi p ch bi n rau qu ệ Amylases – trong s n xu t n
ộ ể ả ứ ệ
ả tinh b t đ c i thi n s trích ly và hình th c ự s n ph m ả ẩ
ệ ả
Cellulases, Pectinases – c i thi n s ự
trích ly và làm trong s n ph m ẩ ả
ử ị ắ ủ ướ c qu ả
Naringinase – kh v đ ng c a n
245
citrus
Ch
ng 6 Enzyme th c ph m
ươ
ự
ẩ
6.5 Công nghi p th t và các th c ph m ị
ự
ệ
ẩ
protein khác
ị ạ ả
Proteases – làm m m th t, t o ra các s n ề
ẩ ử ệ
ủ ấ ph m th y phân; c i thi n quá trình x lý cá; tách ch t béo ra kh i mô th t ị
ả ỏ Glucose oxidase – tách glucose ra kh i ỏ
tr ng s y ấ ứ
Lipases – c i thi n s nhũ hoá và các tính
246
ả ch t đánh khu y c a tr ng ự ứ ệ ủ ấ ấ
Ch
ng 6 Enzyme th c ph m
ươ
ự
ẩ
ệ
ỡ
ủ ấ ợ
6.6 Công nghi p d u, m ầ Pectinases – phân h y h p ch t pectin đ ể
gi i phóng d u ả ầ
ủ ấ ậ ế
Cellulases – th y phân v t ch t thành t
bào
Esterase – t o ra terpence esters đ c i ể ả m t acid h u c ho c ặ ữ ừ ộ
ạ ng t ươ ơ
247
thi n mùi h ệ uượ r